★ TOÁN THCS ★ Bổ trợ và nâng cao kiến thức - https://toanthcs.com - ĐT: 0944734007
In bài này

 BÀI 4. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.

 PHẦN: SỐ HỌC

 CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN

 


📺 BÀI GIẢNG

💎 KIẾN THỨC

🍅 Định nghĩa:  Lũy thừa bậc n của a, kí hiệu \( a^n \) là tích của n thừa số a.

\( a^n = \underset{n \: thừa \: số \: a}{\underbrace{a.a.a...a}} \)    ( n ≠ 0  )

 

🍅 Quy ước: \( a^1 = a \) 

 

🍅 Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.

\( a^m . a^n = a^{m+n} \) 

 

\( a^m :  a^n = a^{m-n} \)  ( a ≠ 0 , m ≥ n )

📖 BÀI TẬP CƠ BẢN

Lưu ý:

- Các bạn nên tự làm trước các bài tập này. Sau đó các bạn đối chiếu kết quả của mình với đáp án của bài.

- Hoặc khi các bạn chưa tìm ra cách giải thì có thể tham khảo bài giải trong phần .

📚  Bài tập 1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a) \( 2^{10} . 8 \)

b) \( 3^5 : 81 \)

c) \( 5^3 . 125 \)

d) \( 6^6 : 36 \)

a) \( 2^{10} . 8= 2^{10} .2^3 = 2^{10+3} = 2^{13} \)

b) \( 3^5 : 81 = 3^5 : 3^4 = 3^{5-4} = 3^1 = 3  \)

c) \( 5^3 . 125  = 5^3 . 5^3 = 5^{3+3} = 5^6 \)

d) \( 6^6 : 36 = 6^6 : 6^2 = 6^{6-2} = 6^4 \)

 


📚  Bài tập 2: Cho số tự nhiên gồm 4 chữ số \( \overline{403a} \)

a) Viết cấu tạo thập phân của số này theo mẫu:

\( 1245 = 1. 10^3 + 2.10^2 + 4.10 + 5 \)

b) Viết tập hợp các chữ số a sao cho số  \( \overline{403a} \) là số lẻ.

a) \( \overline{403a} = 4 . 10^3 + 0.10^2 + 3.10 + a \)

b)  Tập hợp các chữ số a sao cho số  \( \overline{403a} \) là số lẻ:

\( A = \{ 1; 3 ; 5; 7 ;9 \} \)

 


📚  Bài tập 3: Tính:

\( 2^8 + 3^5 - 7^2 \)

\( 2^8 + 3^5 - 7^2 = 256 +  243 - 49 = 450  \)

 

📈 BÀI TẬP NÂNG CAO

Lưu ý:

- Các bạn nên tự làm trước các bài tập này. Sau đó các bạn đối chiếu kết quả của mình với đáp án của bài.

- Hoặc khi các bạn chưa tìm ra cách giải thì có thể tham khảo bài giải trong phần .

📚  Bài tập 1: Tìm số tự nhiên x biết rằn: 

a) \( \left ( x -2  \right )^5 = 243 \)

b) \( \left ( x + 1  \right )^3 = 125  \)

a) \( \left ( x -2  \right )^5 = 243 \)

\( \left ( x -2  \right )^5 = 3^5 \)

\( x - 2 = 3 \)

\( x = 3 + 2 = 5 \)

b) \( \left ( x + 1  \right )^3 = 125  \)

 \( \left ( x + 1  \right )^3 = 5^3 \)

\( x+1 = 5 \)

\( x = 5 - 1 = 4 \)

 


📚  Bài tập 2: Tính \( \left (  7^{24} +7^{23} \right ) : 7^{20} \)

\( \left (  7^{24} +7^{23} \right ) : 7^{20} \)

\( \left (  7. 7^{23} +1. 7^{23} \right ) : 7^{20} \)

\( = 7^{23} ( 7+ 1 ): 7^{20} \)

\( = 8.(7^{23}: 7^{20} ) \)

\( = 8.7^3\)

\( = 8. 343 = 2744 \)

 


📚  Bài tập 3:

a)Chứng tỏ rằng \( (a^m)^n = a ^{m.n} \) với \( a, m, n \in N , n \in N^* \)

b) So sánh \( 5^{333} \) và \( 3^{555} \) ;  \( 2^{400} \) và \( 4^{200} \)

c) Chứng tỏ: \( 3^{2008} \) là số có ít hơn 1005 chữ số.

 


📚  Bài tập 4: Tìm số tự nhiên x, biết:

\( 2^x + 2^{x+4} = 272 \)

\( 2^x + 2^{x+4} = 272 \)

\( 2^x + 2^4. 2^{x} = 272 \)

\( 2^x ( 1+ 2^4) = 272 \)

\( 17.2^x  = 272 \)

\( 2^{x} = 272:17 = 16 \)

\( 2^{x} = 2^4 \)

\( x = 4 \) 

 

 

🔭 EM CẦN BIẾT?

 

🍎 Sau bài học này, các em cần phải:

- Biết khái niệm lũy thừa.

- Biết thực hiện phép nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.

- Biết viết tích về dạng lũy thừa.

- Vận dụng được lũy thừa để giải quyết vấn đề thực tiễn.

🎁 KIỂM TRA