★ TOÁN THCS ★ Bổ trợ và nâng cao kiến thức - https://toanthcs.com - ĐT: 0944734007
In bài này

 

KẾ HOẠCH DẠY HỌC TOÁN 6

 

Theo quy định của chương trình, thời lượng cho chương trình Toán lớp 6 gồm:

Cả năm: 35 tuần x 4 tiết = 140 tiết;

📚 Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết;

📚 Học kì II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết

Ước lượng thời gian ( tính theo % ) cho các mạch nội dung Toán 6:

Nội dung hoạt động/Chủ đề

Ước lượng thời lượng

Số tiết tương ứng

🍎 Chủ đề  A: SỐ HỌC

50%

70 tiết

🍎 Chủ đề  B: HÌNH HỌC

29%

 40 tiết

🍎 Chủ đề  C: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ

14%

20 tiết

🍎 Chủ đề  D: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM

7%

10 tiết

Kiểm tra và trả bài: 10 tiết (lấy tiết từ 4 chủ đề trên: Số học (5 tiết) ; Hình học (3 tiết) ; Xác suất (2 tiết)

 

📚 HỌC KÌ I

 

HỌC KÌ I

STT

 

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Thời điểm

(3)

Thiết bị dạy học

(4)

Địa điểm dạy học

(5)

Tên chủ đề

Chương

Tên bài

Số tiết

Tiết PPCT

 

 

 

1

Số học

 1

Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp

1

1

Tuần 1

Phiếu HT, bảng phụ hoặc Phòng máy chiếu

Lớp học

2

Số học

 1

Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên

1

2

SGK, SGV, mô hình tia số

Lớp học

3

Số học

 1

Bài 3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên

1

3

Phiếu học tập

Lớp học

4

Số học

 1

Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên ( Tiết 1)

2

 

4

SGK, SGV, MTCT, ĐT

Lớp học

5

Số học

 1

Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên ( Tiết 2)

5

Tuần 2

SGK, SGV, MTCT, ĐT

Lớp học

6

Số học

 1

Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính

2

6-7

SGK, SGV, MTCT, ĐT

Lớp học

7

Số học

 1

Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng ( Tiết 1). 

 

2

 

8

SGK, SGV, MTCT, ĐT

Lớp học

8

Số học

 1

Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng ( Tiết 2)

9

Tuần 3

SGK, SGV, MTCT, ĐT

Lớp học

9

Số học

 1

Bài 7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.

1

10

SGK, SGV, MTCT, ĐT

Lớp học

10

Số học

 1

Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.

1

11

SGK, SGV, MTCT, ĐT

Lớp học

11

Số học

 1

Bài 9. Ước và bội.

1

12

SGK, SGV, MTCT, ĐT

Lớp học

12

Số học

 1

Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

2

13,14

Tuần 4

Phiếu HT, bảng phụ hoặc Phòng máy chiếu

Lớp học

13

Hình học

         

 2

Bài 1. Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều ( Tiết 1+2 ).

( Việc tạo lục giác đều thông qua lắp ghép các tam giác đều – HS tự làm ở nhà )

3

1,2

Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu

Lớp học

14

TH&TN

(Số)

 1

Bài 11. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

1

15

Tuần 5

Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu

Phòng máy vi tính hoặc sân trường.

15

Số học

 1

Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất

3

16

SGK, SGV, MTCT, ĐT

Lớp học

16

Hình học

 3

Bài 1. Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều ( Tiết 3 )

3

3

Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu

Lớp học

17

Hình học

          

 3

Bài 2. Hình chữ nhật - Hình thoi - Hình bình hành - Hình thang cân ( Tiết 1).

4

4

Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu

Lớp học

18

Số học

1

KTTX

Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất

3

17,18

Tuần 6

SGK, SGV, MTCT, ĐT

Lớp học

19

Hình học

 3

Bài 2. Hình chữ nhật - Hình thoi - Hình bình hành - Hình thang cân ( Tiết 2+3).

4

5,6

Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu

Lớp học

20

Số học

 1

Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất ( Tiết 1 + 2)

3

19,20

Tuần 7

SGK, SGV, MTCT, ĐT

Lớp học

21

Hình học

 3

Bài 2. Hình chữ nhật - Hình thoi - Hình bình hành - Hình thang cân ( Tiết 4).

