Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=6faa8040da20ef399b63a72d0e4ab575

TRƯỜNG THCS phú lạc

LỚP: 8B

HỌ TÊN: Nguyễn Thảo Phương

SBD

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 8

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 19:24:44, 22/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 19:54:44, 22/12/2023  

ĐIỂM

6

 Lời phê:

BÀI LÀM CỦA BẠN ĐÃ ĐẠT YÊU CẦU!

NHƯNG BẠN Nguyễn Thảo Phương CẦN ÔN LẠI THÊM CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC NHÉ!

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{1 }{2x+8 } \) ?

A. \( x ≠ -8 \)
B. \( x ≠ 4 \)
C. \( x ≠ -2 \)
D. \( x ≠ -4 \)

Câu 2: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy -6xy^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = -15\)
B. \( B = -16\)
C. \( B = 16\)
D. \( B = 15\)

Câu 3: Tìm kết quả của phép tính:
\( 4xy^2 -2xy+6 -  ( 3x^2y +9xy^2 -12xy + 6 )  =? \)

A. \( 7xy^2 -3x^2 y + 12 xy  \)
B. \( -7xy^2 -3x^2 y - 12 xy  \)
C.

\( -7xy^2 -3x^2 y + 12 xy  \)

D. \( -7xy^2 +3x^2 y + 12 xy  \)

Câu 4: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?

A. \( xy^3   \)
B. \( -87xyz  \)
C. \( -6x^2 -2021 \)
D. \(23    \)

Câu 5: Cho hình thang cân MNPQ, có MN // PQ. Hãy tìm góc có số đo bằng góc P?

A. \( \widehat{ M} = \widehat{ P}\)
B. \( \widehat{ Q} = \widehat{ P}\)
C. \( \widehat{ MQN} = \widehat{ P}\)
D. \( \widehat{ N} = \widehat{ P}\)

Câu 6: Tứ giác ABCD có \( \widehat{ A} = 90^0 ; \widehat{ B} =100^0; \widehat{ C} = 50^0 \). Hỏi số đo của góc D bằng bao nhiêu?

A. \( \widehat{ C} = 90^0 \)
B. \( \widehat{ C} = 110^0 \)
C. \( \widehat{ C} = 100^0 \)
D. \( \widehat{ D} = 120^0 \)

Câu 7: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 7x}{4xy } - \cfrac{6x+8}{4xy } =? \)

A. \( \cfrac{ 8}{4xy } \)
B. \( \cfrac{ -8}{4xy } \)
C. \( \cfrac{ x-8}{4xy } \)
D. \( \cfrac{ x+8}{4xy } \)

Câu 8: Rút gọn các phân thức sau: \( \cfrac{4x^2 -4x }{x-1} =? \)

A. \( 4x^2\) 
B. \( 4x\) 
C. \( 4x \) 
D. \(x-1 \) 

Câu 9: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( (3x+5y )^2 \) ?

A. \( 6x^2 + 30 xy + 25 y^2  \)
B. \( 9x^2 + 15xy + 25 y^2  \)
C. \( 9x^2 + 30 xy + 10y^2  \)
D. \( 9x^2 + 30 xy + 25 y^2  \)

Câu 10: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( 8x^3 +60 x^2 + 150x + 125\) ?

A. \( ( 2x-5 )^3   \)
B. \( ( 2+5x )^3   \)
C. \( ( 2x+5 )^3   \)
D. \( ( -2x+5 )^3   \)

Câu 11:

Số học sinh khá giỏi, trung bình của một lớp 6 được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột. Nếu muốn biểu diễn sang dạng biểu đồ hình quạt ta viết số liệu học sinh giỏi khá, trung bình về dạng nào sau đây?

A. Phân số
B. Tỉ số phần trăm
C. Hỗn số
D. Số thập phân

Câu 12: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( 9x^2 -25 =? \)

A. \( (9x - 5 )(9x+5) \)
B. \( (3x - 5 )(3x+5) \)
C. \( (3x - 5 )^2 \)
D. \( (3x - 25 )(3x+25) \)

Câu 13: Tính giá trị biểu thức \(A= 20x + 3x^2y -7 \) tại \( x = \cfrac{ 1}{5 } ; y =-3 \).

A. \( A = - \cfrac{ 84}{ 25} \)
B. \( A = - \cfrac{ 83}{ 25} \)
C. \( A =  \cfrac{ 84}{ 25} \)
D. \( A =  \cfrac{ 83}{ 25} \)

Câu 14:

Kết quả điều tra điểm kiểm tra 15 phút môn văn của một tổ được viết lại như sau:

 

Tên

Tuấn

Mai

Ngọc

Chiến

Toàn

An

Mận

Hải

Minh

Điểm số

10

9

10

9

8

8

7

7

7

 

Điểm trung bình của tổ này là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. \( 8,1\) 
B. \( 8,3\) 
C. \( 8,5\) 
D. \( 8,4 \) 

Câu 15: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{xy^3 }{x - 2y } \) ?

A. \( x ≠ -2y \)
B. \( x ≠ 2y \)
C. \( x ≠ y \)
D. \( x ≠ -2 \)

Câu 16: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. \( 3x^2 . y \)
B. \( x^2 - y^2  \)
C. \( x^2 . y + 1 \)
D. \( 5x + y \)

Câu 17: Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?


A. H.3
B. H.1
C. H.4
D. H.2

Câu 18: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 7x}{4xy } . \cfrac{8}{y } =? \)

A. \( \cfrac{ 56x}{4xy } \)
B. \( \cfrac{ 56x}{xy^2 } \)
C. \( \cfrac{ 56x}{4y^2 } \)
D. \( \cfrac{ 14}{y^2 } \)

Câu 19: Kết quả của phép nhân:  \( ( x - 2y)(x-5y)=? \)

A. \( x^2 -7xy + 10y \)
B. \( x^2 +7xy + 10y^2  \)
C. \( x^2 -7xy - 10y^2  \)
D.

\( x^2 -7xy + 10y^2  \)

Câu 20: Viết biểu thức sau thành đa thức:

\( ( x - 3y)(x+3y) = ? \)

A. \( x^2 - 6y^2  \)
B. \( x^2 -  y^2  \)
C. \( x^2 - 3y^2  \)
D. \( x^2 - 9y^2  \)

Câu 21: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( x^3 - y^6 =? \)

A. \( (x - y^2)(x^2 + 2xy^2 + y^4) \)
B. \( (x - y^2)(x^2 + xy^2 + y^4) \)
C. \( (x + y^2)(x^2 - xy^2 + y^4) \)
D. \( (x + y^2)(x^2 + xy^2 + y^4) \)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - D
2 - D
3 - C
4 - C
5 - B
6 - D
7 - C
8 - B
9 - D
10 - C
11 - B
12 - B
13 - A
14 - B
15 - B
16 - A
17 - A
18 - D
19 - D
20 - D
21 - B