Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=647bba344396e7c8170902bcf2e15551

TRƯỜNG Thcs phú lạc

LỚP: 8b

HỌ TÊN: Đỗ Ngọc Bảo Nguyên

SBD 20

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 8

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 06:42:51, 29/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 07:12:51, 29/12/2023  

ĐIỂM

8.5

 Lời phê:

BẠN ĐÃ HOÀN THÀNH RẤT TỐT BÀI KIỂM TRA NÀY!

CHÚC MỪNG BẠN Đỗ Ngọc Bảo Nguyên ĐÃ NẮM VỮNG ĐƯỢC CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC.

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( (3x - \cfrac{1 }{ 2}  )^2 \) ?

A. \( 6x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
B. \( 9x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
C. \( 9x^2 +3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
D. \( 9x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 2}   \)

Câu 2: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 5x}{6x+1 } + \cfrac{2x-5 }{6x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ 7x+5}{6x+1 } \)
B. \( \cfrac{ 7x-5}{6x+1 } \)
C. \( \cfrac{ 7x-5}{12x+2 } \)
D. \( \cfrac{ 4x-5}{6x+1 } \)

Câu 3: Cho hình thang cân MNPQ, có MN // PQ. Hãy tìm góc có số đo bằng góc M?

A. \( \widehat{ N} = \widehat{ M}\)
B. \( \widehat{ P} = \widehat{ M}\)
C. \( \widehat{ MPN} = \widehat{ M}\)
D. \( \widehat{ Q} = \widehat{ M}\)

Câu 4: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( 4x^2 -9 =? \)

A. \( (2x -3)(2x+3) \)
B. \( (2x -9)(2x+9) \)
C. \( (2x -3)(2x-3) \)
D. \( (4x -3)(4x+3) \)

Câu 5: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( (a+b)^2 - (a -2b)^2 =? \)

A. \( (3b-a)(2a-b)\)
B. \( (2x+b)(2a-b)\)
C. \( ( x-2)(x-4) \)
D. \( 3b(2a-b)\)

Câu 6: Tứ giác ABCD có \( \widehat{ A} = 90^0 ; \widehat{ B} =110^0; \widehat{ D} = 70^0 \). Hỏi số đo của góc C bằng bao nhiêu?

A. \( \widehat{ C} = 90^0 \)
B. \( \widehat{ C} = 70^0 \)
C. \( \widehat{ C} = 110^0 \)
D. \( \widehat{ C} = 180^0 \)

Câu 7:

Kết quả điều tra điểm kiểm tra 15 phút môn văn của một tổ được viết lại như sau:

 

Tên

Tuấn

Mai

Ngọc

Chiến

Toàn

An

Mận

Hải

Minh

Điểm số

10

9

10

9

8

8

7

7

7

 

Điểm trung bình của tổ này là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. \( 8,5\) 
B. \( 8,4 \) 
C. \( 8,3\) 
D. \( 8,1\) 

Câu 8: Trong các hình sau, hình nào là hình chữ nhật?


A. H.1
B. H.3
C. H.2
D. H.4

Câu 9: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{xy^3 }{x - 2y } \) ?

A. \( x ≠ -2 \)
B. \( x ≠ y \)
C. \( x ≠ 2y \)
D. \( x ≠ -2y \)

Câu 10: Tìm kết quả của phép tính: \( x +2y + ( x -3y ) =? \)

A. \( 2x - 5y \)
B. \( 2x - y \)
C. \( x - y \)
D. \( 2x +5 y \)

Câu 11: Kết quả của phép nhân:  \( x^2y ( xy - 4xy^2 + 7y ) =? \)

A. \( x^3 y^2 -4x^2 y^2 +7x^2 y^2  \)
B. \( x^3 y^2 -4x^3 y^3 +7x^2 y  \)
C. \( x^3 y^2 + 4x^3 y^3 +7x^2 y^2  \)
D.

\( x^3 y^2 -4x^3 y^3 +7x^2 y^2  \)

Câu 12: Rút gọn các phân thức sau: \( \cfrac{4x^2 -4x }{x-1} =? \)

A. \( 4x\) 
B. \( 4x \) 
C. \(x-1 \) 
D. \( 4x^2\) 

Câu 13: Tính giá trị biểu thức \(A= 5xy -11x^2 y + 3x^2y \) tại \( x = \cfrac{ 1}{2 } ; y = 6 \).

A. \( A = 3\)
B. \( A = 6\)
C. \( A = 2\)
D. \( A = 5\)

Câu 14: Viết biểu thức sau thành bình phương của một hiệu:

\( 4x^2 + \cfrac{ 1}{ 4} -2x = ? \)

A. \( \left (  2x - \cfrac{ 1}{ 4} \right )^2  \)
B. \( \left (  2x - \cfrac{ 1}{ 2} \right )^2  \)
C. \( \left (  x - \cfrac{ 1}{ 2} \right )^2  \)
D. \( \left (  4x  - \cfrac{ 1}{ 2} \right )^2  \)

Câu 15: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. \( 6x \)
B. \( x^2 +2xy + 1 \)
C. \( 2y + 1 \)
D. \( y - 7  \)

Câu 16: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy -6xy^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = -16\)
B. \( B = 16\)
C. \( B = -15\)
D. \( B = 15\)

Câu 17:

Số học sinh khá giỏi, trung bình của một lớp 6 được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột. Nếu muốn biểu diễn sang dạng biểu đồ hình quạt ta viết số liệu học sinh giỏi khá, trung bình về dạng nào sau đây?

A. Số thập phân
B. Tỉ số phần trăm
C. Phân số
D. Hỗn số

Câu 18: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( 8x^3 +60 x^2 + 150x + 125\) ?

A. \( ( 2+5x )^3   \)
B. \( ( -2x+5 )^3   \)
C. \( ( 2x-5 )^3   \)
D. \( ( 2x+5 )^3   \)

Câu 19: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 7x}{4xy } . \cfrac{8}{y } =? \)

A. \( \cfrac{ 56x}{4xy } \)
B. \( \cfrac{ 14}{y^2 } \)
C. \( \cfrac{ 56x}{4y^2 } \)
D. \( \cfrac{ 56x}{xy^2 } \)

Câu 20: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{1 }{2x+8 } \) ?

A. \( x ≠ 4 \)
B. \( x ≠ -2 \)
C. \( x ≠ -4 \)
D. \( x ≠ -8 \)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - B
2 - B
3 - A
4 - A
5 - D
6 - A
7 - C
8 - A
9 - C
10 - B
11 - D
12 - A
13 - A
14 - B
15 - A
16 - D
17 - B
18 - D
19 - B
20 - C