Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=dc6a6489640ca02b0d42dabeb8e46bb7

TRƯỜNG THCS Phú Lạc

LỚP: Chi lớp 8A

HỌ TÊN: Trần Thị kim chi

SBD 2

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 8

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 20:49:39, 25/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 21:19:39, 25/12/2023  

ĐIỂM

7.5

 Lời phê:

BÀI LÀM CỦA BẠN ĐÃ ĐẠT YÊU CẦU!

NHƯNG BẠN Trần Thị kim chi CẦN ÔN LẠI THÊM CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC NHÉ!

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1:

Số học sinh khá giỏi, trung bình của một lớp 6 được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột. Nếu muốn biểu diễn sang dạng biểu đồ hình quạt ta viết số liệu học sinh giỏi khá, trung bình về dạng nào sau đây?

A. Số thập phân
B. Tỉ số phần trăm
C. Phân số
D. Hỗn số

Câu 2: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{1 }{2x+8 } \) ?

A. \( x ≠ 4 \)
B. \( x ≠ -4 \)
C. \( x ≠ -2 \)
D. \( x ≠ -8 \)

Câu 3: Trong các hình sau, hình nào là hình chữ nhật?


A. H.3
B. H.2
C. H.4
D. H.1

Câu 4: Tìm kết quả của tính sau: \( (12x+33) + ( 45x +67) = ? \)

A. \( -57x +100  \)
B. \( 57x +100  \)
C. \( 57x +110  \)
D. \( 57x +90  \)

Câu 5: Viết biểu thức sau thành bình phương của một hiệu:

\( 4x^2 + \cfrac{ 1}{ 4} -2x = ? \)

A. \( \left (  2x - \cfrac{ 1}{ 4} \right )^2  \)
B. \( \left (  x - \cfrac{ 1}{ 2} \right )^2  \)
C. \( \left (  4x  - \cfrac{ 1}{ 2} \right )^2  \)
D. \( \left (  2x - \cfrac{ 1}{ 2} \right )^2  \)

Câu 6: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( (3x+5y )^2 \) ?

A. \( 9x^2 + 15xy + 25 y^2  \)
B. \( 9x^2 + 30 xy + 25 y^2  \)
C. \( 9x^2 + 30 xy + 10y^2  \)
D. \( 6x^2 + 30 xy + 25 y^2  \)

Câu 7:

Kết quả điều tra điểm kiểm tra 15 phút môn văn của một tổ được viết lại như sau:

 

Tên

Tuấn

Mai

Ngọc

Chiến

Toàn

An

Mận

Hải

Minh

Điểm số

10

9

10

9

8

8

7

7

7

 

Điểm trung bình của tổ này là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. \( 8,5\) 
B. \( 8,3\) 
C. \( 8,4 \) 
D. \( 8,1\) 

Câu 8: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \(x^3 -9x^2y +27xy^2 -27y^3 \) ?

A. \( ( 3x-y )^3   \)
B. \( ( x-3y )^3   \)
C. \( ( x+3y )^3   \)
D. \( ( -x+3y )^3   \)

Câu 9: Tứ giác ABCD có \( \widehat{ A} = 90^0 ; \widehat{ B} =100^0; \widehat{ C} = 50^0 \). Hỏi số đo của góc D bằng bao nhiêu?

A. \( \widehat{ C} = 90^0 \)
B. \( \widehat{ D} = 120^0 \)
C. \( \widehat{ C} = 100^0 \)
D. \( \widehat{ C} = 110^0 \)

Câu 10: Cho hình thang cân ABCD, có AD, BC là hai cạnh bên. Hãy tìm góc có số đo bằng góc C?

A. \( \widehat{ ABD} = \widehat{ C}\)
B. \( \widehat{ D} = \widehat{ C}\)
C. \( \widehat{ A} = \widehat{ C}\)
D. \( \widehat{ B} = \widehat{ C}\)

Câu 11: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?

A. \( \cfrac{ -2}{3 } x^2y  \)
B. \( \sqrt{5} xy  \)
C. \( -5xy + 7x \)
D. \( 14x^3 y   \)

Câu 12: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 21}{xy } - \cfrac{54 }{xy } =? \)

A. \( \cfrac{ -33}{xy } \)
B. \( \cfrac{75 }{xy } \)
C. \( \cfrac{ 33}{xy } \)
D. \( \cfrac{ -33}{2xy } \)

Câu 13: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy -6xy^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = -16\)
B. \( B = 16\)
C. \( B = 15\)
D. \( B = -15\)

Câu 14: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( x^3 - y^6 =? \)

A. \( (x + y^2)(x^2 + xy^2 + y^4) \)
B. \( (x - y^2)(x^2 + xy^2 + y^4) \)
C. \( (x - y^2)(x^2 + 2xy^2 + y^4) \)
D. \( (x + y^2)(x^2 - xy^2 + y^4) \)

Câu 15: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{4x-2}{2x-3 } \) ?

A. \( x ≠ \cfrac{ 3}{ 2}  \)
B. \( x ≠ \cfrac{ -3}{ 2}  \)
C. \( x ≠ \cfrac{ -2}{ 3}  \)
D. \( x ≠ \cfrac{ 2}{ 3}  \)

Câu 16: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 2x+7}{x+1 } - \cfrac{2x-5 }{x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ 2}{x+1 } \)
B. \( \cfrac{ 12}{x+1 } \)
C. \( \cfrac{ 12}{2x+2 } \)
D. \( \cfrac{ -12}{x+1 } \)

Câu 17: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\(x^2 -2x-y^2 + 1 =? \)

A. \( ( x-1-y)(x + y ) \)
B. \( ( x-1-y)(x+1 + y ) \)
C. \( ( x-1-y)(x-1 + y ) \)
D. \( ( x-1-y)(x-1  ) \)

Câu 18: Rút gọn phân thức: \( \cfrac{5x+10}{30x^2-120} =? \)

A. \( \cfrac{ -1}{ 30(x-2)} \) 
B. \( \cfrac{ 1}{ 30(x^2-2)} \) 
C. \( \cfrac{ 1}{ 30(x+2)} \) 
D. \( \cfrac{ 1}{ 30(x-2)} \) 

Câu 19: Tính giá trị biểu thức \(A= 20x + 3x^2y -7 \) tại \( x = \cfrac{ 1}{5 } ; y =-3 \).

A. \( A = - \cfrac{ 84}{ 25} \)
B. \( A =  \cfrac{ 83}{ 25} \)
C. \( A = - \cfrac{ 83}{ 25} \)
D. \( A =  \cfrac{ 84}{ 25} \)

Câu 20: Kết quả của phép chia:  \( 15x^3y^5: 5x^2y^2 =? \)

A. \( 3xy^3\)
B. \( -3xy^3\)
C. \( 3x^5y^3\)
D. \( 3xy^2\)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - B
2 - B
3 - D
4 - B
5 - D
6 - B
7 - B
8 - B
9 - B
10 - B
11 - C
12 - A
13 - C
14 - B
15 - A
16 - B
17 - C
18 - D
19 - A
20 - A

ĐÁP ÁN
1 - B
2 - B
3 - D
4 - B
5 - D
6 - B
7 - B
8 - B
9 - B
10 - B
11 - C
12 - A
13 - C
14 - B
15 - A
16 - B
17 - C
18 - D
19 - A
20 - A