Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=8c19f571e251e61cb8dd3612f26d5ecf

TRƯỜNG THCS PHÚ LẠC

LỚP: 7a

HỌ TÊN: Tú

SBD

KIỂM TRA CUỐI HK 1 ( ĐỀ LUYỆN TẬP )

MÔN HỌC: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 7

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 07:46:42, 20/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 08:16:42, 20/12/2023  

ĐIỂM

1

 Lời phê:

BÀI LÀM CỦA BẠN CHƯA ĐẠT YÊU CẦU!

BẠN CHƯA NẮM VỮNG KIẾN THỨC ĐÃ HỌC. BẠN HÃY ÔN BÀI LẠI NHÉ.
SỰ CỐ GẮNG CỦA BẠN SẼ ĐƯỢC ĐỀN ĐÁP XỨNG ĐÁNG!

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Viết biểu thức  \( \left ( \cfrac{ 2}{3 }  \right ) ^{54} . \left ( \cfrac{2 }{3 }  \right ) ^{50} \) dưới dạng một luỹ thừa.

A. \( \left (\cfrac{ 2}{3 }   \right ) ^{50} \)
B. \( \left (\cfrac{ 2}{3 }   \right ) ^{4} \)
C. \( \left (\cfrac{ 2}{3 }   \right ) ^{54} \)
D. \( \left (\cfrac{ 2}{3 }   \right ) ^{104} \)

Câu 2: Viết biểu thức  \( 1,5^{2022} : 1,5^{2020} \) dưới dạng một luỹ thừa.

A. \( 1,5^{4042}  \)
B. \( 1,5^{2020} \)
C. \( 1,5^{2022} \)
D. \( 1,5^2 \)

Câu 3: Hình lăng trụ đứng tam giác có mặt bên là hình gì?

A. Hình thang
B. Tam giác
C. Hình vuông
D. Hình chữ nhật

Câu 4: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: \( \cfrac{-3 }{6} \)  và \( -0,5 \)

A. \( \cfrac{-3 }{6} ≥ -0,5 \)
B. \( \cfrac{-3 }{6} =-0,5 \)
C. \( \cfrac{-3 }{6} >-0,5 \)
D. \( \cfrac{-3 }{6} < -0,5 \)

Câu 5: Viết biểu thức  \( \left ( 3 \cfrac{ 1}{2 }  \right ) ^{20} . \left ( 3\cfrac{1 }{2 }  \right ) ^{18} \) dưới dạng một luỹ thừa.

A. \( \left ( 3 \cfrac{ 1}{2 }   \right ) ^{2} \)
B. \( \left ( 3 \cfrac{1}{2 }   \right ) ^{39} \)
C. \( \left (-3 \cfrac{ 1}{2 }   \right ) ^{38} \)
D. \( \left (3 \cfrac{ 1}{2 }   \right ) ^{38} \)

Câu 6: Trong các số sau, số nào là số vô tỉ?

A. \( \sqrt{4} \)
B. \( \sqrt{16} \)
C. \( 0,343 \)
D. \( \sqrt{3} \)

Câu 7: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: \( \cfrac{-3 }{15 } \)  và \( \cfrac{ -4}{8 } \)

A. \( \cfrac{-3 }{15 }< \cfrac{ -4}{8 } \)
B. \( \cfrac{-3 }{15 } ≥  \cfrac{ -4}{8 } \)
C. \( \cfrac{-3 }{15 }> \cfrac{ -4}{8 } \)
D. \( \cfrac{-3 }{15 } = \cfrac{ -4}{8 } \)

Câu 8: Giá trị của  \( \sqrt{81 } \) bằng bao nhiêu?

A. \( - 81 \)
B. \( 81 \)
C. \( 9 \)
D. \( -9 \)

Câu 9: Hình lăng trụ đứng tứ giác có mặt bên là hình gì?

A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình thang
D. Tam giác

Câu 10: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: \( \cfrac{3 }{7 } \)  và \( \cfrac{ 4}{8 } \)

A. \( \cfrac{3 }{7 } ≥   \cfrac{ 4}{8 } \)
B. \( \cfrac{3 }{7 } =  \cfrac{ 4}{8 } \)
C. \( \cfrac{3 }{7 } >  \cfrac{ 4}{8 } \)
D. \( \cfrac{3 }{7 } <  \cfrac{ 4}{8 } \)

Câu 11:

Hãy chọn dữ liệu định tính trong bảng dữ liệu sau:

Loại lồng đèn

Số lượng

Màu sắc

Con cá

23

Vàng

Ngôi sao

15

Đỏ

Thiên nga

6

Xanh

Đèn xếp

50

Cam

 

A. Đỏ
B. \( 23 \)
C. \( 6\)
D. \( 15 \)

Câu 12: Giá trị của  \( \sqrt{16^2 } \) bằng bao nhiêu?

