Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=5ea1649a31336092c05438df996a3e59

TRƯỜNG THCS PHÚ LẠC

LỚP: 6B

HỌ TÊN: PHẠM THIÊN TÚ

SBD 112

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 8

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 08:23:14, 28/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 08:53:14, 28/12/2023  

ĐIỂM

0

 Lời phê:

BÀI LÀM CỦA BẠN CHƯA ĐẠT YÊU CẦU!

BẠN PHẠM THIÊN TÚ CHƯA NẮM VỮNG KIẾN THỨC ĐÃ HỌC. BẠN HÃY ÔN BÀI LẠI NHÉ.
SỰ CỐ GẮNG CỦA BẠN SẼ ĐƯỢC ĐỀN ĐÁP XỨNG ĐÁNG!

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Rút gọn phân thức: \( \cfrac{5x+10}{30x^2-120} =? \)

A. \( \cfrac{ 1}{ 30(x+2)} \) 
B. \( \cfrac{ 1}{ 30(x-2)} \) 
C. \( \cfrac{ -1}{ 30(x-2)} \) 
D. \( \cfrac{ 1}{ 30(x^2-2)} \) 

Câu 2: Kết quả của phép nhân:  \( ( x - 2y)(x-5y)=? \)

A. \( x^2 -7xy + 10y \)
B. \( x^2 +7xy + 10y^2  \)
C. \( x^2 -7xy - 10y^2  \)
D.

\( x^2 -7xy + 10y^2  \)

Câu 3:

Số học sinh khá giỏi, trung bình của một lớp 6 được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột. Nếu muốn biểu diễn sang dạng biểu đồ hình quạt ta viết số liệu học sinh giỏi khá, trung bình về dạng nào sau đây?

A. Hỗn số
B. Số thập phân
C. Phân số
D. Tỉ số phần trăm

Câu 4: Tứ giác ABCD có \( \widehat{ A} = 60^0 ; \widehat{ B} =110^0; \widehat{ D} = 70^0 \). Hỏi số đo của góc C bằng bao nhiêu?

A. \( \widehat{ C} = 110^0 \)
B. \( \widehat{ C} = 180^0 \)
C. \( \widehat{ C} = 90^0 \)
D. \( \widehat{ C} = 120^0 \)

Câu 5: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 5x}{6x+1 } + \cfrac{2x-5 }{6x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ 7x-5}{6x+1 } \)
B. \( \cfrac{ 7x+5}{6x+1 } \)
C. \( \cfrac{ 7x-5}{12x+2 } \)
D. \( \cfrac{ 4x-5}{6x+1 } \)

Câu 6: Kết quả của phép chia:  \( ( 11x^4y^2 -2x^2y^2 -5x^3 y^4 ): ( 3x^2 y ) =? \)

A. \( \cfrac{11 }{ 3} x^2 y - \cfrac{2 }{ 3} y + \cfrac{ 5}{3 } xy^3 \)
B. \( \cfrac{11 }{ 3} x^2 y - \cfrac{2 }{ 3} y - \cfrac{ 4}{3 } xy^3 \)
C. \( \cfrac{11 }{ 3} x^2 y - \cfrac{1 }{ 3} y - \cfrac{ 5}{3 } xy^3 \)
D. \( \cfrac{11 }{ 3} x^2 y - \cfrac{2 }{ 3} y - \cfrac{ 5}{3 } xy^3 \)

Câu 7: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\(x^2 -2x-y^2 + 1 =? \)

A. \( ( x-1-y)(x-1 + y ) \)
B. \( ( x-1-y)(x-1  ) \)
C. \( ( x-1-y)(x + y ) \)
D. \( ( x-1-y)(x+1 + y ) \)

Câu 8: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( x^3 - 27 y^3=? \)

A. \( ( x+3y )(x^2 - 3xy + 9y^2) \)
B. \( ( x-3y )(x^2 + 3xy + 9y^2) \)
C. \( ( 2x - 1 )(4x^2 -4x + 1 ) \)
D. \( ( x-3y )(x^2 + 6xy + 9y^2) \)

Câu 9: Giá trị của phân thức \( \cfrac{2x }{y^2 -1 } \) tại \( x = 4; y = -5 \) bằng bao nhiêu?

