Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=8d34201a5b85900908db6cae92723617

TRƯỜNG Thcs phú lạc

LỚP: 8b

HỌ TÊN: Đỗ Ngọc Bảo Nguyên

SBD 20

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 8

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 07:13:17, 29/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 07:43:17, 29/12/2023  

ĐIỂM

9

 Lời phê:

BẠN ĐÃ HOÀN THÀNH RẤT TỐT BÀI KIỂM TRA NÀY!

CHÚC MỪNG BẠN Đỗ Ngọc Bảo Nguyên ĐÃ NẮM VỮNG ĐƯỢC CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC.

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{4x-2}{2x-3 } \) ?

A. \( x ≠ \cfrac{ 3}{ 2}  \)
B. \( x ≠ \cfrac{ -2}{ 3}  \)
C. \( x ≠ \cfrac{ -3}{ 2}  \)
D. \( x ≠ \cfrac{ 2}{ 3}  \)

Câu 2: Rút gọn phân thức: \( \cfrac{5x+10}{30x^2-120} =? \)

A. \( \cfrac{ 1}{ 30(x-2)} \) 
B. \( \cfrac{ 1}{ 30(x^2-2)} \) 
C. \( \cfrac{ -1}{ 30(x-2)} \) 
D. \( \cfrac{ 1}{ 30(x+2)} \) 

Câu 3: Tìm kết quả của tính sau: \( (3x+2023 ) + ( -4x -2000) = ? \)

A. \( x + 23 \)
B. \( -x + 23 \)
C. \( -7x + 23 \)
D. \( 7x + 23 \)

Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là hình chữ nhật?


A. H.2
B. H.1
C. H.4
D. H.3

Câu 5: Tứ giác ABCD có \( \widehat{ A} = 90^0 ; \widehat{ B} =100^0; \widehat{ C} = 50^0 \). Hỏi số đo của góc D bằng bao nhiêu?

A. \( \widehat{ C} = 90^0 \)
B. \( \widehat{ C} = 100^0 \)
C. \( \widehat{ D} = 120^0 \)
D. \( \widehat{ C} = 110^0 \)

Câu 6: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( ( 2xy - 5)(2xy + 5) \) ?

A. \( 2x^2y^2 - 25  \)
B. \( 4xy^2 - 25  \)
C. \( 4x^2y^2 - 25  \)
D. \( 4x^2y^2 + 25  \)

Câu 7:

Kết quả điều tra điểm kiểm tra 15 phút môn văn của một tổ được viết lại như sau:

 

Tên

Tuấn

Mai

Ngọc

Chiến

Toàn

An

Mận

Hải

Minh

Điểm số

10

9

10

9

8

8

7

7

7

 

Điểm trung bình của tổ này là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. \( 8,5\) 
B. \( 8,3\) 
C. \( 8,4 \) 
D. \( 8,1\) 

Câu 8:

Số học sinh khá giỏi, trung bình của một lớp 6 được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột. Nếu muốn biểu diễn sang dạng biểu đồ hình quạt ta viết số liệu học sinh giỏi khá, trung bình về dạng nào sau đây?

A. Số thập phân
B. Tỉ số phần trăm
C. Hỗn số
D. Phân số

Câu 9: Tính giá trị biểu thức \(A= 5xy -11x^2 y + 3x^2y \) tại \( x = \cfrac{ 1}{2 } ; y = 6 \).

A. \( A = 5\)
B. \( A = 2\)
C. \( A = 3\)
D. \( A = 6\)

Câu 10: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 2x+7}{x+1 } + \cfrac{4x-5 }{x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ 6x-2}{x+1 } \)
B. \( \cfrac{ 6x+12}{x+1 } \)
C. \( \cfrac{ 6x+2}{2x+2 } \)
D. \( \cfrac{ 6x+2}{x+1 } \)

Câu 11: Viết biểu thức sau thành bình phương của một hiệu:

\( 4x^2 + \cfrac{ 1}{ 4} -2x = ? \)

A. \( \left (  4x  - \cfrac{ 1}{ 2} \right )^2  \)
B. \( \left (  2x - \cfrac{ 1}{ 2} \right )^2  \)
C. \( \left (  2x - \cfrac{ 1}{ 4} \right )^2  \)
D. \( \left (  x - \cfrac{ 1}{ 2} \right )^2  \)

Câu 12: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( ( 2x+1 )^2 \) ?

A. \( 4x^2 - 4x + 1 \)
B. \( x^2 + 4x + 1 \)
C. \( 4x^2 + 4x + 4 \)
D. \( 4x^2 + 4x + 1 \)

Câu 13: Cho hình thang cân ABCD, có AD, BC là hai cạnh bên. Hãy tìm góc có số đo bằng góc A?

A. \( \widehat{ B} = \widehat{ A}\)
B. \( \widehat{ ABD} = \widehat{ A}\)
C. \( \widehat{ C} = \widehat{ A}\)
D. \( \widehat{ D} = \widehat{ A}\)

Câu 14: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\(x^4 - y^4  =? \)

A. \( (x+y)(x^2+y^2) \)
B. \( ( x-y)(x+y) \)
C. \( ( x-y)(x+y)(x^2+y^2) \)
D. \( ( x-y)(x+y)(x^2-y^2) \)

Câu 15: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy -6xy^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = 15\)
B. \( B = -15\)
C. \( B = 16\)
D. \( B = -16\)

Câu 16: Tìm kết quả của phép tính:
\( 4xy^2 -2xy+6 -  ( 3x^2y +9xy^2 -12xy + 6 )  =? \)

A. \( -7xy^2 +3x^2 y + 12 xy  \)
B.

\( -7xy^2 -3x^2 y + 12 xy  \)

C. \( -7xy^2 -3x^2 y - 12 xy  \)
D. \( 7xy^2 -3x^2 y + 12 xy  \)

Câu 17: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 5x}{6x+1 } + \cfrac{2x-5 }{6x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ 7x+5}{6x+1 } \)
B. \( \cfrac{ 4x-5}{6x+1 } \)
C. \( \cfrac{ 7x-5}{6x+1 } \)
D. \( \cfrac{ 7x-5}{12x+2 } \)

Câu 18: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. \( 3x^2 . y \)
B. \( 5x + y \)
C. \( x^2 . y + 1 \)
D. \( x^2 - y^2  \)

Câu 19: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( 8x^3 + 1 =? \)

A. \( ( 2x + 1 )(4x^2 -2x + 1 ) \)
B. \( ( 2x - 1 )(4x^2 +2x + 1 ) \)
C. \( ( 2x + 1 )(4x^2 -4x + 1 ) \)
D. \( ( 2x + 1 )(2x^2 -2x + 1 ) \)

Câu 20: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{1 }{2x+8 } \) ?

A. \( x ≠ -4 \)
B. \( x ≠ 4 \)
C. \( x ≠ -2 \)
D. \( x ≠ -8 \)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - A
2 - A
3 - B
4 - B
5 - C
6 - C
7 - B
8 - B
9 - C
10 - D
11 - B
12 - D
13 - A
14 - C
15 - A
16 - B
17 - C
18 - A
19 - A
20 - A

ĐÁP ÁN
1 - A
2 - A
3 - B
4 - B
5 - C
6 - C
7 - B
8 - B
9 - C
10 - D
11 - B
12 - D
13 - A
14 - C
15 - A
16 - B
17 - C
18 - A
19 - A
20 - A