Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=1a5b1e4daae265b790965a275b53ae50

TRƯỜNG Trường Trung Học Cơ Sở Phú Lạc

LỚP: 8B

HỌ TÊN: Mai Đắc Phương Mai

SBD

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 8

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 21:46:41, 24/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 22:16:41, 24/12/2023  

ĐIỂM

8

 Lời phê:

BẠN ĐÃ HOÀN THÀNH RẤT TỐT BÀI KIỂM TRA NÀY!

CHÚC MỪNG BẠN Mai Đắc Phương Mai ĐÃ NẮM VỮNG ĐƯỢC CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC.

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả của phép chia:  \(21x^3y^5: [ 3(-x)^3y^2 ] =? \)

A. \( -7y^3 \)
B. \( -7xy^3 \)
C. \( 7y^3 \)
D. \( -7x^3y^3 \)

Câu 2: Giá trị của phân thức \( \cfrac{2x }{y^2 -1 } \) tại \( x = 4; y = -5 \) bằng bao nhiêu?

A. \(  \cfrac{ -2}{ 3}  \)
B. \(  \cfrac{ 1}{ 3}  \)
C. \(  \cfrac{ -1}{ 3}  \)
D. \(  \cfrac{ 2}{ 3}  \)

Câu 3: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 2x+7}{x+1 } + \cfrac{4x-5 }{x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ 6x-2}{x+1 } \)
B. \( \cfrac{ 6x+12}{x+1 } \)
C. \( \cfrac{ 6x+2}{x+1 } \)
D. \( \cfrac{ 6x+2}{2x+2 } \)

Câu 4: Cho hình thang cân ABCD, có AD, BC là hai cạnh bên. Hãy tìm góc có số đo bằng góc C?

A. \( \widehat{ B} = \widehat{ C}\)
B. \( \widehat{ D} = \widehat{ C}\)
C. \( \widehat{ ABD} = \widehat{ C}\)
D. \( \widehat{ A} = \widehat{ C}\)

Câu 5: Viết biểu thức sau thành đa thức:

\( ( x^2 +3y )^3 = ? \)

A. \( x^6 +9x^4y + 27x^2y + 27y^3  \)
B. \( x^6 +9x^4y + 9x^2y + 27y^3  \)
C. \( x^6 +27x^4y + 27x^2y + 27y^3  \)
D. \( x^6 +9x^4y + 27x^2y + 9y^3  \)

Câu 6:

Số học sinh khá giỏi, trung bình của một lớp 6 được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột. Nếu muốn biểu diễn sang dạng biểu đồ hình quạt ta viết số liệu học sinh giỏi khá, trung bình về dạng nào sau đây?

A. Hỗn số
B. Phân số
C. Tỉ số phần trăm
D. Số thập phân

Câu 7: Tứ giác ABCD có \( \widehat{ A} = 90^0 ; \widehat{ B} =100^0; \widehat{ C} = 50^0 \). Hỏi số đo của góc D bằng bao nhiêu?

A. \( \widehat{ C} = 100^0 \)
B. \( \widehat{ D} = 120^0 \)
C. \( \widehat{ C} = 90^0 \)
D. \( \widehat{ C} = 110^0 \)

Câu 8: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. \( x^2 + 1 \)
B. \( -\cfrac{2x }{5 } \)
C. \( \sqrt{5} y + 1 \)
D. \( 14x^3 y - 1  \)

Câu 9: Tính giá trị biểu thức \(A= 20x + 3x^2y -7 \) tại \( x = \cfrac{ 1}{5 } ; y =-3 \).

A. \( A = - \cfrac{ 83}{ 25} \)
B. \( A = - \cfrac{ 84}{ 25} \)
C. \( A =  \cfrac{ 83}{ 25} \)
D. \( A =  \cfrac{ 84}{ 25} \)

Câu 10: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( (3x+5y )^2 \) ?

A. \( 9x^2 + 30 xy + 10y^2  \)
B. \( 6x^2 + 30 xy + 25 y^2  \)
C. \( 9x^2 + 15xy + 25 y^2  \)
D. \( 9x^2 + 30 xy + 25 y^2  \)

Câu 11: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy + 3y^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = 177 \)
B. \( B = 178 \)
C. \( B = -178 \)
D. \( B = -177 \)

Câu 12: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông?


A. H.1
B. H.4
C. H.3
D. H.2

Câu 13: Giá trị của phân thức \( \cfrac{x+2 }{x+3y } \) tại \( x = 1; y = 3 \) bằng bao nhiêu?

A. \(  \cfrac{ 7}{ 10}  \)
B. \(  \cfrac{ 9}{ 10}  \)
C. \(  \cfrac{ 1}{ 10}  \)
D. \(  \cfrac{ 3}{ 10}  \)

Câu 14: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( ( 2xy - 5)(2xy + 5) \) ?

A. \( 4x^2y^2 + 25  \)
B. \( 2x^2y^2 - 25  \)
C. \( 4x^2y^2 - 25  \)
D. \( 4xy^2 - 25  \)

Câu 15: Kết quả của phép nhân:
\( 5x ( 2xy -5x^2 y ) =? \)

A.

\( 10x^2y - 25 x^3 y \)

B. \( 10x^2y - 25 x^2 y \)
C. \( -10x^2y + 25 x^3 y \)
D. \( 10x^2y + 25 x^3 y \)

Câu 16: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 21}{xy } - \cfrac{54 }{xy } =? \)

A. \( \cfrac{ -33}{xy } \)
B. \( \cfrac{ 33}{xy } \)
C. \( \cfrac{ -33}{2xy } \)
D. \( \cfrac{75 }{xy } \)

Câu 17: Rút gọn các phân thức sau: \( \cfrac{-12(x^4-1)}{18(x^2-1)} =? \)

A. \( \cfrac{ 2(x^2 + 1)}{ 3} \) 
B. \( \cfrac{ -2(x + 1)}{ 3} \) 
C. \( \cfrac{ -2(x^2 + 1)}{ 3} \) 
D. \( \cfrac{ (x^2 + 1)}{ 3} \) 

Câu 18:

Kết quả điều tra điểm kiểm tra 15 phút môn toán của một tổ được viết lại như sau:

 

Tên

Nam

Mai

Ngọc

Linh

Toàn

An

Mận

Đào

Minh

Điểm số

7

9

10

8

6

8

10

9

9

 

Điểm trung bình của tổ này là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. \( 8,5 \) 
B. \( 8,2 \) 
C. \( 8,9 \) 
D. \( 8,4 \) 

Câu 19: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\(2x^3 -8x  =? \)

A. \( 2x^3(x -4) \)
B. \( 2(x^3 -4x ) \)
C. \( 2x(x+2)(x+2 ) \)
D. \( 2x(x-2)(x+2 ) \)

Câu 20: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( 8x^3 + 1 =? \)

A. \( ( 2x + 1 )(4x^2 -2x + 1 ) \)
B. \( ( 2x + 1 )(2x^2 -2x + 1 ) \)
C. \( ( 2x + 1 )(4x^2 -4x + 1 ) \)
D. \( ( 2x - 1 )(4x^2 +2x + 1 ) \)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - A
2 - B
3 - C
4 - B
5 - A
6 - C
7 - B
8 - B
9 - B
10 - D
11 - A
12 - D
13 - D
14 - C
15 - A
16 - A
17 - C
18 - D
19 - D
20 - A

ĐÁP ÁN
1 - A
2 - B
3 - C
4 - B
5 - A
6 - C
7 - B
8 - B
9 - B
10 - D
11 - A
12 - D
13 - D
14 - C
15 - A
16 - A
17 - C
18 - D
19 - D
20 - A