4

7

Phiếu HT, bảng phụ hoặc Phòng máy chiếu

Lớp học

22

Hình học

 

          

 3

Bài 3. Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn ( Tiết 1)

2

8

Phiếu HT, bảng phụ hoặc Phòng máy chiếu

Lớp học

23

Số học

 1

Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất ( Tiết 3 )

3

21

Tuần 8

SGK, SGV, MTCT, ĐT

Lớp học

24

Số học

 1

Ôn tập giữa học kì 1.

1

22

Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu

Lớp học

25

Hình học

 3

Bài 3. Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn. ( Tiết 2)

2

9

Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu

Lớp học

26

Hình

Ôn tập giữa học kì 1.

1

10

Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu

Lớp học

27

Số học

Bài 14. Hoạt động thực hành và trải nghiệm.

1

23

Tuần 9

Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu

Phòng máy vi tính hoặc sân trường.

Kiểm tra giữa học kì 1.

 

1

24

Đề phô tô,  HD chấm, ma trận đề. Hướng dẫn sửa sai.

Lớp học

28

Hình học

 3

Kiểm tra giữa học kì 1.

1

11

Đề phô tô,  HD chấm, ma trận đề. Hướng dẫn sửa sai.

Lớp học

 3

Bài 4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm.

( Tính chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn.)

1

12

SGK, SGV, MTCT, ĐT

Lớp học

29

Số học

 1

Bài tập cuối chương 1

 

1

25

Tuần 10

SGK, SGV, MTCT, ĐT

Lớp học

30

Hình học

3

KTTX

Bài 5: Bài tập cuối chương 3

 

1

13

SGK, SGV, MTCT, ĐT

Lớp học

31

Số học

 2

Bài 1. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên ( Tiết 1).

2

26

SGK, SGV, MTCT, ĐT

Lớp học

32

Thống kê

 4

Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu. ( Tiết 1 )

2

1

Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu

Lớp học

33

Số học

Bài 1. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên ( Tiết 2 )

2

27

Tuần 11

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

34

Số học

Bài 2. Thứ tự trong tập hợp số nguyên.

1

28

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

35

Số học

Bài 3. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên ( Tiết 1 ).

5

29

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

36

Thống kê

 

 4

Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu. ( Tiết 2 )

2

2

Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu

Lớp học

37

Số học

 2

Bài 3. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên ( Tiết 2+3+4).

5

30, 31, 32

Tuần 12

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

38

Thống kê

Bài 2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng ( Tiết 1 )

2

3

Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu

Lớp học

39

Số học

Bài 3. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên ( Tiết 5).

5

33

Tuần 13

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

40

Số học

 2

Bài 4. Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên ( Tiết 1+2 ).

5

34, 35

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

41

Thống kê

Bài 2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng ( Tiết 2 )

2

4

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

42

Số học

 2

Bài 4. Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên ( Tiết 3+4+5 ).

5

36, 37, 38

Tuần 14

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

42

Thống kê

4

KTTX

Bài 3. Biểu đồ tranh. ( Tiết 1 )

2

5

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

44

TH&TN

Số

 2

Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Vui học cùng số nguyên.

1

39

 

Tuần 15

Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu

Phòng máy vi tính hoặc sân trường.

45

Số học

 2

Bài 6: Bài tập cuối chương 2.

2

40, 41

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

46

Thống kê

 4

Bài 3. Biểu đồ tranh. ( Tiết 2 )

2

6

Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu

Lớp học

47

Số học

 2

Ôn tập cuối học kì 1 ( Tiết 1+2+3 ).

3

42, 43, 44

Tuần 16

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

48

Thống kê

Bài 4. Biểu đồ cột – Biểu đồ cột kép ( Tiết 1 )

4

7

Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu

Lớp học

49

Số học

 2

Kiểm tra cuối học kì 1

2

45, 46

Tuần 17

Đề phô tô,  HD chấm, ma trận đề. Hướng dẫn sửa sai.

Lớp học

50

Thống kê

 4

Bài 4. Biểu đồ cột – Biểu đồ cột kép (Tiết 2 + 3)

4

8, 9

Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu

Lớp học

51

Thống kê

Bài 4. Biểu đồ cột – Biểu đồ cột kép ( Tiết 4 )

4

10

Tuần 18

Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu

Lớp học

52

TH&TN

Thống kê

 4

Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Thu thập dữ liệu về nhiệt độ trong tuần tại địa phương.

