Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=13f320e7b5ead1024ac95c3b208610db

TRƯỜNG Trường Trung Học Cơ Sở Phú Lạc

LỚP: 8B

HỌ TÊN: Mai Đắc Phương Mai

SBD

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 8

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 20:41:10, 26/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 21:11:10, 26/12/2023  

ĐIỂM

9.5

 Lời phê:

BẠN ĐÃ HOÀN THÀNH RẤT TỐT BÀI KIỂM TRA NÀY!

CHÚC MỪNG BẠN Mai Đắc Phương Mai ĐÃ NẮM VỮNG ĐƯỢC CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC.

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 7x}{4xy } - \cfrac{6x+8}{4xy } =? \)

A. \( \cfrac{ x+8}{4xy } \)
B. \( \cfrac{ 8}{4xy } \)
C. \( \cfrac{ x-8}{4xy } \)
D. \( \cfrac{ -8}{4xy } \)

Câu 2: Tìm kết quả của phép tính: \( 2x -3y - ( 3x-5y ) =? \)

A. \( -x + 2y\)
B. \( x - 2y\)
C. \( x + 2y\)
D. \( -x - 2y\)

Câu 3: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy -6xy^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = -15\)
B. \( B = -16\)
C. \( B = 15\)
D. \( B = 16\)

Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là hình chữ nhật?


A. H.2
B. H.1
C. H.4
D. H.3

Câu 5:

Số học sinh khá giỏi, trung bình của một lớp 6 được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột. Nếu muốn biểu diễn sang dạng biểu đồ hình quạt ta viết số liệu học sinh giỏi khá, trung bình về dạng nào sau đây?

A. Số thập phân
B. Phân số
C. Tỉ số phần trăm
D. Hỗn số

Câu 6: Kết quả của phép chia:  \(21x^3y^5: [ 3(-x)^3y^2 ] =? \)

A. \( -7y^3 \)
B. \( 7y^3 \)
C. \( -7x^3y^3 \)
D. \( -7xy^3 \)

Câu 7: Cho hình thang cân ABCD, có AD, BC là hai cạnh bên. Hãy tìm góc có số đo bằng góc A?

A. \( \widehat{ C} = \widehat{ A}\)
B. \( \widehat{ ABD} = \widehat{ A}\)
C. \( \widehat{ B} = \widehat{ A}\)
D. \( \widehat{ D} = \widehat{ A}\)

Câu 8:

Kết quả điều tra điểm kiểm tra 15 phút môn văn của một tổ được viết lại như sau:

 

Tên

Tuấn

Mai

Ngọc

Chiến

Toàn

An

Mận

Hải

Minh

Điểm số

10

9

10

9

8

8

7

7

7

 

Điểm trung bình của tổ này là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. \( 8,1\) 
B. \( 8,5\) 
C. \( 8,4 \) 
D. \( 8,3\) 

Câu 9: Rút gọn các phân thức sau: \( \cfrac{4x^2 -4x }{x-1} =? \)

A. \( 4x^2\) 
B. \( 4x\) 
C. \( 4x \) 
D. \(x-1 \) 

Câu 10: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( 8x^3 +60 x^2 + 150x + 125\) ?

A. \( ( 2+5x )^3   \)
B. \( ( -2x+5 )^3   \)
C. \( ( 2x+5 )^3   \)
D. \( ( 2x-5 )^3   \)

Câu 11: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( 8x^3 +60 x^2 + 150x + 125\) ?

A. \( ( 2x+5 )^3   \)
B. \( ( -2x+5 )^3   \)
C. \( ( 2+5x )^3   \)
D. \( ( 2x-5 )^3   \)

Câu 12: Viết biểu thức sau thành đa thức:

\( ( x^2 +3y )^3 = ? \)

A. \( x^6 +9x^4y + 27x^2y + 9y^3  \)
B. \( x^6 +27x^4y + 27x^2y + 27y^3  \)
C. \( x^6 +9x^4y + 9x^2y + 27y^3  \)
D. \( x^6 +9x^4y + 27x^2y + 27y^3  \)

Câu 13: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 7x}{4xy } . \cfrac{8}{y } =? \)

A. \( \cfrac{ 14}{y^2 } \)
B. \( \cfrac{ 56x}{xy^2 } \)
C. \( \cfrac{ 56x}{4xy } \)
D. \( \cfrac{ 56x}{4y^2 } \)

Câu 14: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( x^3 + y^6 =? \)

A. \( (x + y^2)(x^2 - xy^2 + y^4) \)
B. \( (x - y^2)(x^2 + xy^2 + y^4) \)
C. \( (x - y^2)(x^2 + 2xy^2 + y^4) \)
D. \( (x + y^2)(x^2 + xy^2 + y^4) \)

Câu 15: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?

A. \( \cfrac{ -4xy}{6 }    \)
B. \( x^2 + 4x +4 \)
C. \( 4x^2   \)
D. \( -3xy  \)

Câu 16: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( x^3 - 8   =? \)

A. \( (x+2)(x^2 - 2x +4)  \)
B. \( (x-2)(x^2 + 4x +4)  \)
C. \( (x-2)(x^2 - 2x +4)  \)
D. \( (x-2)(x^2 + 2x +4)  \)

Câu 17: Tứ giác ABCD có \( \widehat{ A} = 90^0 ; \widehat{ B} =110^0; \widehat{ D} = 70^0 \). Hỏi số đo của góc C bằng bao nhiêu?

A. \( \widehat{ C} = 90^0 \)
B. \( \widehat{ C} = 180^0 \)
C. \( \widehat{ C} = 70^0 \)
D. \( \widehat{ C} = 110^0 \)

Câu 18: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{1 }{2x+8 } \) ?

A. \( x ≠ -8 \)
B. \( x ≠ -4 \)
C. \( x ≠ -2 \)
D. \( x ≠ 4 \)

Câu 19: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{xy^3 }{x - 2y } \) ?

A. \( x ≠ -2y \)
B. \( x ≠ 2y \)
C. \( x ≠ -2 \)
D. \( x ≠ y \)

Câu 20: Tính giá trị biểu thức \(A= 20x + 3x^2y -7 \) tại \( x = \cfrac{ 1}{5 } ; y =-3 \).

A. \( A = - \cfrac{ 83}{ 25} \)
B. \( A =  \cfrac{ 84}{ 25} \)
C. \( A = - \cfrac{ 84}{ 25} \)
D. \( A =  \cfrac{ 83}{ 25} \)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - C
2 - A
3 - C
4 - B
5 - C
6 - A
7 - C
8 - D
9 - B
10 - C
11 - A
12 - D
13 - A
14 - A
15 - B
16 - D
17 - A
18 - B
19 - B
20 - C

ĐÁP ÁN
1 - C
2 - A
3 - C
4 - B
5 - C
6 - A
7 - C
8 - D
9 - B
10 - C
11 - A
12 - D
13 - A
14 - A
15 - B
16 - D
17 - A
18 - B
19 - B
20 - C