Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=9dfcd5e558dfa04aaf37f137a1d9d3e5

TRƯỜNG Thcs phú lạc

LỚP: 8b

HỌ TÊN: Đỗ ngọc Bảo nguyên

SBD 20

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 8

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 08:26:31, 22/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 08:56:31, 22/12/2023  

ĐIỂM

0.5

 Lời phê:

BÀI LÀM CỦA BẠN CHƯA ĐẠT YÊU CẦU!

BẠN Đỗ ngọc Bảo nguyên CHƯA NẮM VỮNG KIẾN THỨC ĐÃ HỌC. BẠN HÃY ÔN BÀI LẠI NHÉ.
SỰ CỐ GẮNG CỦA BẠN SẼ ĐƯỢC ĐỀN ĐÁP XỨNG ĐÁNG!

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Rút gọn phân thức: \( \cfrac{5x+10}{30x^2-120} =? \)

A. \( \cfrac{ 1}{ 30(x^2-2)} \) 
B. \( \cfrac{ 1}{ 30(x+2)} \) 
C. \( \cfrac{ 1}{ 30(x-2)} \) 
D. \( \cfrac{ -1}{ 30(x-2)} \) 

Câu 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\(x^4 - y^4  =? \)

A. \( ( x-y)(x+y) \)
B. \( (x+y)(x^2+y^2) \)
C. \( ( x-y)(x+y)(x^2-y^2) \)
D. \( ( x-y)(x+y)(x^2+y^2) \)

Câu 3: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( 8x^3 +60 x^2 + 150x + 125\) ?

A. \( ( 2x-5 )^3   \)
B. \( ( 2+5x )^3   \)
C. \( ( -2x+5 )^3   \)
D. \( ( 2x+5 )^3   \)

Câu 4:

Kết quả điều tra điểm kiểm tra 15 phút môn toán của một tổ được viết lại như sau:

 

Tên

Nam

Mai

Ngọc

Linh

Toàn

Mận

Đào

Minh

Điểm số

7

5

10

2

6

8

7

9

9

 

Điểm trung bình của tổ này là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. \( 7 \) 
B. \( 7,1 \) 
C. \( 7,3 \) 
D. \( 7,2 \) 

Câu 5:

Số học sinh khá giỏi, trung bình của một lớp 6 được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột. Nếu muốn biểu diễn sang dạng biểu đồ hình quạt ta viết số liệu học sinh giỏi khá, trung bình về dạng nào sau đây?

A. Hỗn số
B. Số thập phân
C. Tỉ số phần trăm
D. Phân số

Câu 6: Viết biểu thức sau thành đa thức:

\( ( x^2 +3y )^3 = ? \)

A. \( x^6 +9x^4y + 27x^2y + 9y^3  \)
B. \( x^6 +9x^4y + 9x^2y + 27y^3  \)
C. \( x^6 +27x^4y + 27x^2y + 27y^3  \)
D. \( x^6 +9x^4y + 27x^2y + 27y^3  \)

Câu 7: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 7x}{4xy } . \cfrac{8}{y } =? \)

A. \( \cfrac{ 56x}{4y^2 } \)
B. \( \cfrac{ 56x}{xy^2 } \)
C. \( \cfrac{ 14}{y^2 } \)
D. \( \cfrac{ 56x}{4xy } \)

Câu 8: Tính giá trị biểu thức \(A= 20x + 3x^2y -7 \) tại \( x = \cfrac{ 1}{5 } ; y =-3 \).

A. \( A =  \cfrac{ 83}{ 25} \)
B. \( A = - \cfrac{ 83}{ 25} \)
C. \( A =  \cfrac{ 84}{ 25} \)
D. \( A = - \cfrac{ 84}{ 25} \)

Câu 9: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. \( 14x^3 y - 1  \)
B. \( x^2 + 1 \)
C. \( \sqrt{5} y + 1 \)
D. \( -\cfrac{2x }{5 } \)

Câu 10: Cho hình thang cân ABCD, có AD, BC là hai cạnh bên. Hãy tìm góc có số đo bằng góc C?