A. \( 4\)
B. \( 16\)
C. \( 8 \)
D. \( 2 \)

Câu 13: Cho \( \widehat{ xOy} = 80^0 \), \( \widehat{ mOn} \) là góc đối đỉnh với \( \widehat{ xOy}\). Hỏi số đo của \( \widehat{ mOn} \) bằng bao nhiêu? 

A. \( \widehat{ mOn} = 100^0  \)
B. \( \widehat{ mOn} = 80^0  \)
C. \( \widehat{ mOn} = 180^0  \)
D. \( \widehat{ mOn} = 90^0  \)

Câu 14: Hình hộp chữ nhật có độ dài hai cạnh đáy \( a =  4cm; b= 7cm \) và chiều cao \( h = 5cm \). Hãy tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.

A. \( 110 cm^2 \)
B. \( 113 cm^2 \)
C. \( 112 cm^2 \)
D. \( 100 cm^2 \)

Câu 15: Viết biểu thức  \( \left ( \cfrac{ 2}{3 }  \right ) ^{100} : \left ( \cfrac{2 }{3 }  \right ) ^{90} \) dưới dạng một luỹ thừa.

A. \( \left (\cfrac{ 2}{3 }   \right ) ^{12} \)
B. \( \left (\cfrac{ 2}{3 }   \right ) ^{10} \)
C. \( \left (\cfrac{ 2}{3 }   \right ) ^{190} \)
D. \( \left (\cfrac{ 2}{3 }   \right ) ^{11} \)

Câu 16: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: \( \cfrac{-1 }{6} \)  và \( -0,5 \)

A. \( \cfrac{-1 }{6} ≥   -0,5 \)
B. \( \cfrac{-1 }{6} >  -0,5 \)
C. \( \cfrac{-1 }{6} <  -0,5 \)
D. \( \cfrac{-1 }{6} =  -0,5 \)

Câu 17: Hình hộp chữ nhật có độ dài hai cạnh đáy \( a =  3cm; b= 5cm \) và chiều cao \( h = 4cm \). Hãy tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.

A. \( 64 cm^2 \)
B. \( 24 cm^2 \)
C. \( 32 cm^2 \)
D. \( 36 cm^2 \)

Câu 18: Cho \( \widehat{ xOy} = 75^0 \), \( \widehat{ mOn} \) là góc đối đỉnh với \( \widehat{ xOy}\). Hỏi số đo của \( \widehat{ mOn} \) bằng bao nhiêu? 

A. \( \widehat{ mOn} = 75^0  \)
B. \( \widehat{ mOn} = 100^0  \)
C. \( \widehat{ mOn} = 105^0  \)
D. \( \widehat{ mOn} = 90^0  \)

Câu 19: Trong các số sau, số nào là số vô tỉ?

A. \( \sqrt{5} \)
B. \( 0,3(4) \)
C. \( \sqrt{121} \)
D. \( \cfrac{2 }{ 3}  \)

Câu 20:

Hãy tìm dữ liệu chưa hợp lí trong bảng thống kê sau:

Loại vật được nuôi

Số lượng

Tỉ lệ phần trăm

50

20,4%

Lợn

45

18,4%

150

261,2%

Tổng

245

100%

A. \( 45 \% \)
B. \( 100 \% \)
C. \( 261,2 \% \)
D. \( 50 \% \)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - D
2 - D
3 - D
4 - B
5 - D
6 - D
7 - C
8 - C
9 - A
10 - D
11 - A
12 - B
13 - B
14 - A
15 - B
16 - B
17 - A
18 - A
19 - A
20 - C

ĐÁP ÁN
1 - D
2 - D
3 - D
4 - B
5 - D
6 - D
7 - C
8 - C
9 - A
10 - D
11 - A
12 - B
13 - B
14 - A
15 - B
16 - B
17 - A
18 - A
19 - A
20 - C