Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=72b32a1f754ba1c09b3695e0cb6cde7f

TRƯỜNG Trường THCS phú Lạc

LỚP: 6b

HỌ TÊN: Mai Sỹ Luân

SBD 13

KIỂM TRA BÀI 3: CỘNG TRỪ SỐ NGUYÊN - SỐ HỌC 6

MÔN HỌC: SỐ HỌC

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 6

Thời gian làm bài: 15 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 12:19:23, 23/11/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 12:34:23, 23/11/2023  

ĐIỂM

5

 Lời phê:

BÀI LÀM CỦA BẠN ĐÃ ĐẠT YÊU CẦU!

NHƯNG BẠN Mai Sỹ Luân CẦN ÔN LẠI THÊM CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC NHÉ!

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Tìm kết quả của phép tính sau: \( (- 590) +(+300) =? \)

A. \( -200\)
B. \( -290 \)
C. \( -890\)
D. \( 290\)

Câu 2: Tìm kết quả của phép tính: \( (-2020) + (-2021) + (-2022)=? \)

A. \( -6083\) 
B. \( -6063\) 
C. \( 6053\) 
D. \( -6053\) 

Câu 3: Tìm kết quả của phép tính sau: \( (-78) + 78 =? \)

A. \( -156 \)
B. \( 0 \)
C. \( 78\)
D. \(  156\)

Câu 4: Tìm kết quả của phép tính sau: \( 91 + ( -91) =? \)

A. \( 91\)
B. \(  182\)
C. \( -182 \)
D. \( 0 \)

Câu 5:

Tìm kết quả của phép cộng hai số nguyên: \( 9012+ ( +688) =? \)

A. \( 9800\)
B. \( 9700\)
C. \( 9000\)
D. \( 9600\)

Câu 6: Tìm kết quả của phép tính: \( (-333) + (-555) =? \)

A. \( -788\) 
B. \( -888\) 
C. \( -988\) 
D. \( 888\) 

Câu 7:

Tìm kết quả của phép cộng hai số nguyên: \( 435+ ( +55) =? \)

A. \( 470 \)
B. \( 480 \)
C. \( 490 \)
D. \( 500 \)

Câu 8:

Tìm kết quả của phép cộng các số nguyên sau: \( (+370)+ ( +200) + 30=? \)

A. \( 600\)
B. \( 573\)
C. \( 590\)
D. \( 500\)

Câu 9: Tìm kết quả của phép tính sau: \( 567+(-17) =? \)

A. \( 584\)
B. \( 550 \)
C. \( -584 \)
D. \( -550 \)

Câu 10: Tìm kết quả của phép tính: \( (-44) + (-35) + (-10)=? \)

A. \( 79\) 
B. \( -89\) 
C. \( -99\) 
D. \( -109\) 

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - B
2 - B
3 - B
4 - D
5 - B
6 - B
7 - C
8 - A
9 - B
10 - B

------------------------------------------------- HẾT ---------------------------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - B
2 - B
3 - B
4 - D
5 - B
6 - B
7 - C
8 - A
9 - B
10 - B