★ TOÁN THCS ★ Bổ trợ và nâng cao kiến thức - https://toanthcs.com - ĐT: 0944734007
In bài này

 Bài 6: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC BẬC HAI  

 Bộ môn: ĐẠI SỐ 9

 Chương 1:  CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA


📺 BÀI GIẢNG

📃 PHẦN 1

📃 PHẦN 2

📃 PHẦN 3

💎 KIẾN THỨC

1) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

Với hai biểu thức A , B mà B ≥ 0, ta có: 

\( \sqrt{A^2 B } = \left | A \right | \sqrt{B} \) , với B ≥ 0

 

- Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì \( \sqrt{A^2 B } = A \sqrt{B} \)

- Với A < 0 và B ≥ 0 thì  \( \sqrt{A^2 B } = - A \sqrt{B} \)

 

2) Đưa thừa số vào trong dấu căn.

- Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì \(  A \sqrt{B} =\sqrt{A^2 B }   \)

- Với A < 0 và B ≥ 0 thì  \(  A \sqrt{B} = - \sqrt{A^2 B }\)

 

3) Khử mẫu của biểu thức lấy căn.

Với các biểu thức A, B mà \( A.B ≥ 0 \) và \( B ≠ 0 \), ta có:

\( \sqrt{ \cfrac{ A}{B } } = \cfrac{\sqrt{AB}  }{\left | B \right |  } \)

 

4) Trục căn thứ ờ mẫu:

- Với các biểu thức A, B mà B >0, ta có:

\( \cfrac{ A}{ \sqrt{B} } = \cfrac{ A \sqrt{B} }{B } \)

- Với biểu thức A, B, C mà A ≥ 0 và \( A ≠ B^2 \), ta có:

\( \cfrac{C }{ \sqrt{A} + B } = \cfrac{ C \left (  \sqrt{A}  - B \right ) }{A  - B^2 } \)

\( \cfrac{C }{ \sqrt{A} - B } = \cfrac{ C \left (  \sqrt{A}  + B \right ) }{A  - B^2 } \)

- Với biểu thức A, B, C mà \(  A ≥ 0 \) và \(A ≥ 0 ;  A ≠ B \), ta có:

\( \cfrac{C }{ \sqrt{A} + \sqrt{B}  } = \cfrac{ C \left (  \sqrt{A}  - \sqrt{B} \right ) }{A  - B } \)

\( \cfrac{C }{ \sqrt{A} - \sqrt{B} } = \cfrac{ C \left (  \sqrt{A}  +\sqrt{B} \right ) }{A  - B } \)

📖 BÀI TẬP CƠ BẢN

📚 Bài tập 1: Viết gọn các biểu thức sau:

a) \( A = \sqrt{ 25. 90} \)

b) \( B = \sqrt{ 75. 54 } \)

a) \( A = \sqrt{ 25. 90} \)

\( = \sqrt{25.9.10} = \sqrt{25}.\sqrt{9}.\sqrt{10} \)

\( =5 . 3 .\sqrt{10} =15\sqrt{10}\)

 

b) \( B = \sqrt{ 75. 54 } \)

\( = \sqrt{25.3.27.2} =\sqrt{25.81.2} \)

\( = \sqrt{25}.\sqrt{81} .\sqrt{2} \)

\( = 5.9\sqrt{2} \)

\( = 45 \sqrt{2} \)

 


📚 Bài tập 2: Rút gọn biểu thức sau:

\( A = \cfrac{2 }{ a - 2} . \sqrt{ 2a^8 (a^2 -4a + 4 )} \)

\( A = \cfrac{2 }{ a - 2} . \sqrt{ 2a^8 (a^2 -4a + 4 )} \)

\( = \cfrac{2 }{ a-2} . \sqrt{2} . \sqrt{a^8} . \sqrt{ (a-2)^2} \)

\( = \cfrac{2 }{ a-2} .\sqrt{2}.a^4.\left | a-2  \right | \)

\( = \left [ \begin{matrix}   \cfrac{2 }{ a-2} .\sqrt{2}.a^4.(  a-2  ),  \: nếu \: a -2 >0 \\   - \cfrac{2 }{ a-2} .\sqrt{2}.a^4.(  a-2  )  , \: nếu \: a-2 < 0 \end{matrix}\right. \)