( Sử dụng phần mềm vẽ biểu đồ tranh, cột, kép – Khuyến khích HS tự thực hiện )

1

11

Phiếu HT, bảng phụ hoặc P. máy chiếu

Phòng máy vi tính hoặc sân trường.

53

Thống kê

Bài tập cuối chương 4.

1

12

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

54

Số học

 2

Trả bài kiểm tra cuối kì 1

1

47

 

Đề phô tô,  HD chấm, ma trận đề. Hướng dẫn sửa sai.

Lớp học

 

📚 HỌC KÌ II

  

HỌC KÌ II

STT

 

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Thời điểm

(3)

Thiết bị dạy học

(4)

Địa điểm dạy học

(5)

Tên chủ đề

Chương

Tên bài

Số tiết

Tiết PPCT

 

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

 

1

Số học

 5

Bài 1. Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên ( Tiết 1+2).

2

48, 49

Tuần 19

Loa, tranh ảnh

Lớp học

2

Hình học

 7

Bài 1. Hình có trục đối xứng ( Tiết 1+2 )

2

14, 15

SGK, SGV

Lớp học

3

Số học

Bài 2. Tính chất cơ bản của phân số ( Tiết 1+2 ).

2

50, 51

Tuần 20

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

4

Hình học

Bài 2. Hình có tâm đối xứng ( Tiết 1+2 ).

2

16, 17

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

5

Số học

Bài 3. So sánh phân số ( Tiết 1+2 )

2

52, 53

Tuần 21

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

6

Hình học

Bài 3. Vai trò của tính đối xứng trong thế giới tự nhiên.

1

18

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

7

TH&TN

Hình học

Bài 4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm

( Phần thực hành với phần mềm toán học Geogebra – Khuyến khích HS tự thực hiện nếu có điều kiện )

1

19

Phiếu HT, bảng phụ hoặc Phòng máy chiếu

Phòng máy vi tính hoặc sân trường.

8

Số học

 5

Bài 4. Phép cộng và phép trừ phân số ( Tiết 1+2 ).

2

54, 55

Tuần 22

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

9

Hình học

Bài tập cuối chương 7

1

20

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

10

Hình học

Bài 1. Điểm. Đường thẳng ( Tiết 1).

2

21

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

11

Số học

5

KTTX

Bài 5. Phép nhân và phép chia phân số ( Tiết 1+2 ).

2

56, 57

Tuần 23

Đề phô tô, hướng dẫn chấm, ma trận đề. Hường dẫn sửa sai.

Lớp học

12

Hình học

 8

Bài 1. Điểm. Đường thẳng ( Tiết 2)

2

22

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

13

Hình học

Bài 2. Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng ( Tiết 1).

2

23

Phiếu HT, bảng phụ hoặc Phòng máy chiếu

Lớp học

14

Số học

Bài 6. Giá trị phân số của một số ( Tiết 1+2 ).

2

58-59

Tuần 24

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

15

Hình học

 8

Bài 2. Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng ( Tiết 2)

2

24

Phiếu HT, bảng phụ hoặc Phòng máy chiếu

Lớp học

16

Hình học

 

 8

Bài 3. Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia ( Tiết 1 )

2

25

Phiếu HT, bảng phụ hoặc Phòng máy chiếu

Lớp học

17

Số học

 5

Bài 7. Hỗn số ( Tiết 1+2 )

2

60, 61

Tuần 25

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

18

Hình học

 8

Bài 3. Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia ( Tiết 2 )

2

26

Phiếu HT, bảng phụ hoặc Phòng máy chiếu

Lớp học

19

Hình học

 

 8

Bài 4. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng ( Tiết 1 ).

2

27

Phiếu HT, bảng phụ hoặc Phòng máy chiếu

Lớp học

20

TH&TN

Số học

 5

Bài 8. Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Phân số ở quanh ta.

1

62

Tuần 26

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Phòng máy vi tính hoặc sân trường.

21

Số học

Bài 9: Bài tập cuối chương 5.

