Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=df877f3865752637daa540ea9cbc474f

TRƯỜNG Thcs phú lạc

LỚP: 8b

HỌ TÊN: Đỗ Ngọc Bảo Nguyên

SBD 20

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 8

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 11:11:33, 27/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 11:41:33, 27/12/2023  

ĐIỂM

8

 Lời phê:

BẠN ĐÃ HOÀN THÀNH RẤT TỐT BÀI KIỂM TRA NÀY!

CHÚC MỪNG BẠN Đỗ Ngọc Bảo Nguyên ĐÃ NẮM VỮNG ĐƯỢC CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC.

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( 4x^2 -9 =? \)

A. \( (4x -3)(4x+3) \)
B. \( (2x -9)(2x+9) \)
C. \( (2x -3)(2x-3) \)
D. \( (2x -3)(2x+3) \)

Câu 2: Giá trị của phân thức \( \cfrac{x+2 }{x+3y } \) tại \( x = 1; y = 3 \) bằng bao nhiêu?

A. \(  \cfrac{ 3}{ 10}  \)
B. \(  \cfrac{ 7}{ 10}  \)
C. \(  \cfrac{ 9}{ 10}  \)
D. \(  \cfrac{ 1}{ 10}  \)

Câu 3:

Số học sinh khá giỏi, trung bình của một lớp 6 được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột. Nếu muốn biểu diễn sang dạng biểu đồ hình quạt ta viết số liệu học sinh giỏi khá, trung bình về dạng nào sau đây?

A. Phân số
B. Hỗn số
C. Tỉ số phần trăm
D. Số thập phân

Câu 4:

Kết quả điều tra điểm kiểm tra 15 phút môn toán của một tổ được viết lại như sau:

 

Tên

Nam

Mai

Ngọc

Linh

Toàn

Mận

Đào

Minh

Điểm số

7

5

10

2

6

8

7

9

9

 

Điểm trung bình của tổ này là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. \( 7,2 \) 
B. \( 7,3 \) 
C. \( 7,1 \) 
D. \( 7 \) 

Câu 5: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( 8x^3 + 1 =? \)

A. \( ( 2x + 1 )(4x^2 -4x + 1 ) \)
B. \( ( 2x - 1 )(4x^2 +2x + 1 ) \)
C. \( ( 2x + 1 )(2x^2 -2x + 1 ) \)
D. \( ( 2x + 1 )(4x^2 -2x + 1 ) \)

Câu 6: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{4x-2}{2x-3 } \) ?

A. \( x ≠ \cfrac{ -3}{ 2}  \)
B. \( x ≠ \cfrac{ -2}{ 3}  \)
C. \( x ≠ \cfrac{ 2}{ 3}  \)
D. \( x ≠ \cfrac{ 3}{ 2}  \)

Câu 7: Rút gọn các phân thức sau: \( \cfrac{-12(x^4-1)}{18(x^2-1)} =? \)

A. \( \cfrac{ 2(x^2 + 1)}{ 3} \) 
B. \( \cfrac{ (x^2 + 1)}{ 3} \) 
C. \( \cfrac{ -2(x^2 + 1)}{ 3} \) 
D. \( \cfrac{ -2(x + 1)}{ 3} \) 

Câu 8: Viết biểu thức sau thành đa thức:

\( ( x+ 4y)(x-4y) = ? \)

A. \( x^2 + 16y^2  \)
B. \( x^2 -  4y^2  \)
C. \( x^2 - 16y^2  \)
D. \( x^2 - 8y^2  \)

Câu 9: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( ( 2x+1 )^2 \) ?

A. \( 4x^2 + 4x + 1 \)
B. \( 4x^2 - 4x + 1 \)
C. \( 4x^2 + 4x + 4 \)
D. \( x^2 + 4x + 1 \)

Câu 10: Tứ giác ABCD có \( \widehat{ A} = 60^0 ; \widehat{ B} =110^0; \widehat{ D} = 70^0 \). Hỏi số đo của góc C bằng bao nhiêu?

A. \( \widehat{ C} = 110^0 \)
B. \( \widehat{ C} = 120^0 \)
C. \( \widehat{ C} = 180^0 \)
D. \( \widehat{ C} = 90^0 \)

Câu 11: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy + 3y^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = -177 \)
B. \( B = 178 \)
C. \( B = 177 \)
D. \( B = -178 \)

Câu 12: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 21}{xy } - \cfrac{54 }{xy } =? \)

A. \( \cfrac{ -33}{xy } \)
B. \( \cfrac{ 33}{xy } \)
C. \( \cfrac{75 }{xy } \)
D. \( \cfrac{ -33}{2xy } \)

Câu 13: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông?


A. H.4
B. H.3
C. H.1
D. H.2

Câu 14: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 7x}{4xy } - \cfrac{6x+8}{4xy } =? \)

A. \( \cfrac{ x-8}{4xy } \)
B. \( \cfrac{ 8}{4xy } \)
C. \( \cfrac{ x+8}{4xy } \)
D. \( \cfrac{ -8}{4xy } \)

Câu 15: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( (3x - \cfrac{1 }{ 2}  )^2 \) ?

A. \( 9x^2 +3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
B. \( 6x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
C. \( 9x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 2}   \)
D. \( 9x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)

Câu 16: Kết quả của phép chia:  \( 15x^3y^5: 5x^2y^2 =? \)

A. \( 3x^5y^3\)
B. \( 3xy^2\)
C. \( 3xy^3\)
D. \( -3xy^3\)

Câu 17: Cho hình thang cân MNPQ, có MN // PQ. Hãy tìm góc có số đo bằng góc P?

A. \( \widehat{ MQN} = \widehat{ P}\)
B. \( \widehat{ M} = \widehat{ P}\)
C. \( \widehat{ N} = \widehat{ P}\)
D. \( \widehat{ Q} = \widehat{ P}\)

Câu 18: Kết quả của phép chia:  \(21x^3y^5: [ 3(-x)^3y^2 ] =? \)

A. \( -7xy^3 \)
B. \( -7x^3y^3 \)
C. \( 7y^3 \)
D. \( -7y^3 \)

Câu 19: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?

A. \( \cfrac{ -4xy}{6 }    \)
B. \( 4x^2   \)
C. \( x^2 + 4x +4 \)
D. \( -3xy  \)

Câu 20: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy -6xy^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = -15\)
B. \( B = 16\)
C. \( B = 15\)
D. \( B = -16\)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - D
2 - A
3 - C
4 - D
5 - D
6 - D
7 - C
8 - C
9 - A
10 - B
11 - C
12 - A
13 - D
14 - A
15 - D
16 - C
17 - D
18 - D
19 - C
20 - C

ĐÁP ÁN
1 - D
2 - A
3 - C
4 - D
5 - D
6 - D
7 - C
8 - C
9 - A
10 - B
11 - C
12 - A
13 - D
14 - A
15 - D
16 - C
17 - D
18 - D
19 - C
20 - C