\( = \left [ \begin{matrix}   2\sqrt{2}.a^4 ,  \: nếu \: a  >2 \\   - 2 \sqrt{2}.a^4  , \: nếu \: a < 2 \end{matrix}\right. \)

 


📚 Bài tập 3: Khử mẫu số của các biểu thức dưới dấu căn:

a) \( \sqrt{\cfrac{ 7}{12 } } \) 

b) \( \sqrt{ \cfrac{1 }{ a} - \cfrac{ 1}{a^2 } } \) , với a ≥ 1

a) \( \sqrt{\cfrac{ 7}{12 } } \) 

\( = \cfrac{\sqrt{7.12} }{ 12} = \cfrac{ \sqrt{7.4.3} }{12 }  \)

\( = \cfrac{ 2\sqrt{21} }{ 12}= \cfrac{ \sqrt{21} }{ 6}  \)

 

b) \( \sqrt{ \cfrac{1 }{ a} - \cfrac{ 1}{a^2 } } \)

\( = \sqrt{ \cfrac{a-1  }{ a^2} } = \cfrac{ \sqrt{a-1} }{ \left | a \right | } = \cfrac{\sqrt{a-1}  }{a } \) ( do a ≥ 1 )

 


📚 Bài tập 4: Trục căn thức ở mẫu:

a) \( \cfrac{ a+1 }{\sqrt{a^2 - 1 } } \)

b) \( \cfrac{ \sqrt{ a -1 } +1}{ \sqrt{a-1}-1 } \)

c) \( \cfrac{ a^2 - b^2 }{ \sqrt{a} + \sqrt{b} } \)

d) \( \cfrac{1 - a }{ \sqrt{1 + \sqrt{a} }} \)

a) \( \cfrac{ a+1 }{\sqrt{a^2 - 1 } } \)

\( = \cfrac{(a+1)\sqrt{a^2-1}  }{ \sqrt{ (a^2-1)^2 } } \)  ( nhân cả tử và mẫu cho cùng \( \sqrt{a^2 -1} \) )

\( = \cfrac{(a+1)\sqrt{a^2 -1 }  }{a^2 -1  }= \cfrac{(a+1)\sqrt{a^2 -1 }  }{(a+1)(a-1)  } = \cfrac{ \sqrt{a^2 -1 } }{ a -1 }  \)

 

b) \( \cfrac{ \sqrt{ a -1 } +1}{ \sqrt{a-1}-1 } \)

\( = \cfrac{(\sqrt{a-1} + 1)( \sqrt{a-1} +1 ) }{\sqrt{ ( a-1)^2 } -1  } \)

\( = \cfrac{ ( \sqrt{a-1} +1 )^2 }{ (a-1)-1 }  = \cfrac{ ( \sqrt{a-1} +1 )^2 }{ a-2  } \)

 

c) \( \cfrac{ a^2 - b^2 }{ \sqrt{a} + \sqrt{b} } \)

\( = \cfrac{ (a+b)(a-b) ( \sqrt{a} - \sqrt{b}) }{ ( \sqrt{a} + \sqrt{b} )(\sqrt{a} - \sqrt{b} ) } \) ( nhân cả tử và mẫu cùng với  \( ( \sqrt{a} - \sqrt{b} ) \) ) 

\( = \cfrac{ (a+b)(a-b) ( \sqrt{a} - \sqrt{b}) }{ \sqrt{a^2 } - \sqrt{b^2}  } \)

\( = \cfrac{ (a+b)(a-b) ( \sqrt{a} - \sqrt{b}) }{ a-b } \)

\( = (a + b) ( \sqrt{a} - \sqrt{b})  \)

 

d) \( \cfrac{1 - a }{ \sqrt{1 + \sqrt{a} }} \)

\( = \cfrac{(1 - a)\sqrt{1 + \sqrt{a} } }{ 1 + \sqrt{a} } \)

\( = \cfrac{(1 - a)\sqrt{1 + \sqrt{a} } (1 - \sqrt{a} ) }{ (1 + \sqrt{a} )(1 - \sqrt{a} ) } \)

