Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=4f6ffe13a5d75b2d6a3923922b3922e5

TRƯỜNG Thcs phú lạc

LỚP: 6c

HỌ TÊN: Lương Thiện Nam

SBD

LUYỆN TẬP CUỐI HK 1- TRẮC NGHIỆM

MÔN HỌC: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 6

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 15:18:33, 23/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 15:48:33, 23/12/2023  

ĐIỂM

9.5

 Lời phê:

BẠN ĐÃ HOÀN THÀNH RẤT TỐT BÀI KIỂM TRA NÀY!

CHÚC MỪNG BẠN Lương Thiện Nam ĐÃ NẮM VỮNG ĐƯỢC CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC.

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Điểm B trên trục số ứng với số nguyên nào?

A. \( -1 \)
B. \( -2 \)
C. \( 1 \)
D. \( 0 \)

Câu 2: Trong các trường hợp sau, đâu là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5.

A. \( A=\{1 ; 2; 3; 4\} \)
B. \( A=\{0 ;1 ; 2; 3; 4; 5\} \)
C. \( A=\{0 ;1 ; 2; 3; 4\} \)
D. \( A=\{1 ; 2; 3; 4; 5\} \)

Câu 3: Hình vuông có một cạnh bằng 5cm thì chu vi của nó bằng bao nhiêu?

A. \( 20 \)
B. \( 10 \)
C. \( 5 \)
D. \( 15 \)

Câu 4:

Số học sinh vắng của các lớp trong ngày của một trường THCS được viết lại như sau:

6A

6B

6C

7A

7B

7C

8A

8B

9A

9B

M

0

1

1

5

0

2

3

1

3

Hỏi dữ liệu lớp nào không hợp lí?

A. 6A
B. 7C
C. 9A
D. 6B

Câu 5: Hãy tìm số đối của số -2000 trong các số dưới đây.

A. \( 2000 \) 
B. \( -2023 \) 
C. \( 2021 \) 
D. \( -2000 \) 

Câu 6: Hãy tìm các số chia hết cho -6 trong các số sau.

A. \( 25 \)
B. \( -21 \)
C. \( 16 \)
D. \( 12 \)

Câu 7: Bạn Mai mua 5 quyển vở giá 5000 đồng một quyển và 2 cây bút bi giá 3000 đồng một cây . Hỏi bạn Mai phải trả bao nhiêu tiền?

A. \( 30 000 \)
B. \( 32 000 \)
C. \( 35 000 \)
D. \( 31 000 \)

Câu 8: Hãy tìm các số chia hết cho \( 5 \) trong các số sau.

A. \( 98 \)
B. \( - 53 \)
C. \( -34 \)
D. \( -125\)

Câu 9:

Số học sinh khá giỏi của khối 6 ở một trường THCS được thống kê như sau:
(  ☹ = 5 học sinh khá giỏi )

Lớp

Số học sinh giỏi

6A

☹ ☹ ☹ ☹

6B

☹ ☹ ☹

6C

☹ ☹ ☹ ☹ ☹              

Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh khá giỏi?

A. \( 30 \)
B. \( 15 \)
C. \( 25 \)
D. \( 20 \)

Câu 10: Hãy tìm số chia hết cho 3 trong các số sau.

A. \( 726 \)
B. \( 197 \)
C. \( 643 \)
D. \( 2000 \)

Câu 11: Hãy tìm các số chia hết cho \( -6 \) trong các số sau.

A. \( 17 \)
B. \( - 23 \)
C. \( -35 \)
D. \( 36 \)

Câu 12: Bạn Mai đi chợ mua 10 quyển vở giá 5000 đồng một quyển. Hỏi bạn Mai phải trả bao nhiêu tiền?

A. \( 50 000 \)
B. \( 65 000 \)
C. \( 60 000 \)
D. \( 40 000 \)

Câu 13: Trong hình thoi ABCD, hai đường nào vuông góc với nhau?

A. AC và BC
B. AB và BD
C. AD và BD
D. AC và BD

Câu 14:

Số học sinh vắng của các lớp trong ngày của một trường THCS được viết lại như sau:

6A

6B

6C

7A

7B

7C

8A

8B

9A

9B

4

0

45

1

5

0

2

3

1

3

Hỏi dữ liệu lớp nào không hợp lí?

A. 6A
B. 6C
C. 7C
D. 6B

Câu 15: Điểm A trên trục số ứng với số nguyên nào?

A. \( -1 \)
B. \( -2 \)
C. \( 1 \)
D. \( 3 \)

Câu 16: Biển báo sau có dạng hình gì?


A. Hình thang.
B. Tam giác đều.
C. Lục giác đều
D. Hình bình hành.

Câu 17: Trong các trường hợp sau, đâu là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 8.

A. \( M=\{5; 6 ; 7; 8; 9\} \)
B. \( M=\{6 ; 7; 8\} \)
C. \( M=\{5; 6 ; 7; 8\} \)
D. \( M=\{6 ; 7\} \)

Câu 18: Mỗi ô của tổ ong có dạng hình gì?


A. Hình thang.
B. Hình bình hành.
C. Lục giác đều.
D. Tam giác.

Câu 19:

Số học sinh khá giỏi của khối 6 ở một trường THCS được thống kê như sau:
= 5 học sinh khá giỏi )

Lớp

Số học sinh giỏi

6A

☹ ☹ ☹ ☹

6B

☹ ☹ ☹

6C

☹ ☹ ☹ ☹ ☹              

Hỏi lớp 6B có bao nhiêu học sinh khá giỏi?

A. \( 30 \)
B. \( 15\)
C. \( 20 \)
D. \( 25 \)

Câu 20: Hãy tìm số chia hết cho 2 trong các số sau.

A. \( 2021 \)
B. \( 2023 \)
C. \( 2020 \)
D. \( 2019 \)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - B
2 - C
3 - A
4 - A
5 - A
6 - D
7 - D
8 - D
9 - D
10 - A
11 - D
12 - A
13 - D
14 - B
15 - A
16 - B
17 - B
18 - C
19 - B
20 - C

------------------------------------------------- HẾT ---------------------------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - B
2 - C
3 - A
4 - A
5 - A
6 - D
7 - D
8 - D
9 - D
10 - A
11 - D
12 - A
13 - D
14 - B
15 - A
16 - B
17 - B
18 - C
19 - B
20 - C