Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=285e19f20beded7d215102b49d5c09a0

TRƯỜNG THCS Phú Lạc

LỚP: 8A

HỌ TÊN: Mai Thiện Thanh

SBD 26

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 8

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 11:22:09, 26/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 11:52:09, 26/12/2023  

ĐIỂM

6.5

 Lời phê:

BÀI LÀM CỦA BẠN ĐÃ ĐẠT YÊU CẦU!

NHƯNG BẠN Mai Thiện Thanh CẦN ÔN LẠI THÊM CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC NHÉ!

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?

A. \( x^2 + 4x +4 \)
B. \( 4x^2   \)
C. \( \cfrac{ -4xy}{6 }    \)
D. \( -3xy  \)

Câu 2: Cho hình thang cân ABCD, có AD, BC là hai cạnh bên. Hãy tìm góc có số đo bằng góc C?

A. \( \widehat{ B} = \widehat{ C}\)
B. \( \widehat{ ABD} = \widehat{ C}\)
C. \( \widehat{ D} = \widehat{ C}\)
D. \( \widehat{ A} = \widehat{ C}\)

Câu 3: Kết quả của phép nhân:  \( ( 2x -y )( 4x^2 +2xy+y^2 )=? \)

A. \( 8x^3 + 4 xy^2 - y^3\)
B. \( 8x^3 + y^3\)
C.

\( 8x^3 - y^3\)

D. \( 8x^3 + 8x^2y - y^3\)

Câu 4: Viết biểu thức sau thành bình phương của một tổng:

\( x^2 +2x + 1 = ? \)

A. \( ( 2x+1)^2 \)
B. \( ( x+1)^2 \)
C. \( ( x+3)^2 \)
D. \( ( x+2)^2 \)

Câu 5: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{1 }{2x+8 } \) ?

A. \( x ≠ -4 \)
B. \( x ≠ -8 \)
C. \( x ≠ -2 \)
D. \( x ≠ 4 \)

Câu 6: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( x^3 - 8   =? \)

A. \( (x-2)(x^2 + 2x +4)  \)
B. \( (x-2)(x^2 - 2x +4)  \)
C. \( (x-2)(x^2 + 4x +4)  \)
D. \( (x+2)(x^2 - 2x +4)  \)

Câu 7: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{xy^3 }{x - 2y } \) ?

A. \( x ≠ y \)
B. \( x ≠ -2y \)
C. \( x ≠ -2 \)
D. \( x ≠ 2y \)

Câu 8:

Kết quả điều tra điểm kiểm tra 15 phút môn văn của một tổ được viết lại như sau:

 

Tên

Tuấn

Mai

Ngọc

Chiến

Toàn

An

Mận

Hải

Minh

Điểm số

10

9

10

9

8

8

7

7

7

 

Điểm trung bình của tổ này là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. \( 8,1\) 
B. \( 8,4 \) 
C. \( 8,5\) 
D. \( 8,3\) 

Câu 9: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 2x+7}{x+1 } + \cfrac{4x-5 }{x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ 6x-2}{x+1 } \)
B. \( \cfrac{ 6x+2}{2x+2 } \)
C. \( \cfrac{ 6x+12}{x+1 } \)
D. \( \cfrac{ 6x+2}{x+1 } \)

Câu 10: Kết quả của phép chia:  \(21x^3y^5: [ 3(-x)^3y^2 ] =? \)

A. \( -7x^3y^3 \)
B. \( 7y^3 \)
C. \( -7xy^3 \)
D. \( -7y^3 \)

Câu 11: Tính giá trị biểu thức \(A= 20x + 3x^2y -7 \) tại \( x = \cfrac{ 1}{5 } ; y =-3 \).

A. \( A =  \cfrac{ 83}{ 25} \)
B. \( A =  \cfrac{ 84}{ 25} \)
C. \( A = - \cfrac{ 84}{ 25} \)
D. \( A = - \cfrac{ 83}{ 25} \)

Câu 12: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông?


A. H.3
B. H.1
C. H.4
D. H.2

Câu 13: Tứ giác ABCD có \( \widehat{ A} = 90^0 ; \widehat{ B} =100^0; \widehat{ C} = 50^0 \). Hỏi số đo của góc D bằng bao nhiêu?

A. \( \widehat{ D} = 120^0 \)
B. \( \widehat{ C} = 90^0 \)
C. \( \widehat{ C} = 100^0 \)
D. \( \widehat{ C} = 110^0 \)

Câu 14: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( 8x^3 +60 x^2 + 150x + 125\) ?

A. \( ( 2x-5 )^3   \)
B. \( ( 2+5x )^3   \)
C. \( ( 2x+5 )^3   \)
D. \( ( -2x+5 )^3   \)

Câu 15: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 7x}{4xy } - \cfrac{6x+8}{4xy } =? \)

A. \( \cfrac{ 8}{4xy } \)
B. \( \cfrac{ -8}{4xy } \)
C. \( \cfrac{ x+8}{4xy } \)
D. \( \cfrac{ x-8}{4xy } \)

Câu 16: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \(x^3 -9x^2y +27xy^2 -27y^3 \) ?

A. \( ( x+3y )^3   \)
B. \( ( x-3y )^3   \)
C. \( ( 3x-y )^3   \)
D. \( ( -x+3y )^3   \)

Câu 17: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\(x^4 - y^4  =? \)

A. \( ( x-y)(x+y)(x^2-y^2) \)
B. \( ( x-y)(x+y)(x^2+y^2) \)
C. \( ( x-y)(x+y) \)
D. \( (x+y)(x^2+y^2) \)

Câu 18: Tính giá trị biểu thức \(A= 5xy -11x^2 y + 3x^2y \) tại \( x = \cfrac{ 1}{2 } ; y = 6 \).

A. \( A = 6\)
B. \( A = 2\)
C. \( A = 3\)
D. \( A = 5\)

Câu 19: Rút gọn các phân thức sau: \( \cfrac{3x^2yz }{ 2xy^3} =? \)

A. \( \cfrac{ 3x}{2y^2z } \) 
B. \( \cfrac{ 3x}{2y^2 } \) 
C. \( \cfrac{ 3x^2}{2y^2 } \) 
D. \( \cfrac{ 3x}{2y } \) 

Câu 20:

Số học sinh khá giỏi, trung bình của một lớp 6 được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột. Nếu muốn biểu diễn sang dạng biểu đồ hình quạt ta viết số liệu học sinh giỏi khá, trung bình về dạng nào sau đây?

A. Số thập phân
B. Hỗn số
C. Tỉ số phần trăm
D. Phân số

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - A
2 - C
3 - C
4 - B
5 - A
6 - A
7 - D
8 - D
9 - D
10 - D
11 - C
12 - D
13 - A
14 - C
15 - D
16 - B
17 - B
18 - C
19 - B
20 - C

ĐÁP ÁN
1 - A
2 - C
3 - C
4 - B
5 - A
6 - A
7 - D
8 - D
9 - D
10 - D
11 - C
12 - D
13 - A
14 - C
15 - D
16 - B
17 - B
18 - C
19 - B
20 - C