\( = \cfrac{(1 - a)\sqrt{1 + \sqrt{a} } (1 - \sqrt{a} ) }{ 1 - a } \)

\( = \sqrt{1 + \sqrt{a} } (1 - \sqrt{a} ) \)

 


📚 Bài tập 5: Rút gọn biểu thức:

\( A = \cfrac{ 4}{\sqrt{7} -\sqrt{3}  } + \cfrac{2 }{ \sqrt{5} + \sqrt{3} } \)

\( A = \cfrac{ 4}{\sqrt{7} -\sqrt{3}  } + \cfrac{2 }{ \sqrt{5} + \sqrt{3} } \)

\(  = \cfrac{ 4 ( \sqrt{7} +\sqrt{3} )}{( \sqrt{7} -\sqrt{3} )( \sqrt{7} +\sqrt{3} )  } + \cfrac{2( \sqrt{5} - \sqrt{3} ) }{ ( \sqrt{5} + \sqrt{3} )( \sqrt{5} - \sqrt{3} })  \)

\(  = \cfrac{ 4( \sqrt{7} +\sqrt{3} )}{\sqrt{7^2} -\sqrt{3^2}   } + \cfrac{2( \sqrt{5} - \sqrt{3} ) }{  \sqrt{5^2} - \sqrt{3^2} }  \)

\(  = \cfrac{ 4( \sqrt{7} +\sqrt{3} )}{7-3   } + \cfrac{2( \sqrt{5} - \sqrt{3} ) }{  5-3 }  \)

\(  = \cfrac{ 4( \sqrt{7} +\sqrt{3} )}{4   } + \cfrac{2( \sqrt{5} - \sqrt{3} ) }{  2}  \)

\(  =  \sqrt{7} +\sqrt{3}  + \sqrt{5} - \sqrt{3}  \)

\(  =  \sqrt{7}   + \sqrt{5}   \)

 


📚 Bài tập 6: Giải phương trình: 

a) \( \sqrt{3x^2} = x \sqrt{3} \)

b) \( \sqrt{a ( 1 -3x)^2 } = ( 3x-1)\sqrt{a} \)

a) \( \sqrt{3x^2} = x \sqrt{3} \)

\( ⇔ \sqrt{3} \left |  x \right | = \sqrt{3} x \)

\( ⇔  \left |  x \right | =  x \)

\( ⇔ x ≥ 0 \)

  

b) \( \sqrt{a ( 1 -3x)^2 } = ( 3x-1)\sqrt{a} \)

\( ⇔ \sqrt{a} \left | 1 -3x  \right | = - \sqrt{a} (1 -3x  ) \)

\( ⇔  \left | 1 -3x  \right | = -  (1 -3x  ) \)

\( ⇔ 1-3x  ≤ 0   \)

\( ⇔ -3x  ≤ -1   \)

\( ⇔ x  ≥ \cfrac{1 }{ 3}    \)

 

📖 BÀI TẬP NÂNG CAO

📚 Bài tập 1: Chứng minh rằng:

\( \cfrac{ a - b}{ b^2 } \sqrt{ \cfrac{a^2 b^4  }{a^2 -2ab + b^2  } } = \left |  a \right | \), với a > b 


📚 Bài tập 2: Cho a, b, c, d là các số dương thỏa mãn: \( \cfrac{ a}{ b} = \cfrac{ c}{ d} \). Hãy trục căn thức  ở mẫu thức:

\( P = \cfrac{1 }{ \sqrt{a} + \sqrt{b} + \sqrt{c} + \sqrt{c} } \)


📚 Bài tập 3: Chứng minh rằng:

\( \cfrac{ a \sqrt{a} + b \sqrt{ b} }{ \sqrt{a} + \sqrt{b} } - \sqrt{ab} = \left ( \sqrt{a} - \sqrt{b}   \right )^2  \), với a, b > 0


📚 Bài tập 4: Giải các phương trình sau:

a) \( \cfrac{1 }{ \sqrt{x^2+1} +x } - \cfrac{1 }{ \sqrt{x^2+1}-x } + 2 = 0 \)

b) \( 2x -5a \sqrt{x-a} + 2a^2 -2a = 0 \) , với a > 0.

🔬 EM CÓ BIẾT?

🎁 KIỂM TRA