Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=b337e84de8752b27eda3a12363109e80

TRƯỜNG THCS Phú Lạc

LỚP: 8A

HỌ TÊN: Mai Thiện Thanh

SBD 26

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 8

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 11:30:28, 26/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 12:00:28, 26/12/2023  

ĐIỂM

8.5

 Lời phê:

BẠN ĐÃ HOÀN THÀNH RẤT TỐT BÀI KIỂM TRA NÀY!

CHÚC MỪNG BẠN Mai Thiện Thanh ĐÃ NẮM VỮNG ĐƯỢC CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC.

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( (a+b)^2 - (a -2b)^2 =? \)

A. \( ( x-2)(x-4) \)
B. \( (2x+b)(2a-b)\)
C. \( 3b(2a-b)\)
D. \( (3b-a)(2a-b)\)

Câu 2:

Số học sinh khá giỏi, trung bình của một lớp 6 được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột. Nếu muốn biểu diễn sang dạng biểu đồ hình quạt ta viết số liệu học sinh giỏi khá, trung bình về dạng nào sau đây?

A. Phân số
B. Hỗn số
C. Số thập phân
D. Tỉ số phần trăm

Câu 3: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{4x-2}{2x-3 } \) ?

A. \( x ≠ \cfrac{ -3}{ 2}  \)
B. \( x ≠ \cfrac{ 3}{ 2}  \)
C. \( x ≠ \cfrac{ 2}{ 3}  \)
D. \( x ≠ \cfrac{ -2}{ 3}  \)

Câu 4: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. \( 2y + 1 \)
B. \( y - 7  \)
C. \( 6x \)
D. \( x^2 +2xy + 1 \)

Câu 5: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( ( 2x+1 )^2 \) ?

A. \( 4x^2 + 4x + 4 \)
B. \( x^2 + 4x + 1 \)
C. \( 4x^2 + 4x + 1 \)
D. \( 4x^2 - 4x + 1 \)

Câu 6:

Kết quả điều tra điểm kiểm tra 15 phút môn văn của một tổ được viết lại như sau:

 

Tên

Tuấn

Mai

Ngọc

Linh

Toàn

An

Mận

Đào

Minh

Điểm số

8

9

10

8

6

8

7

7

7

 

Điểm trung bình của tổ này là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. \( 7,6 \) 
B. \( 7,5 \) 
C. \( 7,8 \) 
D. \( 7,7\) 

Câu 7: Kết quả của phép chia:  \(21x^3y^5: [ 3(-x)^3y^2 ] =? \)

A. \( -7xy^3 \)
B. \( 7y^3 \)
C. \( -7y^3 \)
D. \( -7x^3y^3 \)

Câu 8: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( 8x^3 +60 x^2 + 150x + 125\) ?

A. \( ( 2+5x )^3   \)
B. \( ( 2x-5 )^3   \)
C. \( ( 2x+5 )^3   \)
D. \( ( -2x+5 )^3   \)

Câu 9: Tìm kết quả của phép tính:
\( 3x^2 -4y^2 +6xy +5 + ( -x^2 +y^2 -8xy +9x + 3 )  =? \)

A.

\( 2x^2 -3y^2 -2xy +9x +8 \)

B. \( 2x^2 +3y^2 -2xy +9x +8 \)
C. \( 2x^2 -3y^2 -2xy - 9x +8 \)
D. \( 2x^2 -3y^2 -2xy +9x -8 \)

Câu 10: Rút gọn các phân thức sau: \( \cfrac{4x^2 -4x }{x-1} =? \)

A. \( 4x\) 
B. \( 4x \) 
C. \(x-1 \) 
D. \( 4x^2\) 

Câu 11: Tính giá trị biểu thức \(A= 5xy -11x^2 y + 3x^2y \) tại \( x = \cfrac{ 1}{2 } ; y = 6 \).

A. \( A = 6\)
B. \( A = 5\)
C. \( A = 3\)
D. \( A = 2\)

Câu 12: Giá trị của phân thức \( \cfrac{2x }{y^2 -1 } \) tại \( x = 4; y = -5 \) bằng bao nhiêu?

A. \(  \cfrac{ 1}{ 3}  \)
B. \(  \cfrac{ -1}{ 3}  \)
C. \(  \cfrac{ 2}{ 3}  \)
D. \(  \cfrac{ -2}{ 3}  \)

Câu 13: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 5x}{6x+1 } + \cfrac{2x-5 }{6x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ 7x-5}{12x+2 } \)
B. \( \cfrac{ 7x+5}{6x+1 } \)
C. \( \cfrac{ 7x-5}{6x+1 } \)
D. \( \cfrac{ 4x-5}{6x+1 } \)

Câu 14: Viết biểu thức sau thành đa thức:

\( ( x+ 4y)(x-4y) = ? \)

A. \( x^2 -  4y^2  \)
B. \( x^2 - 8y^2  \)
C. \( x^2 - 16y^2  \)
D. \( x^2 + 16y^2  \)

Câu 15: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy -6xy^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = 15\)
B. \( B = 16\)
C. \( B = -16\)
D. \( B = -15\)

Câu 16: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\(x^4 - y^4  =? \)

A. \( ( x-y)(x+y)(x^2-y^2) \)
B. \( ( x-y)(x+y) \)
C. \( ( x-y)(x+y)(x^2+y^2) \)
D. \( (x+y)(x^2+y^2) \)

Câu 17: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 7x}{4xy } - \cfrac{6x+8}{4xy } =? \)

A. \( \cfrac{ x-8}{4xy } \)
B. \( \cfrac{ x+8}{4xy } \)
C. \( \cfrac{ 8}{4xy } \)
D. \( \cfrac{ -8}{4xy } \)

Câu 18: Cho hình thang cân MNPQ, có MN // PQ. Hãy tìm góc có số đo bằng góc P?

A. \( \widehat{ M} = \widehat{ P}\)
B. \( \widehat{ N} = \widehat{ P}\)
C. \( \widehat{ MQN} = \widehat{ P}\)
D. \( \widehat{ Q} = \widehat{ P}\)

Câu 19: Tứ giác ABCD có \( \widehat{ A} = 90^0 ; \widehat{ B} =110^0; \widehat{ D} = 70^0 \). Hỏi số đo của góc C bằng bao nhiêu?

A. \( \widehat{ C} = 110^0 \)
B. \( \widehat{ C} = 70^0 \)
C. \( \widehat{ C} = 90^0 \)
D. \( \widehat{ C} = 180^0 \)

Câu 20: Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?


A. H.3
B. H.4
C. H.2
D. H.1

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - C
2 - D
3 - B
4 - C
5 - C
6 - C
7 - C
8 - C
9 - A
10 - A
11 - C
12 - A
13 - C
14 - C
15 - A
16 - C
17 - A
18 - D
19 - C
20 - A

ĐÁP ÁN
1 - C
2 - D
3 - B
4 - C
5 - C
6 - C
7 - C
8 - C
9 - A
10 - A
11 - C
12 - A
13 - C
14 - C
15 - A
16 - C
17 - A
18 - D
19 - C
20 - A