Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=250cf8b51c773f3f8dc8b4be867a9a02

TRƯỜNG thcs phu lac

LỚP: 8

HỌ TÊN: ly thi duy thao

SBD

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 8

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 19:44:59, 25/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 20:14:59, 25/12/2023  

ĐIỂM

3.5

 Lời phê:

BÀI LÀM CỦA BẠN CHƯA ĐẠT YÊU CẦU!

BẠN ly thi duy thao CHƯA NẮM VỮNG KIẾN THỨC ĐÃ HỌC. BẠN HÃY ÔN BÀI LẠI NHÉ.
SỰ CỐ GẮNG CỦA BẠN SẼ ĐƯỢC ĐỀN ĐÁP XỨNG ĐÁNG!

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1:

Số học sinh khá giỏi, trung bình của một lớp 6 được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột. Nếu muốn biểu diễn sang dạng biểu đồ hình quạt ta viết số liệu học sinh giỏi khá, trung bình về dạng nào sau đây?

A. Tỉ số phần trăm
B. Phân số
C. Số thập phân
D. Hỗn số

Câu 2: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{1 }{2x+8 } \) ?

A. \( x ≠ -4 \)
B. \( x ≠ -8 \)
C. \( x ≠ -2 \)
D. \( x ≠ 4 \)

Câu 3: Tìm kết quả của phép tính:
\( 3x^2 -4y^2 +6xy +5 + ( -x^2 +y^2 -8xy +9x + 3 )  =? \)

A. \( 2x^2 -3y^2 -2xy - 9x +8 \)
B. \( 2x^2 -3y^2 -2xy +9x -8 \)
C.

\( 2x^2 -3y^2 -2xy +9x +8 \)

D. \( 2x^2 +3y^2 -2xy +9x +8 \)

Câu 4: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( (3x+5y )^2 \) ?

A. \( 9x^2 + 30 xy + 25 y^2  \)
B. \( 6x^2 + 30 xy + 25 y^2  \)
C. \( 9x^2 + 15xy + 25 y^2  \)
D. \( 9x^2 + 30 xy + 10y^2  \)

Câu 5: Kết quả của phép chia:  \( ( 2x^3 y^2 - 6x^2 y + 10xy ) : (2xy ) =? \)

A. \( x^2y - 3x + 5xy \)
B. \( x^2y - 3x^2 + 5 \)
C. \( x^2y - 3x + 5 \)
D. \( x^2y + 3x + 5 \)

Câu 6: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\(x^2 -2x-y^2 + 1 =? \)

A. \( ( x-1-y)(x-1  ) \)
B. \( ( x-1-y)(x + y ) \)
C. \( ( x-1-y)(x+1 + y ) \)
D. \( ( x-1-y)(x-1 + y ) \)

Câu 7: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?

A. \( -3xy  \)
B. \( \cfrac{ -4xy}{6 }    \)
C. \( x^2 + 4x +4 \)
D. \( 4x^2   \)

Câu 8: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy + 3y^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = 177 \)
B. \( B = -177 \)
C. \( B = 178 \)
D. \( B = -178 \)

Câu 9: Tứ giác ABCD có \( \widehat{ A} = 90^0 ; \widehat{ B} =100^0; \widehat{ C} = 50^0 \). Hỏi số đo của góc D bằng bao nhiêu?

A. \( \widehat{ C} = 100^0 \)
B. \( \widehat{ C} = 90^0 \)
C. \( \widehat{ C} = 110^0 \)
D. \( \widehat{ D} = 120^0 \)

Câu 10: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\(2x^3 -8x  =? \)

A. \( 2x^3(x -4) \)
B. \( 2x(x-2)(x+2 ) \)
C. \( 2(x^3 -4x ) \)
D. \( 2x(x+2)(x+2 ) \)

Câu 11: Giá trị của phân thức \( \cfrac{2x }{y^2 -1 } \) tại \( x = 4; y = -5 \) bằng bao nhiêu?

A. \(  \cfrac{ 2}{ 3}  \)
B. \(  \cfrac{ -1}{ 3}  \)
C. \(  \cfrac{ 1}{ 3}  \)
D. \(  \cfrac{ -2}{ 3}  \)

Câu 12: Tính giá trị biểu thức \(A= 20x + 3x^2y -7 \) tại \( x = \cfrac{ 1}{5 } ; y =-3 \).

A. \( A =  \cfrac{ 83}{ 25} \)
B. \( A =  \cfrac{ 84}{ 25} \)
C. \( A = - \cfrac{ 84}{ 25} \)
D. \( A = - \cfrac{ 83}{ 25} \)

Câu 13: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 2x+7}{x+1 } - \cfrac{2x-5 }{x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ 2}{x+1 } \)
B. \( \cfrac{ 12}{x+1 } \)
C. \( \cfrac{ 12}{2x+2 } \)
D. \( \cfrac{ -12}{x+1 } \)

Câu 14: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( (3x - \cfrac{1 }{ 2}  )^2 \) ?

A. \( 6x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
B. \( 9x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
C. \( 9x^2 +3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
D. \( 9x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 2}   \)

Câu 15: Cho hình thang cân ABCD, có AD, BC là hai cạnh bên. Hãy tìm góc có số đo bằng góc C?

A. \( \widehat{ ABD} = \widehat{ C}\)
B. \( \widehat{ B} = \widehat{ C}\)
C. \( \widehat{ D} = \widehat{ C}\)
D. \( \widehat{ A} = \widehat{ C}\)

Câu 16:

Kết quả điều tra điểm kiểm tra 15 phút môn văn của một tổ được viết lại như sau:

 

Tên

Tuấn

Mai

Ngọc

Chiến

Toàn

An

Mận

Hải

Minh

Điểm số

10

9

10

9

8

8

7

7

7

 

Điểm trung bình của tổ này là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. \( 8,5\) 
B. \( 8,4 \) 
C. \( 8,1\) 
D. \( 8,3\) 

Câu 17: Viết biểu thức sau thành đa thức:

\( ( x+ 4y)(x-4y) = ? \)

A. \( x^2 -  4y^2  \)
B. \( x^2 + 16y^2  \)
C. \( x^2 - 16y^2  \)
D. \( x^2 - 8y^2  \)

Câu 18: Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?


A. H.2
B. H.4
C. H.3
D. H.1

Câu 19: Rút gọn các phân thức sau: \( \cfrac{4x^2 -4x }{x-1} =? \)

A. \( 4x \) 
B. \(x-1 \) 
C. \( 4x\) 
D. \( 4x^2\) 

Câu 20: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 2x+7}{x+1 } + \cfrac{4x-5 }{x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ 6x+12}{x+1 } \)
B. \( \cfrac{ 6x+2}{x+1 } \)
C. \( \cfrac{ 6x-2}{x+1 } \)
D. \( \cfrac{ 6x+2}{2x+2 } \)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - A
2 - A
3 - C
4 - A
5 - C
6 - D
7 - C
8 - A
9 - D
10 - B
11 - C
12 - C
13 - B
14 - B
15 - C
16 - D
17 - C
18 - C
19 - C
20 - B

ĐÁP ÁN
1 - A
2 - A
3 - C
4 - A
5 - C
6 - D
7 - C
8 - A
9 - D
10 - B
11 - C
12 - C
13 - B
14 - B
15 - C
16 - D
17 - C
18 - C
19 - C
20 - B