Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=d18f655c3fce66ca401d5f38b48c89af

TRƯỜNG Trường thcs phú lạc

LỚP: 8a

HỌ TÊN: Lý Trâm Anh

SBD 01

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 8

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 21:25:50, 25/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 21:55:50, 25/12/2023  

ĐIỂM

4

 Lời phê:

BÀI LÀM CỦA BẠN CHƯA ĐẠT YÊU CẦU!

BẠN Lý Trâm Anh CHƯA NẮM VỮNG KIẾN THỨC ĐÃ HỌC. BẠN HÃY ÔN BÀI LẠI NHÉ.
SỰ CỐ GẮNG CỦA BẠN SẼ ĐƯỢC ĐỀN ĐÁP XỨNG ĐÁNG!

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1:

Kết quả điều tra điểm kiểm tra 15 phút môn văn của một tổ được viết lại như sau:

 

Tên

Tuấn

Mai

Ngọc

Chiến

Toàn

An

Mận

Hải

Minh

Điểm số

10

9

10

9

8

8

7

7

7

 

Điểm trung bình của tổ này là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. \( 8,3\) 
B. \( 8,1\) 
C. \( 8,5\) 
D. \( 8,4 \) 

Câu 2: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy + 3y^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = 177 \)
B. \( B = 178 \)
C. \( B = -178 \)
D. \( B = -177 \)

Câu 3: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?

A. \( -5xy + 7x \)
B. \( 14x^3 y   \)
C. \( \cfrac{ -2}{3 } x^2y  \)
D. \( \sqrt{5} xy  \)

Câu 4: Cho hình thang cân MNPQ, có MN // PQ. Hãy tìm góc có số đo bằng góc P?

A. \( \widehat{ M} = \widehat{ P}\)
B. \( \widehat{ N} = \widehat{ P}\)
C. \( \widehat{ Q} = \widehat{ P}\)
D. \( \widehat{ MQN} = \widehat{ P}\)

Câu 5: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông?


A. H.1
B. H.4
C. H.2
D. H.3

Câu 6: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{4x-2}{2x-3 } \) ?

A. \( x ≠ \cfrac{ 3}{ 2}  \)
B. \( x ≠ \cfrac{ -2}{ 3}  \)
C. \( x ≠ \cfrac{ 2}{ 3}  \)
D. \( x ≠ \cfrac{ -3}{ 2}  \)

Câu 7: Viết biểu thức sau thành bình phương của một hiệu:

\( 4x^2 + \cfrac{ 1}{ 4} -2x = ? \)

A. \( \left (  2x - \cfrac{ 1}{ 4} \right )^2  \)
B. \( \left (  4x  - \cfrac{ 1}{ 2} \right )^2  \)
C. \( \left (  2x - \cfrac{ 1}{ 2} \right )^2  \)
D. \( \left (  x - \cfrac{ 1}{ 2} \right )^2  \)

Câu 8: Rút gọn các phân thức sau: \( \cfrac{4x^2 -4x }{x-1} =? \)

A. \( 4x \) 
B. \(x-1 \) 
C. \( 4x^2\) 
D. \( 4x\) 

Câu 9: Tính giá trị biểu thức \(A= 5xy -11x^2 y + 3x^2y \) tại \( x = \cfrac{ 1}{2 } ; y = 6 \).

A. \( A = 3\)
B. \( A = 2\)
C. \( A = 5\)
D. \( A = 6\)

Câu 10: Tìm kết quả của tính sau: \( (3x+2023 ) + ( -4x -2000) = ? \)

A. \( -7x + 23 \)
B. \( -x + 23 \)
C. \( 7x + 23 \)
D. \( x + 23 \)

Câu 11: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 2x+7}{x+1 } - \cfrac{2x-5 }{x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ 12}{2x+2 } \)
B. \( \cfrac{ 2}{x+1 } \)
C. \( \cfrac{ 12}{x+1 } \)
D. \( \cfrac{ -12}{x+1 } \)

Câu 12: Tứ giác ABCD có \( \widehat{ A} = 90^0 ; \widehat{ B} =100^0; \widehat{ C} = 50^0 \). Hỏi số đo của góc D bằng bao nhiêu?

