Theo quy định của chương trình, thời lượng cho chương trình Toán lớp 7 gồm:
4 Tiết/Tuần x 35 tuần = 140 Tiết
Ước lượng thời gian ( tính theo % ) cho các mạch nội dung Toán 6:
|
Nội dung hoạt động/Chủ đề |
Phần trăm thời lượng |
Số tiết tương ứng |
|
Chủ đề A: SỐ HỌC |
43% |
60 tiết |
|
Chủ đề B: HÌNH HỌC |
36% |
50 tiết |
|
Chủ đề C: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ |
14% |
20 tiết |
|
Chủ đề D: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM |
7% |
10 tiết |
|
Kiểm tra và trả bài: 10 tiết (lấy tiết từ 4 chủ đề trên: Số học (4 tiết) ; Hình học (4 tiết) ; Xác suất (2 tiết) |
||
🦀 HỌC KÌ 1
|
STT
|
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Dụng cụ học tập (4) |
Kiểm tra (5) |
||
|
Tên chủ đề |
Tên bài |
Số tiết |
Tiết PPCT |
|
|
|
|
|
1 |
Đại số |
CHƯƠNG 1. SỐ HỮU TỈ Bài 1.Tập hợp các số hữu tỉ (Tiết 1) |
2 |
1 |
Tuần 1 |
||
|
2 |
Đại số |
Bài 1.Tập hợp các số hữu tỉ (Tiết 2) |
2 |
||||
|
3 |
Hình học |
CHƯƠNG 3. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN Bài 1: Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương (tiết 1) |
2
|
1 |
|||
|
4 |
Hình học |
Bài 1: Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương (tiết 2) |
2 |
||||
|
5 |
Đại số |
Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (tiết 1) |
4 |
3 |
Tuần 2 |
||
|
6 |
Đại số |
Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (tiết 2) |
4 |
||||
|
7 |
Hình học |
Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. ( Tiết 1 ) |
2 |
3 |
|||
|
8 |
Hình học |
Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. ( Tiết 2 ) |
4 |
||||
|
9 |
Đại số |
Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (tiết 3) |
4 |
5 |
Tuần 3 |
||
|
10 |
Đại số |
Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (tiết 4) |
6 |
||||
|
11 |
Hình học |
Bài 3: Hình lăng trụ đứng tam giác – Hình lăng trụ đứng tứ giác. ( Tiết 1) |
2 |
5 |
|||
|
12 |
Hình học |
Bài 3: Hình lăng trụ đứng tam giác – Hình lăng trụ đứng tứ giác. ( Tiết 2) |
6 |
||||
|
13 |
Đại số |
Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiết 1) |
2 |
7 |
Tuần 4 |
||
|
14 |
Đại số |
Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiết 2) |
8 |
||||
|
15 |
Hình học |
Bài 4: Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. (tiết 1) |
3 |
7 |
|||
|
16 |
Hình học |
Bài 4: Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. (tiết 2) |
8 |
||||
|
17 |
Đại số |
Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế (tiết 1) |
2 |
9 |
Tuần 5 |
||
|
18 |
Đại số |
Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế (tiết 2) |
10 |
||||
|
19 |
Hình học |
Bài 4: Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. (tiết 3) |
3 |
9 |
|||
|
20 |
Hình học TH và TN |
Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Các bài toán về đo đạc và gấp hình. |
1 |
10 |
|||
|
21 |
Đại số TH và TN |
Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Thực hành tính tiền điện. |
1 |
11 |
Tuần 6 |
||
|
22 |
Đại số |
Bài tập cuối chương 1 (tiết 1) |
3 |
12 |
|||
|
23 |
Hình học |
Bài tập cuối chương 3 (tiết 1) |
2 |
11 |
|||
|
24 |
Hình học |
Bài tập cuối chương 3 (tiết 2) |
12 |
||||
|
25 |
Đại số |
Bài tập cuối chương 1 (tiết 2) |
3 |
13 |
Tuần 7 |
||
|
26 |
Đại số |
Bài tập cuối chương 1 (tiết 3) |
14 |
||||
|
27 |
Hình học |
CHƯƠNG 4. GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. Bài 1: Các góc ở vị trí đặc biệt (tiết 1) |
2 |
13 |
|||
|
28 |
Hình học |