1

63

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

22

Hình học

 8

Bài 4. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. ( Tiết 2)

2

28

Phiếu HT, bảng phụ hoặc Phòng máy chiếu

Lớp học

23

Hình học

 8

Ôn tập giữa học kì 2

1

29

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

24

Số học

 5

Ôn tập giữa học kì 2

1

64

Tuần 27

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

25

Số học

 5

Kiểm tra giữa học kì 2

1

65

Đề phô tô,  HD chấm, ma trận đề. Hướng dẫn sửa sai.

Lớp học

26

Hình học

 

 8

Kiểm tra giữa học kì 2

1

30

Đề phô tô,  HD chấm, ma trận đề. Hướng dẫn sửa sai.

Lớp học

27

Hình học

 8

Bài 5. Trung điểm của đoạn thẳng. ( Tiết 1 )

3

31

Phiếu HT, bảng phụ hoặc Phòng máy chiếu

Lớp học

28

Số học

 6

Bài 1. Số thập phân

1

66

Tuần 28

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

29

Số học

 6

Bài 2. Các phép tính với số thập phân

1

67

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

30

Hình học

KTTX

Bài 5. Trung điểm của đoạn thẳng. ( Tiết 2 + 3 )

3

32-33

Phiếu HT, bảng phụ hoặc Phòng máy chiếu

Lớp học

31

Số học

 6

Bài 3. Làm tròn số thập phân. Ước lượng kết quả.

1

68

Tuần 29

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

32

Số học

 6

Bài 4. Tỉ số và tỉ số phần trăm.

1

69

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

33

Hình học

Bài 6. Góc ( Tiết 1 )

2

34-35

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

34

Số học

Bài 5. Bài toán về tỉ số phần trăm ( Tiết 1 )

2

70

Tuần 30

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

35

Xác xuất

 9

Bài 1. Phép thử nghiệm - Sự kiện ( Tiết 1+2+3 )

3

13, 14 15

Phiếu HT, bảng phụ hoặc Phòng máy chiếu

Lớp học

36

Xác xuất

Bài 2. Xác suất thực nghiệm ( Tiết 1+2+3 )

3

16,17, 18

Tuần 31

Phiếu HT, bảng phụ hoặc Phòng máy chiếu

Lớp học

37

Số học

 6

Bài 5. Bài toán về tỉ số phần trăm ( Tiết 2 )

2

71

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

38

Hình học

8

Bài 7. Số đo góc. Các góc đặc biệt ( Tiết 1+2+3 )

3

36, 37, 38

Tuần 32

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

 

39

TH&TN

Số học

 6

Bài 6. Hoạt động thực hành và trải nghiệm.

- Hoạt động 1: tìm hiểu một số kiến thức về tài chính.

- Hoạt động 2: Thực hành các kiến thức Toán học vào thực tiễn và các chủ đề liên môn.

- Hoạt động 3: Tổ chức các hoạt động ngoài giờ chính khóa: khuyến khích HS tự tìm hiểu.

1

72

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Phòng máy vi tính hoặc sân trường.

40

Số học

Bài 7: Bài tập cuối chương 6.

1

73

Tuần

33

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

41

Số học

 6

Ôn tập cuối học kì 2

1

74

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

42

Hình học

 

 8

Ôn tập cuối học kì 2 ( Tiết 1+2 )

2

39 , 40

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

 

 

43

Số học

 6

Kiểm tra cuối học kì 2

1

75

Tuần 34

Đề phô tô,  HD chấm, ma trận đề. Hướng dẫn sửa sai.

Lớp học

44

Hình học

 8

Kiểm tra cuối học kì 2

1

41

Đề phô tô,  HD chấm, ma trận đề. Hướng dẫn sửa sai.

Lớp học

45

TH&TN

Hình học

 8

Bài 8. Hoạt động thực hành và trải nghiệm.

1

42

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Phòng máy vi tính hoặc sân trường.

46

Hình học

 

Bài tập cuối chương 8

1

43

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

47

Xác xuất

TH & TN

Bài 3. Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Xác suất thực nghiệm trong trò chơi may rủi.

1

19

Tuần 35

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Phòng máy vi tính hoặc sân trường.

48

Xác xuất

 9

Bài 4: Bài tập cuối chương 9

2

20-21

SGK, SGV, MTCT, ĐT, ĐDDH

Lớp học

49

Xác xuất

 9

Trả bài kiểm tra cuối kì 2

1

22

HD chấm, ma trận đề. Hướng dẫn sửa sai.

Lớp học