Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=c75b6f114c23a4d7ea11331e7c00e73c

TRƯỜNG Thcs phú lạc

LỚP: 8b

HỌ TÊN: Đỗ Ngọc Bảo Nguyên

SBD 20

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 8

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 07:05:20, 29/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 07:35:20, 29/12/2023  

ĐIỂM

9

 Lời phê:

BẠN ĐÃ HOÀN THÀNH RẤT TỐT BÀI KIỂM TRA NÀY!

CHÚC MỪNG BẠN Đỗ Ngọc Bảo Nguyên ĐÃ NẮM VỮNG ĐƯỢC CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC.

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Tìm kết quả của tính sau: \( (3x+2023 ) + ( -4x -2000) = ? \)

A. \( -x + 23 \)
B. \( -7x + 23 \)
C. \( 7x + 23 \)
D. \( x + 23 \)

Câu 2: Rút gọn các phân thức sau: \( \cfrac{-12(x^4-1)}{18(x^2-1)} =? \)

A. \( \cfrac{ (x^2 + 1)}{ 3} \) 
B. \( \cfrac{ -2(x^2 + 1)}{ 3} \) 
C. \( \cfrac{ -2(x + 1)}{ 3} \) 
D. \( \cfrac{ 2(x^2 + 1)}{ 3} \) 

Câu 3: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{xy^3 }{x - 2y } \) ?

A. \( x ≠ y \)
B. \( x ≠ -2 \)
C. \( x ≠ -2y \)
D. \( x ≠ 2y \)

Câu 4: Cho hình thang cân MNPQ, có MN // PQ. Hãy tìm góc có số đo bằng góc P?

A. \( \widehat{ MQN} = \widehat{ P}\)
B. \( \widehat{ Q} = \widehat{ P}\)
C. \( \widehat{ N} = \widehat{ P}\)
D. \( \widehat{ M} = \widehat{ P}\)

Câu 5: Viết biểu thức sau thành bình phương của một hiệu:

\( 4x^2 + \cfrac{ 1}{ 4} -2x = ? \)

A. \( \left (  2x - \cfrac{ 1}{ 2} \right )^2  \)
B. \( \left (  4x  - \cfrac{ 1}{ 2} \right )^2  \)
C. \( \left (  x - \cfrac{ 1}{ 2} \right )^2  \)
D. \( \left (  2x - \cfrac{ 1}{ 4} \right )^2  \)

Câu 6: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( 8x^3 +60 x^2 + 150x + 125\) ?

A. \( ( -2x+5 )^3   \)
B. \( ( 2x+5 )^3   \)
C. \( ( 2+5x )^3   \)
D. \( ( 2x-5 )^3   \)

Câu 7: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{4x-2}{2x-3 } \) ?

A. \( x ≠ \cfrac{ -2}{ 3}  \)
B. \( x ≠ \cfrac{ 2}{ 3}  \)
C. \( x ≠ \cfrac{ 3}{ 2}  \)
D. \( x ≠ \cfrac{ -3}{ 2}  \)

Câu 8: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 2x+7}{x+1 } + \cfrac{4x-5 }{x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ 6x+2}{x+1 } \)
B. \( \cfrac{ 6x+12}{x+1 } \)
C. \( \cfrac{ 6x-2}{x+1 } \)
D. \( \cfrac{ 6x+2}{2x+2 } \)

Câu 9: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 2x+7}{x+1 } - \cfrac{2x-5 }{x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ 2}{x+1 } \)
B. \( \cfrac{ 12}{2x+2 } \)
C. \( \cfrac{ 12}{x+1 } \)
D. \( \cfrac{ -12}{x+1 } \)

Câu 10: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( 4x^2 + 12xy+ 9y^2  =? \)

A. \( ( 4x+ 3y )^2  \)
B. \( ( 3x+ 2y )^2  \)
C. \( ( 2x+ 3y )^2  \)
D. \( ( 2x- 3y )^2  \)

Câu 11: Tìm kết quả của phép tính: \( 2x -3y - ( 3x-5y ) =? \)

A. \( x - 2y\)
B. \( -x + 2y\)
C. \( -x - 2y\)
D. \( x + 2y\)

Câu 12:

Kết quả điều tra điểm kiểm tra 15 phút môn văn của một tổ được viết lại như sau:

 

Tên

Tuấn

Mai

Ngọc

Linh

Toàn

An

Mận

Đào

Minh

Điểm số

8

9

10

8

6

8

7

7

7

 

Điểm trung bình của tổ này là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. \( 7,8 \) 
B. \( 7,6 \) 
C. \( 7,7\) 
D. \( 7,5 \) 

Câu 13: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. \( 3x^2 . y \)
B. \( x^2 - y^2  \)
C. \( x^2 . y + 1 \)
D. \( 5x + y \)

Câu 14: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( x^3 - y^6 =? \)

A. \( (x - y^2)(x^2 + xy^2 + y^4) \)
B. \( (x + y^2)(x^2 - xy^2 + y^4) \)
C. \( (x + y^2)(x^2 + xy^2 + y^4) \)
D. \( (x - y^2)(x^2 + 2xy^2 + y^4) \)

Câu 15: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy -6xy^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = -15\)
B. \( B = 16\)
C. \( B = -16\)
D. \( B = 15\)

Câu 16: Tính giá trị biểu thức \(A= 20x + 3x^2y -7 \) tại \( x = \cfrac{ 1}{5 } ; y =-3 \).

A. \( A = - \cfrac{ 84}{ 25} \)
B. \( A = - \cfrac{ 83}{ 25} \)
C. \( A =  \cfrac{ 84}{ 25} \)
D. \( A =  \cfrac{ 83}{ 25} \)

Câu 17:

Số học sinh khá giỏi, trung bình của một lớp 6 được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột. Nếu muốn biểu diễn sang dạng biểu đồ hình quạt ta viết số liệu học sinh giỏi khá, trung bình về dạng nào sau đây?

A. Phân số
B. Hỗn số
C. Số thập phân
D. Tỉ số phần trăm

Câu 18: Trong các hình sau, hình nào là hình chữ nhật?


A. H.2
B. H.4
C. H.1
D. H.3

Câu 19: Tứ giác ABCD có \( \widehat{ A} = 60^0 ; \widehat{ B} =110^0; \widehat{ D} = 70^0 \). Hỏi số đo của góc C bằng bao nhiêu?

A. \( \widehat{ C} = 90^0 \)
B. \( \widehat{ C} = 180^0 \)
C. \( \widehat{ C} = 110^0 \)
D. \( \widehat{ C} = 120^0 \)

Câu 20: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( (3x+5y )^2 \) ?

A. \( 9x^2 + 15xy + 25 y^2  \)
B. \( 6x^2 + 30 xy + 25 y^2  \)
C. \( 9x^2 + 30 xy + 25 y^2  \)
D. \( 9x^2 + 30 xy + 10y^2  \)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - A
2 - B
3 - D
4 - B
5 - A
6 - B
7 - C
8 - A
9 - C
10 - C
11 - B
12 - A
13 - A
14 - A
15 - D
16 - A
17 - D
18 - C
19 - D
20 - C

ĐÁP ÁN
1 - A
2 - B
3 - D
4 - B
5 - A
6 - B
7 - C
8 - A
9 - C
10 - C
11 - B
12 - A
13 - A
14 - A
15 - D
16 - A
17 - D
18 - C
19 - D
20 - C