A. \( \widehat{ B} = \widehat{ C}\)
B. \( \widehat{ D} = \widehat{ C}\)
C. \( \widehat{ A} = \widehat{ C}\)
D. \( \widehat{ ABD} = \widehat{ C}\)

Câu 11: Kết quả của phép nhân:  \( x^2y ( xy - 4xy^2 + 7y ) =? \)

A. \( x^3 y^2 + 4x^3 y^3 +7x^2 y^2  \)
B. \( x^3 y^2 -4x^3 y^3 +7x^2 y  \)
C.

\( x^3 y^2 -4x^3 y^3 +7x^2 y^2  \)

D. \( x^3 y^2 -4x^2 y^2 +7x^2 y^2  \)

Câu 12: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 2x+7}{x+1 } - \cfrac{2x-5 }{x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ 2}{x+1 } \)
B. \( \cfrac{ 12}{x+1 } \)
C. \( \cfrac{ -12}{x+1 } \)
D. \( \cfrac{ 12}{2x+2 } \)

Câu 13: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( (3x - \cfrac{1 }{ 2}  )^2 \) ?

A. \( 9x^2 +3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
B. \( 9x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
C. \( 9x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 2}   \)
D. \( 6x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)

Câu 14: Giá trị của phân thức \( \cfrac{2x }{y^2 -1 } \) tại \( x = 4; y = -5 \) bằng bao nhiêu?

A. \(  \cfrac{ -1}{ 3}  \)
B. \(  \cfrac{ -2}{ 3}  \)
C. \(  \cfrac{ 2}{ 3}  \)
D. \(  \cfrac{ 1}{ 3}  \)

Câu 15: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{xy^3 }{x - 2y } \) ?

A. \( x ≠ -2y \)
B. \( x ≠ 2y \)
C. \( x ≠ y \)
D. \( x ≠ -2 \)

Câu 16: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( 2ax^3y^3 - 2a  =? \)

A. \( 2a(xy -1)(x^2y + xy + 1 )  \)
B. \( 2a(xy -1)(x^2y^2 + xy + 1 )  \)
C. \( 2a(xy +1)(x^2y^2 - xy + 1 )  \)
D. \( 2a(xy -1)(xy^2 + xy + 1 )  \)

Câu 17: Tìm kết quả của phép tính:
\( 3x^2 -4y^2 +6xy +5 + ( -x^2 +y^2 -8xy +9x + 3 )  =? \)

A.

\( 2x^2 -3y^2 -2xy +9x +8 \)

B. \( 2x^2 -3y^2 -2xy - 9x +8 \)
C. \( 2x^2 -3y^2 -2xy +9x -8 \)
D. \( 2x^2 +3y^2 -2xy +9x +8 \)

Câu 18: Tứ giác ABCD có \( \widehat{ A} = 90^0 ; \widehat{ B} =110^0; \widehat{ D} = 70^0 \). Hỏi số đo của góc C bằng bao nhiêu?

A. \( \widehat{ C} = 110^0 \)
B. \( \widehat{ C} = 180^0 \)
C. \( \widehat{ C} = 90^0 \)
D. \( \widehat{ C} = 70^0 \)

Câu 19: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy + 3y^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = -178 \)
B. \( B = -177 \)
C. \( B = 177 \)
D. \( B = 178 \)

Câu 20: Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?


A. H.2
B. H.4
C. H.3
D. H.1

Câu 21: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. \( x^2 +2xy + 1 \)
B. \( 2y + 1 \)
C. \( y - 7  \)
D. \( 6x \)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - C
2 - D
3 - D
4 - A
5 - C
6 - D
7 - C
8 - D
9 - D
10 - B
11 - C
12 - B
13 - B
14 - D
15 - B
16 - B
17 - A
18 - C
19 - C
20 - C
21 - D

ĐÁP ÁN
1 - C
2 - D
3 - D
4 - A
5 - C
6 - D
7 - C
8 - D
9 - D
10 - B
11 - C
12 - B
13 - B
14 - D
15 - B
16 - B
17 - A
18 - C
19 - C
20 - C
21 - D