Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=1651cf0d2f737d7adeab84d339dbabd3

TRƯỜNG THCS Phú Lạc

LỚP: 6A

HỌ TÊN: Nguyễn Thanh Tiền

SBD

LUYỆN TẬP CUỐI HK 1- TRẮC NGHIỆM

MÔN HỌC: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 6

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 20:11:33, 24/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 20:41:33, 24/12/2023  

ĐIỂM

 Lời phê:

CHÚC MỪNG BẠN Nguyễn Thanh Tiền ĐÃ HOÀN THÀNH XUẤT SẮC BÀI KIỂM TRA NÀY!

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1:

Số học sinh khá giỏi của khối 6 ở một trường THCS được thống kê như sau:
(  ☹ = 5 học sinh khá giỏi )

Lớp

Số học sinh giỏi

6A

☹ ☹ ☹ ☹

6B

☹ ☹ ☹

6C

☹ ☹ ☹ ☹ ☹              

Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh khá giỏi?

A. \( 25 \)
B. \( 15 \)
C. \( 20 \)
D. \( 30 \)

Câu 2: Hãy tìm các số chia hết cho -6 trong các số sau.

A. \( 16 \)
B. \( -21 \)
C. \( 12 \)
D. \( 25 \)

Câu 3:

Số học sinh vắng của các lớp trong ngày của một trường THCS được viết lại như sau:

6A

6B

6C

7A

7B

7C

8A

8B

9A

9B

4

0

5

1

5

0

2

3

1

-6

Hỏi dữ liệu lớp nào không hợp lí?

A. 6B
B. 7C
C. 6A
D. 9B

Câu 4: Hãy tìm số đối của số -39 trong các số dưới đây.

A. \( -39 \) 
B. \( -93 \) 
C. \( 39 \) 
D. \( 93 \) 

Câu 5: Hãy so sánh cặp số nguyên 2020 và 2021.

A. \( 2020 < 2021 \)
B. \( 2020 > 2021 \)
C. \( 2020 = 2021 \)
D. \( 2020 ≥  2021 \)

Câu 6:

Số học sinh vắng của các lớp trong ngày của một trường THCS được viết lại như sau:

6A

6B

6C

7A

7B

7C

8A

8B

9A

9B

M

0

1

1

5

0

2

3

1

3

Hỏi dữ liệu lớp nào không hợp lí?

A. 9A
B. 7C
C. 6A
D. 6B

Câu 7:

Số học sinh khá giỏi của khối 6 ở một trường THCS được thống kê như sau:
= 5 học sinh khá giỏi )

Lớp

Số học sinh giỏi

6A

☹ ☹ ☹ ☹

6B

☹ ☹ ☹

6C

☹ ☹ ☹ ☹ ☹              

Hỏi lớp 6B có bao nhiêu học sinh khá giỏi?

A. \( 25 \)
B. \( 15\)
C. \( 30 \)
D. \( 20 \)

Câu 8: Bạn Mai mua 5 quyển vở giá 5000 đồng một quyển và 2 cây bút bi giá 3000 đồng một cây . Hỏi bạn Mai phải trả bao nhiêu tiền?

A. \( 35 000 \)
B. \( 30 000 \)
C. \( 32 000 \)
D. \( 31 000 \)

Câu 9: Biển báo sau có dạng hình gì?


A. Hình thang.
B. Lục giác đều
C. Hình bình hành.
D. Tam giác đều.

Câu 10: Trong hình thoi ABCD, hai đường nào vuông góc với nhau?

A. AB và BD
B. AC và BD
C. AC và BC
D. AD và BD

Câu 11: Hãy tìm các số chia hết cho \( -6 \) trong các số sau.

A. \( 17 \)
B. \( - 23 \)
C. \( -35 \)
D. \( 36 \)

Câu 12: Hãy tìm các số chia hết cho \( -9 \) trong các số sau.

A. \(  72 \)
B. \( 98 \)
C. \( - 73 \)
D. \( -35 \)

Câu 13: Trong các trường hợp sau, đâu là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 67 và không vượt quá 70.

A. \( M=\{67; 68; 69; 70\} \)
B. \( M=\{68; 69; 70\} \)
C. \( M=\{68; 69; 70; 71\} \)
D. \( M=\{68; 69\} \)

Câu 14: Hãy tìm số chia hết cho 3 trong các số sau.

A. \( 643 \)
B. \( 2000 \)
C. \( 197 \)
D. \( 726 \)

Câu 15: Điểm C trên trục số ứng với số nguyên nào?

A. \( -5 \)
B. \( 4 \)
C. \( -4 \)
D. \( -3 \)

Câu 16: Hãy tìm số đối của số 24 trong các số dưới đây.

A. \( 42 \) 
B. \( 24 \) 
C. \( -42 \) 
D. \( -24 \) 

Câu 17: Trong các trường hợp sau, đâu là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 8.

A. \( M=\{5; 6 ; 7; 8; 9\} \)
B. \( M=\{6 ; 7\} \)
C. \( M=\{6 ; 7; 8\} \)
D. \( M=\{5; 6 ; 7; 8\} \)

Câu 18: Hãy tìm số chia hết cho 9  trong các số sau.

A. \( 532\)
B. \( 243 \)
C. \( 318 \)
D. \( 120 \)

Câu 19: Mỗi ô của tổ ong có dạng hình gì?


A. Tam giác.
B. Hình bình hành.
C. Hình thang.
D. Lục giác đều.

Câu 20: Trong hình thoi ABCD, cạnh nào song song và bằng cạnh AB?

A. BD
B. AD
C. AC
D. CD

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - C
2 - C
3 - D
4 - C
5 - A
6 - C
7 - B
8 - D
9 - D
10 - B
11 - D
12 - A
13 - B
14 - D
15 - C
16 - D
17 - C
18 - B
19 - D
20 - D

ĐÁP ÁN
1 - C
2 - C
3 - D
4 - C
5 - A
6 - C
7 - B
8 - D
9 - D
10 - B
11 - D
12 - A
13 - B
14 - D
15 - C
16 - D
17 - C
18 - B
19 - D
20 - D