★ TOÁN THCS ★ Bổ trợ và nâng cao kiến thức - https://toanthcs.com - ĐT: 0944734007
In bài này

 BÀI 2.  TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN.

 PHẦN: SỐ HỌC

☘ CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN


📺 BÀI GIẢNG

💎 KIẾN THỨC

🍓 Tập hợp số tự nhiên.

- Tập hợp các số tự nhiên 0; 1 ; 2 ; 3 ; ... được kí hiệu là N

\( N = \{ 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ... \} \)

- Tập hợp các số tự nhiên khác không  1 ; 2 ; 3 ; ... được kí hiệu là N*

\( N^* = \{ 1 ;2 ;3 ; 4 ; 5 ; ... \} \)

 

🍓 Tính chất bắc cầu.

Nếu \( a < b\) \( b < c \) thì \( a < c \)

 

🍓 Kí hiệu:

\( \overline{ab} \) là số tự nhiên có 2 chữ số, chữ số a ở hàng chục ( a ≠ 0 ), chữ số b ở hàng đơn vị.

\( \overline{abc} \) là số tự nhiên có 3 chữ số, chữ số a ở hàng trăm ( a ≠ 0 ), chữ số b ở hàng chục, chữ số c ở hàng đơn vị.

 

🍓 Bảng chuyển đổi số La Mã sang số trong hệ thập phân.

Số La Mã I V X L C D M
Giá trị tương ứng 1 5 10 50 100 500 1000

 

📖 BÀI TẬP CƠ BẢN

Lưu ý:

- Các bạn nên tự làm trước các bài tập này. Sau đó các bạn đối chiếu kết quả của mình với đáp án của bài.

- Hoặc khi các bạn chưa tìm ra cách giải thì có thể tham khảo bài giải trong phần .

 📚  Bài tập 1:  Điền kí hiệu thích hợp ( \( \in ; \not \in \) ) vào ô trống:

a) 129   ?    N

b) 16,5    ?    N*

c) \( \cfrac{ 7}{9 } \)    ?    N

d) \( 3 \cfrac{ 1}{ 5} \)    ?   N

 

a) 129   \( \in \)     N

b) 16,5    \( \not \in \)    N*

c) \( \cfrac{ 7}{9 } \)    \( \not \in \)    N

d) \( 3 \cfrac{ 1}{ 5} \)    \( \not \in \)   N

 


📚  Bài tập 2:  Viết tập hợp \( M = \{ x \in N | x ≤ 8 \} \) bằng cách liệt kê.

\( M = \{ 0; 1 ;2; 3; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 \} \)

 

 


📚  Bài tập 3:  Cho \( \overline{13x} \) là số tự nhiên có 3 chữ số. Hãy viết tập hợp các chữ số x để \( \overline{13x} \)  là số chẵn.

Tập hợp các chữ số x để \( \overline{13x} \)  là số chẵn:

\( M = \{ 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 \} \)

 

 


📚  Bài tập 4:  Viết số La Mã của các số: \( 21 ; 19; 75; 99 \)

Số La Mã của các số \( 21; 19; 75 ; 99 \) lần lượt là: \( XXI ; IXX ; LXXV; IC \)

 


📚  Bài tập 5:  Hãy sắp xếp các số tự nhiên trong tập hợp sau theo thứ tự tăng dần:

\( C = \{ 2019 ; 2023; 2021 ; 2020 ; 2022 \} \)

Kết quả sắp xếp các số tự nhiên trong tập hợp C theo thứ tự tăng dần:

\( 2019 ; 2020 ; 2021 ; 2022 ; 2023 \)

 


📚  Bài tập 6:  Hãy điền vào ô trống để được 4 số tự nhiên liên tiếp

a)      ?   ;   7 ;   ?     ;    ?   

b)    1990 ;    ?    ;    ?   ;    ?    

c)      ?    ;    ?   ;    ?    2014

a)      6   ;   7 ;   8     ;    9   

b)    1990 ;    1991    ;    1992   ;    1993    

c)      2011    ;    2012   ;    2013    2014

 

📈 BÀI TẬP NÂNG CAO

Lưu ý:

- Các bạn nên tự làm trước các bài tập này. Sau đó các bạn đối chiếu kết quả của mình với đáp án của bài.

- Hoặc khi các bạn chưa tìm ra cách giải thì có thể tham khảo bài giải trong phần .

📚  Bài tập 1: Cho so 24871.

a) Viết thêm một chữ số 7 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được.

b) Viết thêm một chữ số 3 vào số đã cho để được số nhỏ nhất có thể được.

a) Viết thêm một chữ số 7 vào số đã cho để được số lớn nhất: \( 724871\)

b) Viết thêm một chữ số 3 vào số đã cho để được số nhỏ nhất: \( 248717\)

 


📚  Bài tập 2: Khi viết các số tự nhiên từ 100 đến 999 ta cần dùng bao nhiêu chữ số 6?

 


📚  Bài tập 3: Bạn Kí đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 216. Bạn Kí phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ?

Số trang có 1 chữ số là : 9 - 1 + 1 = 9 (trang)

Số trang có 2 chữ số là : 99 - 10 + 1 = 90 (trang)

Số trang có 3 chữ số là : 216 - 100 + 1 = 117 (trang).

Vậy tổng các chữ số được dùng để viết số trang từ 1 đến 216:

\( 1.9  + 2.90 +3. 117 = 540 \) ( chữ số )

 

🔭 EM CẦN BIẾT?

🍒 Sau bài học này các bạn học sinh cần phải biết:

- Biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.

- Biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. 

- Biết viết một số tự nhiên liền trước và liền sau một số.

- Biết viết và đọc số tự nhiên.

- Phân biệt được các tập NN*, biết được các kí hiệu:  

🎁 KIỂM TRA