Bài 1: Các góc ở vị trí đặc biệt (tiết 2) |
14 |
||||
|
29 |
Đại số |
Ôn tập giữa học kì I (tiết 1) |
2 |
15 |
Tuần 8 |
||
|
30 |
Hình học |
Bài 2: Tia phân giác (tiết 1) |
3 |
15 |
|||
|
31 |
Hình học |
Bài 2: Tia phân giác (tiết 2) |
16 |
||||
|
32 |
Hình học |
Bài 2: Tia phân giác (tiết 3) |
17 |
||||
|
33 |
Đại số |
Ôn tập giữa học kì I (tiết 2) |
2 |
16 |
Tuần 9 |
||
|
34 |
Hình học |
Ôn tập giữa học kì I |
1 |
18 |
|||
|
35 |
Đại số |
Kiểm tra giữa học kỳ I ( chung cả Hình học và Đại số ) ( tiết 1) |
2 |
17 |
|||
|
36 |
Đại số |
Kiểm tra giữa học kỳ I ( chung cả Hình học và Đại số ) ( tiết 2) |
18 |
||||
|
37 |
Đại số |
CHƯƠNG 2. SỐ THỰC Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tiết 1) |
3 |
19 |
Tuần 10 |
||
|
38 |
Đại số |
Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tiết 2) |
20 |
||||
|
39 |
Hình học |
Bài 3: Hai đường thẳng song song (tiết 1) |
3 |
19 |
|||
|
40 |
Hình học |
Bài 3: Hai đường thẳng song song (tiết 2) |
20 |
||||
|
41 |
Đại số |
Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tiết 3) |
3 |
21 |
Tuần 11 |
||
|
42 |
Đại số |
Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của số thực (tiết 1) |
4 |
22 |
|||
|
43 |
Hình học |
Bài 3: Hai đường thẳng song song (tiết 3) |
3 |
21 |
|||
|
44 |
Hình học |
Bài 4: Định lí và chứng minh định lí (tiết 1) |
2 |
22 |
|||
|
45 |
Đại số |
Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của số thực (tiết 2) |
4 |
23 |
Tuần 12 |
||
|
46 |
Đại số |
Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của số thực (tiết 3) |
24 |
||||
|
47 |
Hình học |
Bài 4: Định lí và chứng minh định lí (tiết 2) |
2 |
23 |
|||
|
48 |
Thống kê |
CHƯƠNG 5. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ. Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu (tiết 1) |
2 |
1 |
|||
|
49 |
Đại số |
Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của số thực (tiết 4) |
4 |
25 |
Tuần 13 |
||
|
50 |
Đại số |
Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả (tiết 1) |
3 |
26 |
|||
|
51 |
Hình học TH và TN |
Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Vẽ hai đường thẳng song song và đo góc bằng phần mềm GeoGebra. |
1 |
24 |
|||
|
52 |
Thống kê |
Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu (tiết 2)
|
2 |
2 |
|||
|
53 |
Đại số |
Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả (tiết 2) |
3 |
27 |
Tuần 14 |
||
|
54 |
Đại số |
Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả (tiết 3) |
28 |
||||
|
55 |
Hình học |
Bài tập cuối chương 4 |
1 |
25 |
|||
|
56 |
Thống kê |
Bài 2: Biểu đồ hình quạt tròn (tiết 1) |
3 |
3 |
|||
|
57 |
Đại số TH và TN |
Bài 4: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Tính chỉ số đánh giá thể trạng BMI. |
1 |
29 |
Tuần 15 |
||
|
58 |
Thống kê |
Bài 2: Biểu đồ hình quạt tròn (tiết 2) |
3 |
4 |
|||
|
59 |
Thống kê |
Bài 2: Biểu đồ hình quạt tròn (tiết 3) |
5 |
||||
|
60 |
Thống kê |
Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng (tiết 1) |
3 |
6 |
|||
|
61 |
Đại số |
Ôn tập cuối học kì I (tiết 1) |
2 |
30 |
Tuần 16 |
||
|
62 |
Đại số |
Ôn tập cuối học kì I (tiết 2) |
2 |
31 |
|||
|
63 |
Hình học |
Ôn tập cuối học kì I |
1 |
26 |
|||
|
64 |
Thống kê |
Ôn tập cuối học kì I |
1 |
7 |
|||
|
65 |
Thống kê |
Kiểm tra cuối học kì I |
1 |
8 |
Tuần 17 |
||
|
66 |
Hình học |
Kiểm tra cuối học kì I |
1 |
27 |
|||
|
67 |
Đại số |
Bài tập cuối chương 2 |
1 |
32 |
|||
|
68 |
Thống kê |
Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng (tiết 2)
|
3 |
9 |
|||
|
69 |
Thống kê |
Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng (tiết 3) |
3 |
10 |
Tuần 18 |
||
|
70 |
Thống kê TH và TN |
Bài 4: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Dùng biểu đồ để phân tích kết quả học tập môn Toán của lớp. |
1 |
11 |
|||
|
71 |
Thống kê |
Bài tập cuối chương 5 (tiết 1) |
2 |
12 |
|||
|
72 |
Thống kê |
Bài tập cuối chương 5 (tiết 2) |
2 |
13 |
|
||
🎍 HỌC KÌ 2
|
STT
|
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Dụng cụ học tập (4) |
Kiểm tra (5) |
|||
|
Tên chủ đề |
Tên bài |
Số tiết |
Tiết PPCT |
|
|
|
||
|
1 |
Đại số |
CHƯƠNG 6. CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ. Bài 1: Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau (tiết 1) |
3 |
33 |
Tuần 19 |
|||
|
2 |
Đại số |
Bài 1: Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau (tiết 2) |
34 |
|||||
|
3 |
Hình học |
CHƯƠNG 8. TAM GIÁC. Bài 1: Góc và cạnh của một tam giác (tiết 1) |
2 |
28 |
||||
|
4 |
Hình học |
Bài 1: Góc và cạnh của một tam giác (tiết 2) |
29 |
|||||
|
5 |
Đại số |
Bài 1: Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau (tiết 3) |
3 |
35 |
Tuần 20 |
|||
|
6 |
Đại số |
Bài 2: Đại lượng tỉ lệ thuận (Tiết 1) |
4 |
36 |
||||
|
7 |
Hình học |
Bài 2: Tam giác bằng nhau (tiết 1) |
5 |
30 |
||||
|
8 |
Hình học |
Bài 2: Tam giác bằng nhau (tiết 2) |
31 |
|||||
|
9 |
Đại số |
Bài 2: Đại lượng tỉ lệ thuận (Tiết 2) |
4 |
37 |
Tuần 21 |
|||
|
10 |
Đại số |
Bài 2: Đại lượng tỉ lệ thuận (Tiết 3) |
38 |
|||||
|
11 |
Hình học |
Bài 2: Tam giác bằng nhau (tiết 3) |
5 |
32 |
||||
|
12 |
Hình học |
Bài 2: Tam giác bằng nhau (tiết 4) |
33 |
|||||
|
13 |
Đại số |
Bài 2: Đại lượng tỉ lệ thuận (Tiết 4) |
4 |
39 |
Tuần 22 |
|||
|
14 |
Đại số |
Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch (tiết 1) |
4 |
40 |
||||
|
15 |
Hình học |
Bài 2: Tam giác bằng nhau (tiết 5) |
5 |
34 |
||||
|
16 |
Hình học |
Bài 3: Tam giác cân (tiết 1) |
2 |
35 |
||||
|
17 |
Đại số |
Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch (tiết 2) |
4 |
41 |
Tuần 23 |
|||
|
18 |
Đại số |
Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch (tiết 3) |
42 |
|||||
|
19 |
Hình học |
Bài 3: Tam giác cân (tiết 2) |
2 |
36 |
||||
|
20 |
Hình học |
Bài 4: Đường vuông góc và đường xiên (tiết 1) |
2 |
37 |
||||
|
21 |
Đại số |
Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch (tiết 4) |
4 |
43 |
Tuần 24 |
|||
|
22 |
Đại số TH và TN |
Bài 4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Các đại lượng tỉ lệ trong thực tế. |
1 |
44 |
||||
|
23 |
Hình học |
Bài 4: Đường vuông góc và đường xiên (tiết 2) |
2 |
38 |
||||
|
24 |
Hình học |
Bài 5: Đường trung trực của một đoạn thẳng (tiết 1) |
2 |
39 |
||||
|
25 |
Đại số |
Bài tập cuối chương 6. |
1 |
45 |
Tuần 25 |
|||
|
26 |
Hình học |
Bài 5: Đường trung trực của một đoạn thẳng (tiết 2) |
2 |
40 |
||||
|
27 |
Hình học |
Bài 6: Tính chất ba đường trung trực của tam giác (tiết 1) |
2 |
41 |
||||
|
28 |
Đại số |
CHƯƠNG 7. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. Bài 1: Biểu thức số, biểu thức đại số (Tiết 1) |
3 |
46 |
||||
|
29 |
Đại số |
Bài 1: Biểu thức số, biểu thức đại số (Tiết 2) |
3 |
47 |
Tuần 26 |
|||
|
30 |
Hình học |
Bài 6: Tính chất ba đường trung trực của tam giác (tiết 2) |
2 |
42 |
||||
|
31 |
Hình học |
Ôn tập giữa học kì 2
|
1 |
43 |
||||
|
32 |
Đại số |
Ôn tập giữa học kì 2.
