Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=e1e32e235eee1f970470a3a6658dfdd5

TRƯỜNG TH CƠ SỞ PHÚ LẠC

LỚP: 8A

HỌ TÊN: THANH LÂM QUANG VIỆT

SBD 41

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 8

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 21:25:50, 25/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 21:55:50, 25/12/2023  

ĐIỂM

2.5

 Lời phê:

BÀI LÀM CỦA BẠN CHƯA ĐẠT YÊU CẦU!

BẠN THANH LÂM QUANG VIỆT CHƯA NẮM VỮNG KIẾN THỨC ĐÃ HỌC. BẠN HÃY ÔN BÀI LẠI NHÉ.
SỰ CỐ GẮNG CỦA BẠN SẼ ĐƯỢC ĐỀN ĐÁP XỨNG ĐÁNG!

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 7x}{4xy } . \cfrac{8}{y } =? \)

A. \( \cfrac{ 14}{y^2 } \)
B. \( \cfrac{ 56x}{4y^2 } \)
C. \( \cfrac{ 56x}{4xy } \)
D. \( \cfrac{ 56x}{xy^2 } \)

Câu 2: Viết biểu thức sau thành đa thức:

\( ( x^2 +3y )^3 = ? \)

A. \( x^6 +9x^4y + 9x^2y + 27y^3  \)
B. \( x^6 +27x^4y + 27x^2y + 27y^3  \)
C. \( x^6 +9x^4y + 27x^2y + 9y^3  \)
D. \( x^6 +9x^4y + 27x^2y + 27y^3  \)

Câu 3: Tứ giác ABCD có \( \widehat{ A} = 90^0 ; \widehat{ B} =110^0; \widehat{ D} = 70^0 \). Hỏi số đo của góc C bằng bao nhiêu?

A. \( \widehat{ C} = 90^0 \)
B. \( \widehat{ C} = 70^0 \)
C. \( \widehat{ C} = 110^0 \)
D. \( \widehat{ C} = 180^0 \)

Câu 4: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( x^3 + y^6 =? \)

A. \( (x + y^2)(x^2 + xy^2 + y^4) \)
B. \( (x - y^2)(x^2 + 2xy^2 + y^4) \)
C. \( (x - y^2)(x^2 + xy^2 + y^4) \)
D. \( (x + y^2)(x^2 - xy^2 + y^4) \)

Câu 5: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. \( 5x + y \)
B. \( 3x^2 . y \)
C. \( x^2 . y + 1 \)
D. \( x^2 - y^2  \)

Câu 6: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( 8x^3 +60 x^2 + 150x + 125\) ?

A. \( ( 2x+5 )^3   \)
B. \( ( -2x+5 )^3   \)
C. \( ( 2x-5 )^3   \)
D. \( ( 2+5x )^3   \)

Câu 7: Rút gọn các phân thức sau: \( \cfrac{4x^2 -4x }{x-1} =? \)

A. \( 4x \) 
B. \( 4x\) 
C. \(x-1 \) 
D. \( 4x^2\) 

Câu 8: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 2x+7}{x+1 } + \cfrac{4x-5 }{x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ 6x+12}{x+1 } \)
B. \( \cfrac{ 6x+2}{x+1 } \)
C. \( \cfrac{ 6x-2}{x+1 } \)
D. \( \cfrac{ 6x+2}{2x+2 } \)

Câu 9: Cho hình thang cân ABCD, có AD, BC là hai cạnh bên. Hãy tìm góc có số đo bằng góc C?

A. \( \widehat{ D} = \widehat{ C}\)
B. \( \widehat{ B} = \widehat{ C}\)
C. \( \widehat{ ABD} = \widehat{ C}\)
D. \( \widehat{ A} = \widehat{ C}\)

Câu 10: Tính giá trị biểu thức \(A= 5xy -11x^2 y + 3x^2y \) tại \( x = \cfrac{ 1}{2 } ; y = 6 \).

