Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=04ecb1fa28506ccb6f72b12c0245ddbc

TRƯỜNG THCS Phú lạc

LỚP: 6C

HỌ TÊN: Lương thiện nam

SBD 16

LUYỆN TẬP CUỐI HK 1- TRẮC NGHIỆM

MÔN HỌC: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 6

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 19:41:32, 29/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 20:11:32, 29/12/2023  

ĐIỂM

 Lời phê:

CHÚC MỪNG BẠN Lương thiện nam ĐÃ HOÀN THÀNH XUẤT SẮC BÀI KIỂM TRA NÀY!

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong các trường hợp sau, đâu là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7.

A. \( B=\{2; 7 \} \)
B. \( B=\{3; 4; 5 ; 6 \} \)
C. \( B=\{2; 3; 4; 5 ; 6 \} \)
D. \( B=\{3; 4; 5 ; 6; 7 \} \)

Câu 2: Hãy tìm số chia hết cho 2 trong các số sau.

A. \( 18\)
B. \( 13\)
C. \( 31 \)
D. \( 17\)

Câu 3: Hãy tìm số đối của số -2000 trong các số dưới đây.

A. \( -2023 \) 
B. \( -2000 \) 
C. \( 2021 \) 
D. \( 2000 \) 

Câu 4: Hãy tìm số chia hết cho 5 trong các số sau.

A. \( 234 \)
B. \( 87 \)
C. \( 110 \)
D. \( 231 \)

Câu 5: Hãy tìm các số chia hết cho \( 5 \) trong các số sau.

A. \( -125\)
B. \( - 53 \)
C. \( -34 \)
D. \( 98 \)

Câu 6:

Số học sinh khá giỏi của khối 6 ở một trường THCS được thống kê như sau:
(  ☹ = 5 học sinh khá giỏi )

Lớp

Số học sinh giỏi

6A

☹ ☹ ☹ ☹

6B

☹ ☹ ☹

6C

☹ ☹ ☹ ☹ ☹              

Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh khá giỏi?

A. \( 30 \)
B. \( 15 \)
C. \( 25 \)
D. \( 20 \)

Câu 7: Biển báo sau có dạng hình gì?


A. Tam giác đều.
B. Hình bình hành.
C. Hình thang.
D. Lục giác đều

Câu 8: Bạn Mai mua 5 quyển vở giá 5000 đồng một quyển và 2 cây bút bi giá 3000 đồng một cây . Hỏi bạn Mai phải trả bao nhiêu tiền?

A. \( 32 000 \)
B. \( 30 000 \)
C. \( 31 000 \)
D. \( 35 000 \)

Câu 9: Hình vuông có một cạnh bằng 5cm thì chu vi của nó bằng bao nhiêu?

A. \( 15 \)
B. \( 10 \)
C. \( 5 \)
D. \( 20 \)

Câu 10: Hãy tìm các số chia hết cho \( -6 \) trong các số sau.

A. \( - 23 \)
B. \( 17 \)
C. \( 36 \)
D. \( -35 \)

Câu 11:

Số học sinh khá giỏi của khối 6 ở một trường THCS được thống kê như sau:
= 5 học sinh khá giỏi )

Lớp

Số học sinh giỏi

6A

☹ ☹ ☹ ☹

6B

☹ ☹ ☹

6C

☹ ☹ ☹ ☹ ☹              

Hỏi lớp 6C có bao nhiêu học sinh khá giỏi?

A. \( 20 \)
B. \( 30 \)
C. \( 15 \)
D. \( 25\)

Câu 12: Trong các trường hợp sau, đâu là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 8.

A. \( M=\{5; 6 ; 7; 8; 9\} \)
B. \( M=\{6 ; 7; 8\} \)
C. \( M=\{6 ; 7\} \)
D. \( M=\{5; 6 ; 7; 8\} \)

Câu 13: Mỗi ô của tổ ong có dạng hình gì?


A. Lục giác đều.
B. Hình thang.
C. Tam giác.
D. Hình bình hành.

Câu 14: Hình chữ nhật có hai cạnh bằng 6cm; 3cm thì chu vi của nó bằng bao nhiêu?

A. \( 26 cm\)
B. \( 18 cm\)
C. \( 13 cm \)
D. \( 36 cm  \)

Câu 15: Hãy tìm số đối của số -12 trong các số dưới đây.

A. \( -12 \) 
B. \( 12 \) 
C. \( 21 \) 
D. \( -21 \) 

Câu 16: Điểm A trên trục số ứng với số nguyên nào?

A. \( -1 \)
B. \( -2 \)
C. \( 3 \)
D. \( 1 \)

Câu 17: Bạn Lan đi chợ mua 5 quyển vở giá 5000 đồng một quyển. Hỏi bạn Lan phải trả bao nhiêu tiền?

A. \( 20 000 \)
B. \( 25 000 \)
C. \( 35 000 \)
D. \( 30 000 \)

Câu 18:

Số học sinh vắng của các lớp trong ngày của một trường THCS được viết lại như sau:

6A

6B

6C

7A

7B

7C

8A

8B

9A

9B

4

0

5

1

5

0

2

3

1

-6

Hỏi dữ liệu lớp nào không hợp lí?

A. 6B
B. 7C
C. 6A
D. 9B

Câu 19: Hãy tìm các số chia hết cho \( 13 \) trong các số sau.

A. \( -31 \)
B. \( - 23 \)
C. \( 14 \)
D. \( -26\)

Câu 20:

Số học sinh vắng của các lớp trong ngày của một trường THCS được viết lại như sau:

6A

6B

6C

7A

7B

7C

8A

8B

9A

9B

4

0

45

1

5

0

2

3

1

3

Hỏi dữ liệu lớp nào không hợp lí?

A. 6C
B. 7C
C. 6B
D. 6A

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - B
2 - A
3 - D
4 - C
5 - A
6 - D
7 - A
8 - C
9 - D
10 - C
11 - D
12 - B
13 - A
14 - B
15 - B
16 - A
17 - B
18 - D
19 - D
20 - A

------------------------------------------------- HẾT ---------------------------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - B
2 - A
3 - D
4 - C
5 - A
6 - D
7 - A
8 - C
9 - D
10 - C
11 - D
12 - B
13 - A
14 - B
15 - B
16 - A
17 - B
18 - D
19 - D
20 - A