☘ Bài 1: ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC NHIỀU BIẾN ☘ Phần: ĐẠI SỐ 8 ☘ Chương 1: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ |
💎 KIẾN THỨC
🍎 1. ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC.
- Đơn thức là biểu thức đại số gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
- Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là hạng tử của đa thức đó.
🍎 2. ĐƠN THỨC THU GỌN.
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến chỉ xuất hiện một lần dưới dạng nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương. Số nói trên gọi là hệ số, phần còn lại gọi là phần biển của đơn thức thu gọn.
🍎 3. CỘNG TRỪ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biển. Để cộng, trừ (hay tìm tổng, hiệu) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng, trừ hệ số của chúng và giữ nguyên phần biển.
🍎 4. ĐA THỨC THU GỌN.
Đa thức thu gọn là đa thức không chứa hai hạng tử nào đồng dạng.
📖 BÀI TẬP SGK
- Các bạn nên tự làm trước các bài tập này. Sau đó các bạn đối chiếu kết quả của mình với đáp án của bài. - Hoặc khi các bạn chưa tìm ra cách giải thì có thể tham khảo bài giải trong phần .
📈 BÀI TẬP RÈN LUYỆN
- Các bạn nên tự làm trước các bài tập này. Sau đó các bạn đối chiếu kết quả của mình với đáp án của bài. - Hoặc khi các bạn chưa tìm ra cách giải thì có thể tham khảo bài giải trong phần .
📚 Bài tập 1: Chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức sau:
\( -5; \: 12z ; \: \cfrac{ -4}{7 } xy^2 +3 ; \: \cfrac{ 6x}{ y} ; \: 2 + \cfrac{ 1}{y } ; \: \sqrt{ xy} \)
📚 Bài tập 2: Biểu thức nào dưới đây là đa thức? Hãy chỉ rõ các hạng tử của mỗi đa thức ấy.
\( 12xy^2 + 6; \: 3x - \cfrac{5 }{ y} ; \: -67x^3 ; \: \cfrac{ 4xy^2 }{ 3} ; \: \cfrac{ 3}{x^2 } + y^2 ; \: \sqrt{x} + 5 \)
📚 Bài tập 3: Thu gọn và xác định bậc của các đơn thức sau:
a) \( \cfrac{ 2}{3} x^2 y. xy^5\)
b) \( 12xyz. 7 x^2 z^2 \)
c) \( 2000x . 2020x^2 y . 0,5 y^3 \)
📚 Bài tập 4: Cho đa thức \( A = 12xy^2 + 4,6xyz - \cfrac{ 6xy^2}{5 } + 7,4 xzy + 2004\)
a) Thu gọn đa thức A.
b) Xác định hệ số và bậc của tùng hạng tử.
📚 Bài tập 5: Hãy xác định bậc của các đa thức sau:
\( A = \cfrac{ 2}{3 } x^2 y + 150x^6 y + 34xy^3 - 150x^6 y \)
\( B = 7x^5 - \cfrac{1 }{3 } x^3 y - 2x^2 y^2 -x^5 + 2y^2 - 5 \)
📚 Bài tập 6: Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức:
\( M = \cfrac{3 }{4 } x^2 y^3 + 4,5 x^2 - 2023x^2 y^3 + 2007\) tại \( x = 0,5 ; \: y = 1 \)
📚 Bài tập 7: Hãy viết đa thức tính tổng diện tích hai hình chữ nhật sau: