Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác góc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuông góc với BC (  H thuộc BC ).

a) So sánh các cạnh BA và BH.

b) So sánh các độ dài DA và DC.

Chứng minh rằng trong tam giác vuông, cạnh huyền lớn hơn mỗi cạnh góc vuông.

Cho tam giác ABC có \( 10.\widehat{ A} = 15. \widehat{ B} = 12 . \widehat{ C} \).

a) Tính số đo các góc của \( Δ ABC \).

b) Kẻ AH vuông góc với BC ( H thuộc BC ). So sánh \( BH.CH \) với \( AH\)

Cho tam giác ABC có \( \widehat{ A} = 50^0 ; \widehat{ B} = \widehat{ C} = 2: 3 \). Hãy so sánh các cạnh của tam giác ABC.

Cho tam giác ABC có \( \widehat{ A} = 70^0 ; \widehat{ B} = 90^0 \). Hãy so sánh độ dài ba cạnh của tam giác ABC.

Cho tam giác ABC có \( AB < AC \). Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng \( \widehat{ MAB } > \widehat{ MAC} \).

Cho tam giác ABC có AB là cạnh nhỏ nhất. Chứng minh rằng \( \widehat{ C} ≤ 60^0 \).

Cho tam giác ABC có \( AC > AB \). Hãy so sánh hai góc ngoài tại đĩnh B và C.

Cho \( Δ MNP \) có \( MN = 5cm ; NP = 7cm, MP = 6cm \). Hãy so sánh ba góc của \( Δ MNP \).