Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=49ae49a23f67c759bf4fc791ba842aa2

TRƯỜNG Trường trung học cơ sở Phú Lac

LỚP: Lớp 8A

HỌ TÊN: Kinh Thị Hải Triều

SBD 34

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 8

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 18:48:03, 25/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 19:18:03, 25/12/2023  

ĐIỂM

3.5

 Lời phê:

BÀI LÀM CỦA BẠN CHƯA ĐẠT YÊU CẦU!

BẠN Kinh Thị Hải Triều CHƯA NẮM VỮNG KIẾN THỨC ĐÃ HỌC. BẠN HÃY ÔN BÀI LẠI NHÉ.
SỰ CỐ GẮNG CỦA BẠN SẼ ĐƯỢC ĐỀN ĐÁP XỨNG ĐÁNG!

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Tứ giác ABCD có \( \widehat{ A} = 90^0 ; \widehat{ B} =110^0; \widehat{ D} = 70^0 \). Hỏi số đo của góc C bằng bao nhiêu?

A. \( \widehat{ C} = 110^0 \)
B. \( \widehat{ C} = 90^0 \)
C. \( \widehat{ C} = 70^0 \)
D. \( \widehat{ C} = 180^0 \)

Câu 2: Kết quả của phép chia:  \(21x^3y^5: [ 3(-x)^3y^2 ] =? \)

A. \( -7x^3y^3 \)
B. \( -7y^3 \)
C. \( 7y^3 \)
D. \( -7xy^3 \)

Câu 3: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( ( 2xy - 5)(2xy + 5) \) ?

A. \( 4xy^2 - 25  \)
B. \( 4x^2y^2 - 25  \)
C. \( 2x^2y^2 - 25  \)
D. \( 4x^2y^2 + 25  \)

Câu 4: Kết quả của phép nhân:  \( \left ( - \cfrac{2 }{3 }xy^2 + 4 yz^2   \right ) . ( -3xy)=? \)

A. \( 2x^2y^3 + 12 xy^2 z^2   \)
B. \( 2x^2y^2 - 12 xy^2 z^2   \)
C.

\( 2x^2y^3 - 12 xy^2 z^2   \)

D. \( 2x^2y^3 - 12 xy^2 z   \)

Câu 5: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 7x}{4xy } . \cfrac{8}{y } =? \)

A. \( \cfrac{ 56x}{xy^2 } \)
B. \( \cfrac{ 14}{y^2 } \)
C. \( \cfrac{ 56x}{4y^2 } \)
D. \( \cfrac{ 56x}{4xy } \)

Câu 6: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( (x+1)^2 -9 =? \)

A. \( ( x+2)(x+4) \)
B. \( ( x-2)(x-4) \)
C. \( ( x+2)(x-4) \)
D. \( ( x-2)(x+4) \)

Câu 7: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 2x+7}{x+1 } + \cfrac{4x-5 }{x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ 6x+2}{x+1 } \)
B. \( \cfrac{ 6x+12}{x+1 } \)
C. \( \cfrac{ 6x-2}{x+1 } \)
D. \( \cfrac{ 6x+2}{2x+2 } \)

Câu 8: Rút gọn các phân thức sau: \( \cfrac{3x^2yz }{ 2xy^3} =? \)

A. \( \cfrac{ 3x}{2y^2 } \) 
B. \( \cfrac{ 3x}{2y^2z } \) 
C. \( \cfrac{ 3x}{2y } \) 
D. \( \cfrac{ 3x^2}{2y^2 } \) 

Câu 9: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( x^3 + y^6 =? \)

A. \( (x + y^2)(x^2 + xy^2 + y^4) \)
B. \( (x + y^2)(x^2 - xy^2 + y^4) \)
C. \( (x - y^2)(x^2 + xy^2 + y^4) \)
D. \( (x - y^2)(x^2 + 2xy^2 + y^4) \)

Câu 10: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy -6xy^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = -16\)
B. \( B = 15\)
C. \( B = 16\)
D. \( B = -15\)

Câu 11: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{1 }{2x+8 } \) ?

A. \( x ≠ -8 \)
B. \( x ≠ 4 \)
C. \( x ≠ -2 \)
D. \( x ≠ -4 \)

Câu 12: Giá trị của phân thức \( \cfrac{2x }{y^2 -1 } \) tại \( x = 4; y = -5 \) bằng bao nhiêu?

A. \(  \cfrac{ -2}{ 3}  \)
B. \(  \cfrac{ 2}{ 3}  \)
C. \(  \cfrac{ 1}{ 3}  \)
D. \(  \cfrac{ -1}{ 3}  \)

Câu 13: Tính giá trị biểu thức \(A= 5xy -11x^2 y + 3x^2y \) tại \( x = \cfrac{ 1}{2 } ; y = 6 \).

A. \( A = 2\)
B. \( A = 6\)
C. \( A = 3\)
D. \( A = 5\)

Câu 14: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. \( 2y + 1 \)
B. \( 6x \)
C. \( y - 7  \)
D. \( x^2 +2xy + 1 \)

Câu 15: Viết biểu thức sau thành bình phương của một tổng:

\( 9 + 24x + 16x^2 = ? \)

A. \( ( 9 +4x)^2 \)
B. \( ( 4 +3x)^2 \)
C. \( ( 3 +2x)^2 \)
D. \( ( 3 +4x)^2 \)

Câu 16: Trong các hình sau, hình nào là hình chữ nhật?


A. H.2
B. H.4
C. H.1
D. H.3

Câu 17: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \(x^3 -9x^2y +27xy^2 -27y^3 \) ?

A. \( ( x+3y )^3   \)
B. \( ( -x+3y )^3   \)
C. \( ( 3x-y )^3   \)
D. \( ( x-3y )^3   \)

Câu 18:

Kết quả điều tra điểm kiểm tra 15 phút môn toán của một tổ được viết lại như sau:

 

Tên

Nam

Mai

Ngọc

Linh

Toàn

Mận

Đào

Minh

Điểm số

7

5

10

2

6

8

7

9

9

 

Điểm trung bình của tổ này là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. \( 7,3 \) 
B. \( 7,1 \) 
C. \( 7,2 \) 
D. \( 7 \) 

Câu 19:

Số học sinh khá giỏi, trung bình của một lớp 6 được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột. Nếu muốn biểu diễn sang dạng biểu đồ hình quạt ta viết số liệu học sinh giỏi khá, trung bình về dạng nào sau đây?

A. Số thập phân
B. Hỗn số
C. Tỉ số phần trăm
D. Phân số

Câu 20: Cho hình thang cân MNPQ, có MN // PQ. Hãy tìm góc có số đo bằng góc M?

A. \( \widehat{ MPN} = \widehat{ M}\)
B. \( \widehat{ Q} = \widehat{ M}\)
C. \( \widehat{ P} = \widehat{ M}\)
D. \( \widehat{ N} = \widehat{ M}\)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - B
2 - B
3 - B
4 - C
5 - B
6 - D
7 - A
8 - A
9 - B
10 - B
11 - D
12 - C
13 - C
14 - B
15 - D
16 - C
17 - D
18 - D
19 - C
20 - D

ĐÁP ÁN
1 - B
2 - B
3 - B
4 - C
5 - B
6 - D
7 - A
8 - A
9 - B
10 - B
11 - D
12 - C
13 - C
14 - B
15 - D
16 - C
17 - D
18 - D
19 - C
20 - D