Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=e8c0653fea13f91bf3c48159f7c24f78

TRƯỜNG Trường THCS - - Phú Lạc

LỚP: 8a

HỌ TÊN: Nguyễn Thị Minh Thủy

SBD

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 8

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 11:32:24, 26/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 12:02:24, 26/12/2023  

ĐIỂM

2.5

 Lời phê:

BÀI LÀM CỦA BẠN CHƯA ĐẠT YÊU CẦU!

BẠN Nguyễn Thị Minh Thủy CHƯA NẮM VỮNG KIẾN THỨC ĐÃ HỌC. BẠN HÃY ÔN BÀI LẠI NHÉ.
SỰ CỐ GẮNG CỦA BẠN SẼ ĐƯỢC ĐỀN ĐÁP XỨNG ĐÁNG!

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Tứ giác ABCD có \( \widehat{ A} = 90^0 ; \widehat{ B} =100^0; \widehat{ C} = 50^0 \). Hỏi số đo của góc D bằng bao nhiêu?

A. \( \widehat{ C} = 90^0 \)
B. \( \widehat{ C} = 100^0 \)
C. \( \widehat{ D} = 120^0 \)
D. \( \widehat{ C} = 110^0 \)

Câu 2:

Kết quả điều tra điểm kiểm tra 15 phút môn văn của một tổ được viết lại như sau:

 

Tên

Tuấn

Mai

Ngọc

Linh

Toàn

An

Mận

Đào

Minh

Điểm số

8

9

10

8

6

8

7

7

7

 

Điểm trung bình của tổ này là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. \( 7,6 \) 
B. \( 7,5 \) 
C. \( 7,8 \) 
D. \( 7,7\) 

Câu 3: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 2x+7}{x+1 } + \cfrac{4x-5 }{x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ 6x+2}{2x+2 } \)
B. \( \cfrac{ 6x+12}{x+1 } \)
C. \( \cfrac{ 6x+2}{x+1 } \)
D. \( \cfrac{ 6x-2}{x+1 } \)

Câu 4: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( (3x+5y )^2 \) ?

A. \( 6x^2 + 30 xy + 25 y^2  \)
B. \( 9x^2 + 15xy + 25 y^2  \)
C. \( 9x^2 + 30 xy + 10y^2  \)
D. \( 9x^2 + 30 xy + 25 y^2  \)

Câu 5: Rút gọn các phân thức sau: \( \cfrac{-12(x^4-1)}{18(x^2-1)} =? \)

A. \( \cfrac{ 2(x^2 + 1)}{ 3} \) 
B. \( \cfrac{ (x^2 + 1)}{ 3} \) 
C. \( \cfrac{ -2(x^2 + 1)}{ 3} \) 
D. \( \cfrac{ -2(x + 1)}{ 3} \) 

Câu 6: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?

A. \( -5xy + 7x \)
B. \( \sqrt{5} xy  \)
C. \( \cfrac{ -2}{3 } x^2y  \)
D. \( 14x^3 y   \)

Câu 7: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( (3x - \cfrac{1 }{ 2}  )^2 \) ?

A. \( 9x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 2}   \)
B. \( 6x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
C. \( 9x^2 +3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
D. \( 9x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)

Câu 8: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( (a+b)^2 - (a -2b)^2 =? \)

A. \( (2x+b)(2a-b)\)
B. \( (3b-a)(2a-b)\)
C. \( ( x-2)(x-4) \)
D. \( 3b(2a-b)\)

Câu 9: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( 8x^3 + 1 =? \)

A. \( ( 2x + 1 )(2x^2 -2x + 1 ) \)
B. \( ( 2x + 1 )(4x^2 -2x + 1 ) \)
C. \( ( 2x - 1 )(4x^2 +2x + 1 ) \)
D. \( ( 2x + 1 )(4x^2 -4x + 1 ) \)

Câu 10: Trong các hình sau, hình nào là hình chữ nhật?


A. H.3
B. H.4
C. H.1
D. H.2

Câu 11: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{xy^3 }{x - 2y } \) ?

A. \( x ≠ -2y \)
B. \( x ≠ -2 \)
C. \( x ≠ 2y \)
D. \( x ≠ y \)

Câu 12: Viết biểu thức sau thành bình phương của một hiệu:

\( 4x^2 + \cfrac{ 1}{ 4} -2x = ? \)

A. \( \left (  4x  - \cfrac{ 1}{ 2} \right )^2  \)
B. \( \left (  x - \cfrac{ 1}{ 2} \right )^2  \)
C. \( \left (  2x - \cfrac{ 1}{ 4} \right )^2  \)
D. \( \left (  2x - \cfrac{ 1}{ 2} \right )^2  \)

Câu 13: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy + 3y^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = 177 \)
B. \( B = -178 \)
C. \( B = 178 \)
D. \( B = -177 \)

Câu 14: Cho hình thang cân ABCD, có AD, BC là hai cạnh bên. Hãy tìm góc có số đo bằng góc C?

A. \( \widehat{ ABD} = \widehat{ C}\)
B. \( \widehat{ B} = \widehat{ C}\)
C. \( \widehat{ D} = \widehat{ C}\)
D. \( \widehat{ A} = \widehat{ C}\)

Câu 15: Tìm kết quả của tính sau: \( (3x+2023 ) + ( -4x -2000) = ? \)

A. \( 7x + 23 \)
B. \( -x + 23 \)
C. \( -7x + 23 \)
D. \( x + 23 \)

Câu 16: Kết quả của phép nhân:  \( ( 2x -y )( 4x^2 +2xy+y^2 )=? \)

A. \( 8x^3 + y^3\)
B.

\( 8x^3 - y^3\)

C. \( 8x^3 + 4 xy^2 - y^3\)
D. \( 8x^3 + 8x^2y - y^3\)

Câu 17: Tính giá trị biểu thức \(A= 5xy -11x^2 y + 3x^2y \) tại \( x = \cfrac{ 1}{2 } ; y = 6 \).

A. \( A = 6\)
B. \( A = 3\)
C. \( A = 2\)
D. \( A = 5\)

Câu 18: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 7x}{4xy } . \cfrac{8}{y } =? \)

A. \( \cfrac{ 14}{y^2 } \)
B. \( \cfrac{ 56x}{4y^2 } \)
C. \( \cfrac{ 56x}{4xy } \)
D. \( \cfrac{ 56x}{xy^2 } \)

Câu 19: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{1 }{2x+8 } \) ?

A. \( x ≠ -4 \)
B. \( x ≠ 4 \)
C. \( x ≠ -8 \)
D. \( x ≠ -2 \)

Câu 20:

Số học sinh khá giỏi, trung bình của một lớp 6 được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột. Nếu muốn biểu diễn sang dạng biểu đồ hình quạt ta viết số liệu học sinh giỏi khá, trung bình về dạng nào sau đây?

A. Số thập phân
B. Phân số
C. Hỗn số
D. Tỉ số phần trăm

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - C
2 - C
3 - C
4 - D
5 - C
6 - A
7 - D
8 - D
9 - B
10 - C
11 - C
12 - D
13 - A
14 - C
15 - B
16 - B
17 - B
18 - A
19 - A
20 - D

ĐÁP ÁN
1 - C
2 - C
3 - C
4 - D
5 - C
6 - A
7 - D
8 - D
9 - B
10 - C
11 - C
12 - D
13 - A
14 - C
15 - B
16 - B
17 - B
18 - A
19 - A
20 - D