A. \(  \cfrac{ 2}{ 3}  \)
B. \(  \cfrac{ 1}{ 3}  \)
C. \(  \cfrac{ -2}{ 3}  \)
D. \(  \cfrac{ -1}{ 3}  \)

Câu 10: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( ( 2xy - 5)(2xy + 5) \) ?

A. \( 4xy^2 - 25  \)
B. \( 4x^2y^2 - 25  \)
C. \( 4x^2y^2 + 25  \)
D. \( 2x^2y^2 - 25  \)

Câu 11: Giá trị của phân thức \( \cfrac{x+2 }{x+3y } \) tại \( x = 1; y = 3 \) bằng bao nhiêu?

A. \(  \cfrac{ 9}{ 10}  \)
B. \(  \cfrac{ 1}{ 10}  \)
C. \(  \cfrac{ 7}{ 10}  \)
D. \(  \cfrac{ 3}{ 10}  \)

Câu 12: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?

A. \( -3x^2y^3  \)
B. \( -6x + 4,5 \)
C. \( -6,3x^2   \)
D. \( 9y    \)

Câu 13: Viết biểu thức sau thành bình phương của một tổng:

\( x^2 +2x + 1 = ? \)

A. \( ( x+3)^2 \)
B. \( ( x+2)^2 \)
C. \( ( 2x+1)^2 \)
D. \( ( x+1)^2 \)

Câu 14: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( ( 2x+1 )^2 \) ?

A. \( x^2 + 4x + 1 \)
B. \( 4x^2 + 4x + 4 \)
C. \( 4x^2 - 4x + 1 \)
D. \( 4x^2 + 4x + 1 \)

Câu 15: Cho hình thang cân ABCD, có AD, BC là hai cạnh bên. Hãy tìm góc có số đo bằng góc A?

A. \( \widehat{ B} = \widehat{ A}\)
B. \( \widehat{ D} = \widehat{ A}\)
C. \( \widehat{ ABD} = \widehat{ A}\)
D. \( \widehat{ C} = \widehat{ A}\)

Câu 16: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 7x}{4xy } - \cfrac{6x+8}{4xy } =? \)

A. \( \cfrac{ x-8}{4xy } \)
B. \( \cfrac{ 8}{4xy } \)
C. \( \cfrac{ -8}{4xy } \)
D. \( \cfrac{ x+8}{4xy } \)

Câu 17: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy + 3y^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = 178 \)
B. \( B = -177 \)
C. \( B = 177 \)
D. \( B = -178 \)

Câu 18: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy -6xy^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = 16\)
B. \( B = -16\)
C. \( B = -15\)
D. \( B = 15\)

Câu 19:

Kết quả điều tra điểm kiểm tra 15 phút môn toán của một tổ được viết lại như sau:

 

Tên

Nam

Mai

Ngọc

Linh

Toàn

Mận

Đào

Minh

Điểm số

7

5

10

2

6

8

7

9

9

 

Điểm trung bình của tổ này là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. \( 7,2 \) 
B. \( 7,1 \) 
C. \( 7 \) 
D. \( 7,3 \) 

Câu 20: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông?


A. H.1
B. H.2
C. H.4
D. H.3

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - B
2 - D
3 - D
4 - D
5 - A
6 - D
7 - A
8 - B
9 - B
10 - B
11 - D
12 - B
13 - D
14 - D
15 - A
16 - A
17 - C
18 - D
19 - C
20 - B

ĐÁP ÁN
1 - B
2 - D
3 - D
4 - D
5 - A
6 - D
7 - A
8 - B
9 - B
10 - B
11 - D
12 - B
13 - D
14 - D
15 - A
16 - A
17 - C
18 - D
19 - C
20 - B