A. \( A = 5\)
B. \( A = 6\)
C. \( A = 3\)
D. \( A = 2\)

Câu 11: Tính giá trị biểu thức \(A= 20x + 3x^2y -7 \) tại \( x = \cfrac{ 1}{5 } ; y =-3 \).

A. \( A =  \cfrac{ 83}{ 25} \)
B. \( A =  \cfrac{ 84}{ 25} \)
C. \( A = - \cfrac{ 83}{ 25} \)
D. \( A = - \cfrac{ 84}{ 25} \)

Câu 12: Giá trị của phân thức \( \cfrac{x+2 }{x+3y } \) tại \( x = 1; y = 3 \) bằng bao nhiêu?

A. \(  \cfrac{ 7}{ 10}  \)
B. \(  \cfrac{ 1}{ 10}  \)
C. \(  \cfrac{ 9}{ 10}  \)
D. \(  \cfrac{ 3}{ 10}  \)

Câu 13: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( ( 2xy - 5)(2xy + 5) \) ?

A. \( 4xy^2 - 25  \)
B. \( 2x^2y^2 - 25  \)
C. \( 4x^2y^2 + 25  \)
D. \( 4x^2y^2 - 25  \)

Câu 14: Giá trị của phân thức \( \cfrac{2x }{y^2 -1 } \) tại \( x = 4; y = -5 \) bằng bao nhiêu?

A. \(  \cfrac{ -2}{ 3}  \)
B. \(  \cfrac{ 1}{ 3}  \)
C. \(  \cfrac{ -1}{ 3}  \)
D. \(  \cfrac{ 2}{ 3}  \)

Câu 15: Kết quả của phép chia:  \( 15x^3y^5: 5x^2y^2 =? \)

A. \( -3xy^3\)
B. \( 3xy^3\)
C. \( 3x^5y^3\)
D. \( 3xy^2\)

Câu 16:

Kết quả điều tra điểm kiểm tra 15 phút môn toán của một tổ được viết lại như sau:

 

Tên

Nam

Mai

Ngọc

Linh

Toàn

An

Mận

Đào

Minh

Điểm số

7

9

10

8

6

8

10

9

9

 

Điểm trung bình của tổ này là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. \( 8,5 \) 
B. \( 8,2 \) 
C. \( 8,9 \) 
D. \( 8,4 \) 

Câu 17: Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?


A. H.1
B. H.2
C. H.4
D. H.3

Câu 18:

Số học sinh khá giỏi, trung bình của một lớp 6 được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột. Nếu muốn biểu diễn sang dạng biểu đồ hình quạt ta viết số liệu học sinh giỏi khá, trung bình về dạng nào sau đây?

A. Số thập phân
B. Phân số
C. Hỗn số
D. Tỉ số phần trăm

Câu 19: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( x^3 - y^6 =? \)

A. \( (x - y^2)(x^2 + xy^2 + y^4) \)
B. \( (x + y^2)(x^2 - xy^2 + y^4) \)
C. \( (x - y^2)(x^2 + 2xy^2 + y^4) \)
D. \( (x + y^2)(x^2 + xy^2 + y^4) \)

Câu 20: Kết quả của phép nhân:  \( x^2y ( xy - 4xy^2 + 7y ) =? \)

A. \( x^3 y^2 -4x^2 y^2 +7x^2 y^2  \)
B. \( x^3 y^2 + 4x^3 y^3 +7x^2 y^2  \)
C.

\( x^3 y^2 -4x^3 y^3 +7x^2 y^2  \)

D. \( x^3 y^2 -4x^3 y^3 +7x^2 y  \)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - A
2 - D
3 - A
4 - D
5 - B
6 - A
7 - B
8 - B
9 - A
10 - C
11 - D
12 - D
13 - D
14 - B
15 - B
16 - D
17 - D
18 - D
19 - A
20 - C

ĐÁP ÁN
1 - A
2 - D
3 - A
4 - D
5 - B
6 - A
7 - B
8 - B
9 - A
10 - C
11 - D
12 - D
13 - D
14 - B
15 - B
16 - D
17 - D
18 - D
19 - A
20 - C