Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=9b70e8fe62e40c570a322f1b0b659098

TRƯỜNG Trường Tiểu học Cơ Sở Phú Lạc

LỚP: 6B

HỌ TÊN: Trần Trương Phương Trinh

SBD 32

LUYỆN TẬP CUỐI HK 1- TRẮC NGHIỆM

MÔN HỌC: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 6

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 11:53:22, 25/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 12:23:22, 25/12/2023  

ĐIỂM

4

 Lời phê:

BÀI LÀM CỦA BẠN CHƯA ĐẠT YÊU CẦU!

BẠN Trần Trương Phương Trinh CHƯA NẮM VỮNG KIẾN THỨC ĐÃ HỌC. BẠN HÃY ÔN BÀI LẠI NHÉ.
SỰ CỐ GẮNG CỦA BẠN SẼ ĐƯỢC ĐỀN ĐÁP XỨNG ĐÁNG!

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Hãy tìm số chia hết cho 2 trong các số sau.

A. \( 2019 \)
B. \( 1990 \)
C. \( 2023 \)
D. \( 1999 \)

Câu 2: Bạn Mai đi chợ mua 5 kg gạo dẻo giá 15 000 đồng một kilogam. Hỏi bạn Mai phải trả bao nhiêu tiền?

A. \( 75 000 \)
B. \( 70 000 \)
C. \( 80 000 \)
D. \( 65 000 \)

Câu 3: Mỗi ô của tổ ong có dạng hình gì?


A. Lục giác đều.
B. Hình bình hành.
C. Hình thang.
D. Tam giác.

Câu 4: Điểm E trên trục số ứng với số nguyên nào?

A. \( 2  \)
B. \( -2 \)
C. \( 4 \)
D. \( 1 \)

Câu 5: Trong các trường hợp sau, đâu là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 67 và không vượt quá 70.

A. \( M=\{68; 69; 70\} \)
B. \( M=\{68; 69\} \)
C. \( M=\{68; 69; 70; 71\} \)
D. \( M=\{67; 68; 69; 70\} \)

Câu 6: Biển báo sau có dạng hình gì?


A. Tam giác đều.
B. Hình thang.
C. Lục giác đều
D. Hình bình hành.

Câu 7: Hãy tìm số chia hết cho 2 trong các số sau.

A. \( 123 \)
B. \( 12345\)
C. \( 1111 \)
D. \( 123456 \)

Câu 8: Hãy tìm số đối của số 24 trong các số dưới đây.

A. \( -24 \) 
B. \( -42 \) 
C. \( 42 \) 
D. \( 24 \) 

Câu 9: Hãy tìm các số chia hết cho \( 13 \) trong các số sau.

A. \( -26\)
B. \( - 23 \)
C. \( 14 \)
D. \( -31 \)

Câu 10: Bạn Mai đi chợ mua 10 quyển vở giá 5000 đồng một quyển. Hỏi bạn Mai phải trả bao nhiêu tiền?

A. \( 60 000 \)
B. \( 50 000 \)
C. \( 65 000 \)
D. \( 40 000 \)

Câu 11: Trong các trường hợp sau, đâu là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5.

A. \( A=\{1 ; 2; 3; 4; 5\} \)
B. \( A=\{0 ;1 ; 2; 3; 4\} \)
C. \( A=\{0 ;1 ; 2; 3; 4; 5\} \)
D. \( A=\{1 ; 2; 3; 4\} \)

Câu 12:

Số học sinh khá giỏi của khối 6 ở một trường THCS được thống kê như sau:
(  ☹ = 5 học sinh khá giỏi )

Lớp

Số học sinh giỏi

6A

☹ ☹ ☹ ☹

6B

☹ ☹ ☹

6C

☹ ☹ ☹ ☹ ☹              

Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh khá giỏi?

A. \( 15 \)
B. \( 30 \)
C. \( 20 \)
D. \( 25 \)

Câu 13:

Số học sinh khá giỏi của khối 6 ở một trường THCS được thống kê như sau:
= 5 học sinh khá giỏi )

Lớp

Số học sinh giỏi

6A

☹ ☹ ☹ ☹

6B

☹ ☹ ☹

6C

☹ ☹ ☹ ☹ ☹              

Hỏi lớp 6B có bao nhiêu học sinh khá giỏi?

A. \( 30 \)
B. \( 20 \)
C. \( 25 \)
D. \( 15\)

Câu 14: Hãy tìm số đối của số 89 trong các số dưới đây.

A. \( -88 \) 
B. \( -89 \) 
C. \( 89 \) 
D. \( 32 \) 

Câu 15: Trong hình thoi ABCD, cạnh nào song song và bằng cạnh AB?

A. BD
B. AD
C. AC
D. CD

Câu 16: Hãy tìm các số chia hết cho \( 5 \) trong các số sau.

A. \( -34 \)
B. \( - 53 \)
C. \( 98 \)
D. \( -125\)

Câu 17:

Số học sinh vắng của các lớp trong ngày của một trường THCS được viết lại như sau:

6A

6B

6C

7A

7B

7C

8A

8B

9A

9B

M

0

1

1

5

0

2

3

1

3

Hỏi dữ liệu lớp nào không hợp lí?

A. 6B
B. 9A
C. 6A
D. 7C

Câu 18:

Số học sinh vắng của các lớp trong ngày của một trường THCS được viết lại như sau:

6A

6B

6C

7A

7B

7C

8A

8B

9A

9B

4

0

5

1

5

0

2

3

1

-6

Hỏi dữ liệu lớp nào không hợp lí?

A. 6B
B. 7C
C. 6A
D. 9B

Câu 19: Hãy tìm các số chia hết cho -6 trong các số sau.

A. \( 16 \)
B. \( 25 \)
C. \( 12 \)
D. \( -21 \)

Câu 20: Hình vuông có một cạnh bằng 4cm thì chu vi của nó bằng bao nhiêu?

A. \( 4 \)
B. \( 12 \)
C. \( 8 \)
D. \( 16 \)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - B
2 - A
3 - A
4 - A
5 - A
6 - A
7 - D
8 - A
9 - A
10 - B
11 - B
12 - C
13 - D
14 - B
15 - D
16 - D
17 - C
18 - D
19 - C
20 - D

------------------------------------------------- HẾT ---------------------------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - B
2 - A
3 - A
4 - A
5 - A
6 - A
7 - D
8 - A
9 - A
10 - B
11 - B
12 - C
13 - D
14 - B
15 - D
16 - D
17 - C
18 - D
19 - C
20 - D