Bài 1:
1. Cho \( A =\{ x \in N | 4 ≤ x < 8 \} \)
a) Liệt kê các phần tử cùa tập hợp A.
b) Điền ký hiệu \( \in , \notin , \subset \)
5 □ A ; A □ N
2. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) \( 2.2.2.3.3 \)
b) \( x^4.x \)
Bài 2:
1.Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ bé đến lớn: \( -9 ; 5; 6 ; 0 ; - 7\)
2. Hãy viết số nguyên liền trước của số -1 và số nguyên liền sau của số -1.
3. Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau: \( 15 ; -200\)
Bài 3:
1. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể ):
a) \( 16.37 +16.63 \)
b) \( 5.4^2 -18:3^2 \)
2. Thực hiện phép tính sau khi bỏ dấu ngoặc: \( (-315) -(2019-315)\)
3. Tìm x, biết:
a) \( x - 3 =8 \)
b) \( 2.x - 5 = 23 \)
Bài 4: Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa một người. Tính số đội viên của liên đội .Biết rằng số đó trong khoảng từ 150 đến 200.
Bài 5: Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OA=3cm; OB=6cm.
1. Trong ba điểm A, B, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
2. Tính độ dài đoạn thắng AB. So sánh OA và AB.
3. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
---------------------- Hết --------------------------