|
1 |
48 |
||||
|
33 |
Đại số |
Kiểm tra giữa học kì 2 ( tiết 1 ) |
2 |
49 |
Tuần 27 |
|||
|
34 |
Đại số |
Kiểm tra giữa học kì 2 ( tiết 2 ) |
50 |
|||||
|
35 |
Hình học |
Bài 7: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác (tiết 1) |
2 |
44 |
||||
|
36 |
Hình học |
Bài 7: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác (tiết 2) |
45 |
|||||
|
37 |
Đại số |
Bài 1: Biểu thức số, biểu thức đại số (tiết 3) |
3 |
51 |
Tuần 28 |
|||
|
38 |
Đại số |
Bài 2: Đa thức một biến (tiết 1) |
4 |
52 |
||||
|
39 |
Hình học |
Bài 8: Tính chất ba đường cao của tam giác (tiết 1) |
2 |
46 |
||||
|
40 |
Hình học |
Bài 8: Tính chất ba đường cao của tam giác (tiết 2) |
47 |
|||||
|
41 |
Đại số |
Bài 2: Đa thức một biến (tiết 2) |
4 |
53 |
Tuần 29 |
|||
|
42 |
Đại số |
Bài 2: Đa thức một biến (tiết 3) |
54 |
|||||
|
43 |
Hình học |
Bài 9: Tính chất ba đường phân giác của tam giác (tiết 1) |
2 |
48 |
||||
|
44 |
Hình học |
Bài 9: Tính chất ba đường phân giác của tam giác (tiết 2) |
49 |
|||||
|
45 |
Đại số |
Bài 2: Đa thức một biến (tiết 4) |
4 |
55 |
Tuần 30 |
|||
|
46 |
Đại số |
Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến (tiết 1) |
3 |
56 |
||||
|
47 |
Xác suất |
CHƯƠNG 9. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT Bài 1: Làm quen với biến cố ngẫu nhiên (Tiết 1) |
2 |
14 |
||||
|
48 |
Xác suất |
Bài 1: Làm quen với biến cố ngẫu nhiên (Tiết 2) |
2 |
15 |
||||
|
49 |
Đại số |
Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến (tiết 2) |
3 |
57 |
Tuần 31 |
|||
|
50 |
Đại số |
Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến (tiết 3) |
58 |
|||||
|
51 |
Xác suất |
Bài 2: Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên (tiết 1) |
3 |
16 |
||||
|
52 |
Xác suất |
Bài 2: Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên (tiết 2) |
17 |
|||||
|
53 |
Đại số |
Bài 4: Phép nhân và phép chia đa thức một biến (tiết 1) |
3 |
59 |
Tuần 32 |
|||
|
54 |
Đại số |
Bài 4: Phép nhân và phép chia đa thức một biến (tiết 2) |
60 |
|||||
|
55
|
Xác suất |
Bài 2: Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên (tiết 3) |
3 |
18 |
||||
|
56 |
Đại số |
Bài 4: Phép nhân và phép chia đa thức một biến (tiết 3) |
3 |
61 |
||||
|
57 |
Hình học |
Ôn tập cuối học kì II |
1 |
50 |
Tuần 33
|
|||
|
58 |
Đại số |
Ôn tập cuối học kì II |
1 |
62 |
||||
|
59 |
Xác suất |
Ôn tập cuối học kì II |
1 |
19 |
||||
|
60 |
Xác suất |
Kiểm tra cuối học kì II |
1 |
20 |
||||
|
61 |
Hình học |
Kiểm tra cuối học kì II |
1 |
51 |
Tuần 34 |
|||
|
62 |
Đại số TH và TN |
Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Cách tính điểm trung bình môn học kì. |
1 |
63 |
||||
|
63 |
Hình học TH và TN |
Bài 10: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Làm giàn hoa tam giác để trang trí lớp học. |
2 |
52,53 |
||||
|
64 |
Xác suất TH và TN |
Bài 3: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Nhảy theo xúc xắc |
1 |
21 |
Tuần 35 |
|||
|
65 |
Đại số |
Bài tập cuối chương 7 |
1 |
64 |
||||
|
66 |
Hình học |
Bài tập cuối chương 8 |
1 |
54 |
||||
|
67 |
Xác suất |
Bài tập cuối chương 9 |
1 |
22 |
||||