Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=25ddc0f8c9d3e22e03d3076f98d83cb2

TRƯỜNG THCS Phú Lạc

LỚP: 8A

HỌ TÊN: Qua Ha Lâm

SBD 13

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 8

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 21:04:44, 25/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 21:34:44, 25/12/2023  

ĐIỂM

9.5

 Lời phê:

BẠN ĐÃ HOÀN THÀNH RẤT TỐT BÀI KIỂM TRA NÀY!

CHÚC MỪNG BẠN Qua Ha Lâm ĐÃ NẮM VỮNG ĐƯỢC CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC.

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1:

Số học sinh khá giỏi, trung bình của một lớp 6 được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột. Nếu muốn biểu diễn sang dạng biểu đồ hình quạt ta viết số liệu học sinh giỏi khá, trung bình về dạng nào sau đây?

A. Hỗn số
B. Số thập phân
C. Phân số
D. Tỉ số phần trăm

Câu 2: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 5x}{6x+1 } + \cfrac{2x-5 }{6x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ 7x-5}{6x+1 } \)
B. \( \cfrac{ 4x-5}{6x+1 } \)
C. \( \cfrac{ 7x+5}{6x+1 } \)
D. \( \cfrac{ 7x-5}{12x+2 } \)

Câu 3: Tứ giác ABCD có \( \widehat{ A} = 90^0 ; \widehat{ B} =110^0; \widehat{ D} = 70^0 \). Hỏi số đo của góc C bằng bao nhiêu?

A. \( \widehat{ C} = 180^0 \)
B. \( \widehat{ C} = 90^0 \)
C. \( \widehat{ C} = 70^0 \)
D. \( \widehat{ C} = 110^0 \)

Câu 4:

Kết quả điều tra điểm kiểm tra 15 phút môn văn của một tổ được viết lại như sau:

 

Tên

Tuấn

Mai

Ngọc

Chiến

Toàn

An

Mận

Hải

Minh

Điểm số

10

9

10

9

8

8

7

7

7

 

Điểm trung bình của tổ này là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. \( 8,5\) 
B. \( 8,3\) 
C. \( 8,4 \) 
D. \( 8,1\) 

Câu 5: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( x^3 - 27 y^3=? \)

A. \( ( 2x - 1 )(4x^2 -4x + 1 ) \)
B. \( ( x+3y )(x^2 - 3xy + 9y^2) \)
C. \( ( x-3y )(x^2 + 6xy + 9y^2) \)
D. \( ( x-3y )(x^2 + 3xy + 9y^2) \)

Câu 6: Tìm kết quả của phép tính: \( x +2y + ( x -3y ) =? \)

A. \( 2x - y \)
B. \( 2x - 5y \)
C. \( x - y \)
D. \( 2x +5 y \)

Câu 7: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( ( 2x+1 )^2 \) ?

A. \( 4x^2 + 4x + 1 \)
B. \( 4x^2 - 4x + 1 \)
C. \( x^2 + 4x + 1 \)
D. \( 4x^2 + 4x + 4 \)

Câu 8: Kết quả của phép nhân:
\( 5x ( 2xy -5x^2 y ) =? \)

A. \( -10x^2y + 25 x^3 y \)
B.

\( 10x^2y - 25 x^3 y \)

C. \( 10x^2y + 25 x^3 y \)
D. \( 10x^2y - 25 x^2 y \)

Câu 9: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy + 3y^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = -178 \)
B. \( B = 177 \)
C. \( B = 178 \)
D. \( B = -177 \)

Câu 10: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?

A. \( -6,3x^2   \)
B. \( 9y    \)
C. \( -3x^2y^3  \)
D. \( -6x + 4,5 \)

Câu 11: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy -6xy^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = 15\)
B. \( B = -15\)
C. \( B = 16\)
D. \( B = -16\)

Câu 12: Viết biểu thức sau thành bình phương của một tổng:

\( x^2 +2x + 1 = ? \)

A. \( ( 2x+1)^2 \)
B. \( ( x+1)^2 \)
C. \( ( x+2)^2 \)
D. \( ( x+3)^2 \)

Câu 13: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( (3x - \cfrac{1 }{ 2}  )^2 \) ?

A. \( 9x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
B. \( 9x^2 +3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
C. \( 9x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 2}   \)
D. \( 6x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)

Câu 14: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( 9x^2 -25 =? \)

A. \( (3x - 5 )(3x+5) \)
B. \( (9x - 5 )(9x+5) \)
C. \( (3x - 25 )(3x+25) \)
D. \( (3x - 5 )^2 \)

Câu 15: Giá trị của phân thức \( \cfrac{2x }{y^2 -1 } \) tại \( x = 4; y = -5 \) bằng bao nhiêu?

A. \(  \cfrac{ -2}{ 3}  \)
B. \(  \cfrac{ 1}{ 3}  \)
C. \(  \cfrac{ -1}{ 3}  \)
D. \(  \cfrac{ 2}{ 3}  \)

Câu 16: Cho hình thang cân MNPQ, có MN // PQ. Hãy tìm góc có số đo bằng góc P?

A. \( \widehat{ M} = \widehat{ P}\)
B. \( \widehat{ N} = \widehat{ P}\)
C. \( \widehat{ Q} = \widehat{ P}\)
D. \( \widehat{ MQN} = \widehat{ P}\)

Câu 17: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 2x+7}{x+1 } - \cfrac{2x-5 }{x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ -12}{x+1 } \)
B. \( \cfrac{ 2}{x+1 } \)
C. \( \cfrac{ 12}{2x+2 } \)
D. \( \cfrac{ 12}{x+1 } \)

Câu 18: Rút gọn các phân thức sau: \( \cfrac{-12(x^4-1)}{18(x^2-1)} =? \)

A. \( \cfrac{ -2(x + 1)}{ 3} \) 
B. \( \cfrac{ (x^2 + 1)}{ 3} \) 
C. \( \cfrac{ -2(x^2 + 1)}{ 3} \) 
D. \( \cfrac{ 2(x^2 + 1)}{ 3} \) 

Câu 19: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông?


A. H.2
B. H.4
C. H.3
D. H.1

Câu 20: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{xy^3 }{x - 2y } \) ?

A. \( x ≠ -2y \)
B. \( x ≠ y \)
C. \( x ≠ 2y \)
D. \( x ≠ -2 \)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - D
2 - A
3 - B
4 - B
5 - D
6 - A
7 - A
8 - B
9 - B
10 - D
11 - A
12 - B
13 - A
14 - A
15 - B
16 - C
17 - D
18 - C
19 - A
20 - C

ĐÁP ÁN
1 - D
2 - A
3 - B
4 - B
5 - D
6 - A
7 - A
8 - B
9 - B
10 - D
11 - A
12 - B
13 - A
14 - A
15 - B
16 - C
17 - D
18 - C
19 - A
20 - C