Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=8bf1211fd4b7b94528899de0a43b9fb3

TRƯỜNG Trường Trung Học Cơ Sở Phú Lạc

LỚP: 8B

HỌ TÊN: Mai Đắc Phương Mai

SBD

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 8

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 14:44:48, 23/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 15:14:48, 23/12/2023  

ĐIỂM

6.5

 Lời phê:

BÀI LÀM CỦA BẠN ĐÃ ĐẠT YÊU CẦU!

NHƯNG BẠN Mai Đắc Phương Mai CẦN ÔN LẠI THÊM CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC NHÉ!

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1:

Kết quả điều tra điểm kiểm tra 15 phút môn văn của một tổ được viết lại như sau:

 

Tên

Tuấn

Mai

Ngọc

Linh

Toàn

An

Mận

Đào

Minh

Điểm số

8

9

10

8

6

8

7

7

7

 

Điểm trung bình của tổ này là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. \( 7,8 \) 
B. \( 7,7\) 
C. \( 7,5 \) 
D. \( 7,6 \) 

Câu 2: Tính giá trị biểu thức \(A= 20x + 3x^2y -7 \) tại \( x = \cfrac{ 1}{5 } ; y =-3 \).

A. \( A =  \cfrac{ 83}{ 25} \)
B. \( A = - \cfrac{ 83}{ 25} \)
C. \( A =  \cfrac{ 84}{ 25} \)
D. \( A = - \cfrac{ 84}{ 25} \)

Câu 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( x^3 - y^6 =? \)

A. \( (x + y^2)(x^2 + xy^2 + y^4) \)
B. \( (x - y^2)(x^2 + 2xy^2 + y^4) \)
C. \( (x - y^2)(x^2 + xy^2 + y^4) \)
D. \( (x + y^2)(x^2 - xy^2 + y^4) \)

Câu 4:

Số học sinh khá giỏi, trung bình của một lớp 6 được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột. Nếu muốn biểu diễn sang dạng biểu đồ hình quạt ta viết số liệu học sinh giỏi khá, trung bình về dạng nào sau đây?

A. Số thập phân
B. Tỉ số phần trăm
C. Phân số
D. Hỗn số

Câu 5: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{xy^3 }{x - 2y } \) ?

A. \( x ≠ -2 \)
B. \( x ≠ -2y \)
C. \( x ≠ 2y \)
D. \( x ≠ y \)

Câu 6: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 7x}{4xy } - \cfrac{6x+8}{4xy } =? \)

A. \( \cfrac{ x+8}{4xy } \)
B. \( \cfrac{ -8}{4xy } \)
C. \( \cfrac{ 8}{4xy } \)
D. \( \cfrac{ x-8}{4xy } \)

Câu 7: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. \( \sqrt{5} y + 1 \)
B. \( 14x^3 y - 1  \)
C. \( -\cfrac{2x }{5 } \)
D. \( x^2 + 1 \)

Câu 8: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( (3x - \cfrac{1 }{ 2}  )^2 \) ?

A. \( 9x^2 +3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
B. \( 9x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
C. \( 9x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 2}   \)
D. \( 6x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)

Câu 9: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?

A. \( -3x^2y^3  \)
B. \( 9y    \)
C. \( -6,3x^2   \)
D. \( -6x + 4,5 \)

Câu 10: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy + 3y^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = -177 \)
B. \( B = -178 \)
C. \( B = 177 \)
D. \( B = 178 \)

Câu 11: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{4x-2}{2x-3 } \) ?

A. \( x ≠ \cfrac{ -2}{ 3}  \)
B. \( x ≠ \cfrac{ -3}{ 2}  \)
C. \( x ≠ \cfrac{ 3}{ 2}  \)
D. \( x ≠ \cfrac{ 2}{ 3}  \)

Câu 12: Kết quả của phép chia:  \( 15x^3y^5: 5x^2y^2 =? \)

A. \( -3xy^3\)
B. \( 3xy^3\)
C. \( 3x^5y^3\)
D. \( 3xy^2\)

Câu 13: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 2x+7}{x+1 } + \cfrac{4x-5 }{x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ 6x-2}{x+1 } \)
B. \( \cfrac{ 6x+2}{2x+2 } \)
C. \( \cfrac{ 6x+12}{x+1 } \)
D. \( \cfrac{ 6x+2}{x+1 } \)

Câu 14: Cho hình thang cân ABCD, có AD, BC là hai cạnh bên. Hãy tìm góc có số đo bằng góc C?

A. \( \widehat{ D} = \widehat{ C}\)
B. \( \widehat{ A} = \widehat{ C}\)
C. \( \widehat{ ABD} = \widehat{ C}\)
D. \( \widehat{ B} = \widehat{ C}\)

Câu 15: Rút gọn các phân thức sau: \( \cfrac{-12(x^4-1)}{18(x^2-1)} =? \)

A. \( \cfrac{ (x^2 + 1)}{ 3} \) 
B. \( \cfrac{ 2(x^2 + 1)}{ 3} \) 
C. \( \cfrac{ -2(x^2 + 1)}{ 3} \) 
D. \( \cfrac{ -2(x + 1)}{ 3} \) 

Câu 16: Tứ giác ABCD có \( \widehat{ A} = 90^0 ; \widehat{ B} =100^0; \widehat{ C} = 50^0 \). Hỏi số đo của góc D bằng bao nhiêu?

A. \( \widehat{ C} = 110^0 \)
B. \( \widehat{ C} = 100^0 \)
C. \( \widehat{ D} = 120^0 \)
D. \( \widehat{ C} = 90^0 \)

Câu 17: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( x^3 - 8   =? \)

A. \( (x-2)(x^2 + 4x +4)  \)
B. \( (x+2)(x^2 - 2x +4)  \)
C. \( (x-2)(x^2 + 2x +4)  \)
D. \( (x-2)(x^2 - 2x +4)  \)

Câu 18: Tìm kết quả của phép tính: \( 2x -3y - ( 3x-5y ) =? \)

A. \( x - 2y\)
B. \( x + 2y\)
C. \( -x + 2y\)
D. \( -x - 2y\)

Câu 19: Viết biểu thức sau thành bình phương của một tổng:

\( 4x^2 + \cfrac{ 1}{ 4} +2x = ? \)

A. \( \left (  2x + \cfrac{ 1}{ 4} \right )^2  \)
B. \( \left (  4x  + \cfrac{ 1}{ 2} \right )^2  \)
C. \( \left (  x + \cfrac{ 1}{ 2} \right )^2  \)
D. \( \left (  2x + \cfrac{ 1}{ 2} \right )^2  \)

Câu 20: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( ( 2xy - 5)(2xy + 5) \) ?

A. \( 2x^2y^2 - 25  \)
B. \( 4x^2y^2 - 25  \)
C. \( 4xy^2 - 25  \)
D. \( 4x^2y^2 + 25  \)

Câu 21: Trong các hình sau, hình nào là hình chữ nhật?


A. H.2
B. H.4
C. H.1
D. H.3

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - A
2 - D
3 - C
4 - B
5 - C
6 - D
7 - C
8 - B
9 - D
10 - C
11 - C
12 - B
13 - D
14 - A
15 - C
16 - C
17 - C
18 - C
19 - D
20 - B
21 - C

ĐÁP ÁN
1 - A
2 - D
3 - C
4 - B
5 - C
6 - D
7 - C
8 - B
9 - D
10 - C
11 - C
12 - B
13 - D
14 - A
15 - C
16 - C
17 - C
18 - C
19 - D
20 - B
21 - C