A. \( \widehat{ D} = 120^0 \)
B. \( \widehat{ C} = 110^0 \)
C. \( \widehat{ C} = 90^0 \)
D. \( \widehat{ C} = 100^0 \)

Câu 13: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 5x}{6x+1 } + \cfrac{2x-5 }{6x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ 7x-5}{12x+2 } \)
B. \( \cfrac{ 7x+5}{6x+1 } \)
C. \( \cfrac{ 4x-5}{6x+1 } \)
D. \( \cfrac{ 7x-5}{6x+1 } \)

Câu 14: Giá trị của phân thức \( \cfrac{2x }{y^2 -1 } \) tại \( x = 4; y = -5 \) bằng bao nhiêu?

A. \(  \cfrac{ 1}{ 3}  \)
B. \(  \cfrac{ 2}{ 3}  \)
C. \(  \cfrac{ -2}{ 3}  \)
D. \(  \cfrac{ -1}{ 3}  \)

Câu 15: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( 8x^3 + 1 =? \)

A. \( ( 2x - 1 )(4x^2 +2x + 1 ) \)
B. \( ( 2x + 1 )(2x^2 -2x + 1 ) \)
C. \( ( 2x + 1 )(4x^2 -2x + 1 ) \)
D. \( ( 2x + 1 )(4x^2 -4x + 1 ) \)

Câu 16: Tìm kết quả của phép tính:
\( 3x^2 -4y^2 +6xy +5 + ( -x^2 +y^2 -8xy +9x + 3 )  =? \)

A. \( 2x^2 -3y^2 -2xy +9x -8 \)
B. \( 2x^2 -3y^2 -2xy - 9x +8 \)
C.

\( 2x^2 -3y^2 -2xy +9x +8 \)

D. \( 2x^2 +3y^2 -2xy +9x +8 \)

Câu 17: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( 2ax^3y^3 - 2a  =? \)

A. \( 2a(xy +1)(x^2y^2 - xy + 1 )  \)
B. \( 2a(xy -1)(x^2y^2 + xy + 1 )  \)
C. \( 2a(xy -1)(xy^2 + xy + 1 )  \)
D. \( 2a(xy -1)(x^2y + xy + 1 )  \)

Câu 18: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( (3x - \cfrac{1 }{ 2}  )^2 \) ?

A. \( 6x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
B. \( 9x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
C. \( 9x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 2}   \)
D. \( 9x^2 +3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)

Câu 19:

Số học sinh khá giỏi, trung bình của một lớp 6 được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột. Nếu muốn biểu diễn sang dạng biểu đồ hình quạt ta viết số liệu học sinh giỏi khá, trung bình về dạng nào sau đây?

A. Phân số
B. Tỉ số phần trăm
C. Số thập phân
D. Hỗn số

Câu 20: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( 8x^3 +60 x^2 + 150x + 125\) ?

A. \( ( 2x-5 )^3   \)
B. \( ( -2x+5 )^3   \)
C. \( ( 2x+5 )^3   \)
D. \( ( 2+5x )^3   \)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - A
2 - A
3 - A
4 - C
5 - C
6 - A
7 - C
8 - D
9 - A
10 - B
11 - C
12 - A
13 - D
14 - A
15 - C
16 - C
17 - B
18 - B
19 - B
20 - C

ĐÁP ÁN
1 - A
2 - A
3 - A
4 - C
5 - C
6 - A
7 - C
8 - D
9 - A
10 - B
11 - C
12 - A
13 - D
14 - A
15 - C
16 - C
17 - B
18 - B
19 - B
20 - C