Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=eecca5b6365d9607ee5a9d336962c534

TRƯỜNG Truờng THCS Phú Lạc

LỚP: 6C

HỌ TÊN: LêMinh Thùy

SBD 26

LUYỆN TẬP CUỐI HK 1- TRẮC NGHIỆM

MÔN HỌC: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 6

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 13:25:52, 18/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 13:55:52, 18/12/2023  

ĐIỂM

2.5

 Lời phê:

BÀI LÀM CỦA BẠN CHƯA ĐẠT YÊU CẦU!

BẠN LêMinh Thùy CHƯA NẮM VỮNG KIẾN THỨC ĐÃ HỌC. BẠN HÃY ÔN BÀI LẠI NHÉ.
SỰ CỐ GẮNG CỦA BẠN SẼ ĐƯỢC ĐỀN ĐÁP XỨNG ĐÁNG!

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Hình vuông có một cạnh bằng 6cm thì chu vi của nó bằng bao nhiêu?

A. \( 12 \)
B. \( 24 \)
C. \( 36 \)
D. \( 6\)

Câu 2: Trong các trường hợp sau, đâu là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5.

A. \( A=\{1 ; 2; 3; 4; 5\} \)
B. \( A=\{0 ;1 ; 2; 3; 4; 5\} \)
C. \( A=\{0 ;1 ; 2; 3; 4\} \)
D. \( A=\{1 ; 2; 3; 4\} \)

Câu 3: Hãy tìm các số chia hết cho -6 trong các số sau.

A. \( 16 \)
B. \( 25 \)
C. \( -21 \)
D. \( 12 \)

Câu 4: Bạn Lan đi chợ mua 5 quyển vở giá 5000 đồng một quyển. Hỏi bạn Lan phải trả bao nhiêu tiền?

A. \( 35 000 \)
B. \( 30 000 \)
C. \( 20 000 \)
D. \( 25 000 \)

Câu 5: Hãy tìm số đối của số 24 trong các số dưới đây.

A. \( -24 \) 
B. \( 24 \) 
C. \( 42 \) 
D. \( -42 \) 

Câu 6: Điểm A trên trục số ứng với số nguyên nào?

A. \( 3 \)
B. \( -1 \)
C. \( -2 \)
D. \( 1 \)

Câu 7: Mỗi ô của tổ ong có dạng hình gì?


A. Lục giác đều.
B. Hình bình hành.
C. Hình thang.
D. Tam giác.

Câu 8:

Số học sinh vắng của các lớp trong ngày của một trường THCS được viết lại như sau:

6A

6B

6C

7A

7B

7C

8A

8B

9A

9B

4

0

5

1

5

0

2

3

1

-6

Hỏi dữ liệu lớp nào không hợp lí?

A. 9B
B. 7C
C. 6B
D. 6A

Câu 9:

Số học sinh khá giỏi của khối 6 ở một trường THCS được thống kê như sau:
= 5 học sinh khá giỏi )

Lớp

Số học sinh giỏi

6A

☹ ☹ ☹ ☹

6B

☹ ☹ ☹

6C

☹ ☹ ☹ ☹ ☹              

Hỏi lớp 6C có bao nhiêu học sinh khá giỏi?

A. \( 15 \)
B. \( 30 \)
C. \( 20 \)
D. \( 25\)

Câu 10: Hãy tìm các số chia hết cho \( 13 \) trong các số sau.

A. \( -31 \)
B. \( 14 \)
C. \( -26\)
D. \( - 23 \)

Câu 11: Hãy tìm các số chia hết cho \( -6 \) trong các số sau.

A. \( - 23 \)
B. \( -35 \)
C. \( 36 \)
D. \( 17 \)

Câu 12: Hãy tìm số chia hết cho 5 trong các số sau.

A. \( 2021 \)
B. \( 2022 \)
C. \( 2000 \)
D. \( 2023 \)

Câu 13: Biển báo sau có dạng hình gì?


A. Hình thang.
B. Lục giác đều
C. Hình bình hành.
D. Tam giác đều.

Câu 14:

Số học sinh khá giỏi của khối 6 ở một trường THCS được thống kê như sau:
(  ☹ = 5 học sinh khá giỏi )

Lớp

Số học sinh giỏi

6A

☹ ☹ ☹ ☹

6B

☹ ☹ ☹

6C

☹ ☹ ☹ ☹ ☹              

Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh khá giỏi?

A. \( 15 \)
B. \( 30 \)
C. \( 25 \)
D. \( 20 \)

Câu 15: Trong hình thoi ABCD, hai đường nào vuông góc với nhau?

A. AB và BD
B. AD và BD
C. AC và BD
D. AC và BC

Câu 16: Điểm E trên trục số ứng với số nguyên nào?

A. \( -2 \)
B. \( 2  \)
C. \( 1 \)
D. \( 4 \)

Câu 17: Trong các trường hợp sau, đâu là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 8.

A. \( M=\{5; 6 ; 7; 8\} \)
B. \( M=\{6 ; 7; 8\} \)
C. \( M=\{5; 6 ; 7; 8; 9\} \)
D. \( M=\{6 ; 7\} \)

Câu 18: Hãy tìm số chia hết cho 3 trong các số sau.

A. \( 37 \)
B. \( 35 \)
C. \( 36 \)
D. \( 40 \)

Câu 19: Hãy so sánh cặp số nguyên -100 và 0.

A. \( -100 > 0 \)
B. \( -100 = 0 \)
C. \( -100 ≥  0 \)
D. \( -100 < 0 \)

Câu 20:

Số học sinh vắng của các lớp trong ngày của một trường THCS được viết lại như sau:

6A

6B

6C

7A

7B

7C

8A

8B

9A

9B

M

0

1

1

5

0

2

3

1

3

Hỏi dữ liệu lớp nào không hợp lí?

A. 6A
B. 6B
C. 9A
D. 7C

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - B
2 - C
3 - D
4 - D
5 - A
6 - B
7 - A
8 - A
9 - D
10 - C
11 - C
12 - C
13 - D
14 - D
15 - C
16 - B
17 - B
18 - C
19 - D
20 - A

ĐÁP ÁN
1 - B
2 - C
3 - D
4 - D
5 - A
6 - B
7 - A
8 - A
9 - D
10 - C
11 - C
12 - C
13 - D
14 - D
15 - C
16 - B
17 - B
18 - C
19 - D
20 - A