Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=d709f38ef758b5066ef31b18039b8ce5

TRƯỜNG THCS Phú Lạc

LỚP: 6c

HỌ TÊN: Phạm Thị Thanh Hiền

SBD 5

LUYỆN TẬP CUỐI HK 1- TRẮC NGHIỆM

MÔN HỌC: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 6

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 10:00:14, 23/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 10:30:14, 23/12/2023  

ĐIỂM

9

 Lời phê:

BẠN ĐÃ HOÀN THÀNH RẤT TỐT BÀI KIỂM TRA NÀY!

CHÚC MỪNG BẠN Phạm Thị Thanh Hiền ĐÃ NẮM VỮNG ĐƯỢC CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC.

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Mỗi ô của tổ ong có dạng hình gì?


A. Hình bình hành.
B. Hình thang.
C. Lục giác đều.
D. Tam giác.

Câu 2: Hãy tìm các số chia hết cho \( 5 \) trong các số sau.

A. \( - 53 \)
B. \( -125\)
C. \( 98 \)
D. \( -34 \)

Câu 3: Hãy tìm các số chia hết cho \( -9 \) trong các số sau.

A. \( - 73 \)
B. \( -35 \)
C. \( 98 \)
D. \(  72 \)

Câu 4:

Số học sinh vắng của các lớp trong ngày của một trường THCS được viết lại như sau:

6A

6B

6C

7A

7B

7C

8A

8B

9A

9B

4

0

5

1

5

0

2

3

1

-6

Hỏi dữ liệu lớp nào không hợp lí?

A. 6B
B. 7C
C. 9B
D. 6A

Câu 5:

Số học sinh khá giỏi của khối 6 ở một trường THCS được thống kê như sau:
= 5 học sinh khá giỏi )

Lớp

Số học sinh giỏi

6A

☹ ☹ ☹ ☹

6B

☹ ☹ ☹

6C

☹ ☹ ☹ ☹ ☹              

Hỏi lớp 6C có bao nhiêu học sinh khá giỏi?

A. \( 20 \)
B. \( 15 \)
C. \( 30 \)
D. \( 25\)

Câu 6: Hãy tìm số đối của số -39 trong các số dưới đây.

A. \( -93 \) 
B. \( -39 \) 
C. \( 39 \) 
D. \( 93 \) 

Câu 7:

Số học sinh khá giỏi của khối 6 ở một trường THCS được thống kê như sau:
= 5 học sinh khá giỏi )

Lớp

Số học sinh giỏi

6A

☹ ☹ ☹ ☹

6B

☹ ☹ ☹

6C

☹ ☹ ☹ ☹ ☹              

Hỏi lớp 6B có bao nhiêu học sinh khá giỏi?

A. \( 15\)
B. \( 25 \)
C. \( 20 \)
D. \( 30 \)

Câu 8: Hãy tìm số đối của số -2000 trong các số dưới đây.

A. \( -2023 \) 
B. \( -2000 \) 
C. \( 2000 \) 
D. \( 2021 \) 

Câu 9: Trong hình thoi ABCD, cạnh nào song song và bằng cạnh AB?

A. BD
B. AC
C. CD
D. AD

Câu 10: Trong các trường hợp sau, đâu là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 8.

A. \( M=\{5; 6 ; 7; 8; 9\} \)
B. \( M=\{5; 6 ; 7; 8\} \)
C. \( M=\{6 ; 7; 8\} \)
D. \( M=\{6 ; 7\} \)

Câu 11: Điểm B trên trục số ứng với số nguyên nào?

A. \( 0 \)
B. \( -1 \)
C. \( 1 \)
D. \( -2 \)

Câu 12: Hình chữ nhật có hai cạnh bằng 6cm; 3cm thì chu vi của nó bằng bao nhiêu?

A. \( 26 cm\)
B. \( 36 cm  \)
C. \( 13 cm \)
D. \( 18 cm\)

Câu 13: Trong các trường hợp sau, đâu là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5.

A. \( A=\{1 ; 2; 3; 4\} \)
B. \( A=\{0 ;1 ; 2; 3; 4; 5\} \)
C. \( A=\{0 ;1 ; 2; 3; 4\} \)
D. \( A=\{1 ; 2; 3; 4; 5\} \)

Câu 14: Bạn Mai mua 5 quyển vở giá 5000 đồng một quyển và 2 cây bút bi giá 3000 đồng một cây . Hỏi bạn Mai phải trả bao nhiêu tiền?

A. \( 32 000 \)
B. \( 30 000 \)
C. \( 31 000 \)
D. \( 35 000 \)

Câu 15:

Số học sinh vắng của các lớp trong ngày của một trường THCS được viết lại như sau:

6A

6B

6C

7A

7B

7C

8A

8B

9A

9B

M

0

1

1

5

0

2

3

1

3

Hỏi dữ liệu lớp nào không hợp lí?

A. 9A
B. 7C
C. 6A
D. 6B

Câu 16: Hãy tìm số chia hết cho 2 trong các số sau.

A. \( 2019 \)
B. \( 2021 \)
C. \( 2023 \)
D. \( 2020 \)

Câu 17: Biển báo sau có dạng hình gì?


A. Hình bình hành.
B. Tam giác đều.
C. Lục giác đều
D. Hình thang.

Câu 18: Bạn Mai đi chợ mua 5 kg gạo dẻo giá 15 000 đồng một kilogam. Hỏi bạn Mai phải trả bao nhiêu tiền?

A. \( 65 000 \)
B. \( 80 000 \)
C. \( 70 000 \)
D. \( 75 000 \)

Câu 19: Hãy tìm các số chia hết cho -6 trong các số sau.

A. \( 16 \)
B. \( 12 \)
C. \( 25 \)
D. \( -21 \)

Câu 20: Hãy tìm số chia hết cho 9  trong các số sau.

A. \( 120 \)
B. \( 318 \)
C. \( 243 \)
D. \( 532\)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - C
2 - B
3 - D
4 - C
5 - D
6 - C
7 - A
8 - C
9 - C
10 - C
11 - D
12 - D
13 - C
14 - C
15 - C
16 - D
17 - B
18 - D
19 - B
20 - C

------------------------------------------------- HẾT ---------------------------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - C
2 - B
3 - D
4 - C
5 - D
6 - C
7 - A
8 - C
9 - C
10 - C
11 - D
12 - D
13 - C
14 - C
15 - C
16 - D
17 - B
18 - D
19 - B
20 - C