Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=37a749d808e46495a8da1e5352d03cae

TRƯỜNG THCS PHÚ LẠC

LỚP: 8a

HỌ TÊN: PHẠM THIÊN TÚ

SBD

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 ( ĐỀ THAM KHẢO - LUYỆN TẬP )

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 6

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 23:12:25, 29/11/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 23:42:25, 29/11/2023  

ĐIỂM

0.5

 Lời phê:

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Hãy chọn cách viết đúng tập hợp B các số chẵn nhỏ hơn 9.

A. \( B = \{ 0; 2; 4; 6; 8 \} \)
B. \( B = \{ 2; 4; 6; 8 \} \)
C. \( B = \{ 0; 2; 4; 6; 8; 10 \} \)
D. \( B = \{ 0; 2; 3; 4; 6; 8 \} \)

Câu 2: Hãy chọn cách viết đúng tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 9.

A. \( B = \{ 4; 6; 7; 8 \} \)
B. \( B = \{ 4; 5; 7; 8 \} \)
C. \( B = \{ 4; 5; 6; 7; 8 \} \)
D. \( B = \{ 3; 4; 5; 6; 7; 8 \} \)

Câu 3: Bạn Lan đi chợ mua 6 quyển vở giá 5000 đồng một quyển. Hỏi bạn Lan phải trả bao nhiêu tiền?

A. \( 5000 \) đồng.
B. \( 60 000 \) đồng.
C. \( 30 000 \) đồng.
D. \( 35 000 \) đồng.

Câu 4: Hãy tìm số La Mã có giá trị 19 trong các số sau.

A. \( XVIIII \)
B. \( XIX \)
C. \( XXI\)
D. \( XX \)

Câu 5: Hãy tìm số La Mã có giá trị 29 trong các số sau.

A. \( IXXX \)
B. \( XXXI \)
C. \( XXX \)
D. \( XXIX \)

Câu 6: Điểm D trên trục số ứng với số nguyên nào dưới đây?

A. \( 3 \)
B. \( -2 \)
C. \( -4 \)
D. \( -3 \)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - A
2 - C
3 - C
4 - B
5 - D
6 - D

[truong]

LỚP:

HỌ TÊN

SBD

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 ( ĐỀ THAM KHẢO - LUYỆN TẬP )

MÔN HỌC: TOÁN

KHỐI LỚP: 6

Thời gian làm bài: 60 phút

 Bắt đầu: 08:00:00 , nộp bài: 08:00:00 01/01/1970  

ĐIỂM



 Lời phê:


PHẦN TỰ LUẬN

ĐỀ BÀI

BÀI LÀM

---------------------------  HẾT  ---------------------------- 

ĐÁP ÁN
1 - A
2 - C
3 - C
4 - B
5 - D
6 - D