Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=ccb1d45fb76f7c5a0bf619f979c6cf36

TRƯỜNG THCS Phú Lạc

LỚP: Tuấn lớp 8A

HỌ TÊN: Dương Quảng Tuấn

SBD 17

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 8

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 07:32:07, 29/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 08:02:07, 29/12/2023  

ĐIỂM

2

 Lời phê:

BÀI LÀM CỦA BẠN CHƯA ĐẠT YÊU CẦU!

BẠN Dương Quảng Tuấn CHƯA NẮM VỮNG KIẾN THỨC ĐÃ HỌC. BẠN HÃY ÔN BÀI LẠI NHÉ.
SỰ CỐ GẮNG CỦA BẠN SẼ ĐƯỢC ĐỀN ĐÁP XỨNG ĐÁNG!

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả của phép nhân:
\( 5x ( 2xy -5x^2 y ) =? \)

A. \( -10x^2y + 25 x^3 y \)
B. \( 10x^2y + 25 x^3 y \)
C. \( 10x^2y - 25 x^2 y \)
D.

\( 10x^2y - 25 x^3 y \)

Câu 2: Kết quả của phép nhân:  \( x^2y ( xy - 4xy^2 + 7y ) =? \)

A. \( x^3 y^2 + 4x^3 y^3 +7x^2 y^2  \)
B. \( x^3 y^2 -4x^3 y^3 +7x^2 y  \)
C.

\( x^3 y^2 -4x^3 y^3 +7x^2 y^2  \)

D. \( x^3 y^2 -4x^2 y^2 +7x^2 y^2  \)

Câu 3:

Số học sinh khá giỏi, trung bình của một lớp 6 được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột. Nếu muốn biểu diễn sang dạng biểu đồ hình quạt ta viết số liệu học sinh giỏi khá, trung bình về dạng nào sau đây?

A. Tỉ số phần trăm
B. Phân số
C. Hỗn số
D. Số thập phân

Câu 4: Tứ giác ABCD có \( \widehat{ A} = 90^0 ; \widehat{ B} =110^0; \widehat{ D} = 70^0 \). Hỏi số đo của góc C bằng bao nhiêu?

A. \( \widehat{ C} = 70^0 \)
B. \( \widehat{ C} = 90^0 \)
C. \( \widehat{ C} = 110^0 \)
D. \( \widehat{ C} = 180^0 \)

Câu 5:

Kết quả điều tra điểm kiểm tra 15 phút môn văn của một tổ được viết lại như sau:

 

Tên

Tuấn

Mai

Ngọc

Linh

Toàn

An

Mận

Đào

Minh

Điểm số

8

9

10

8

6

8

7

7

7

 

Điểm trung bình của tổ này là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. \( 7,7\) 
B. \( 7,5 \) 
C. \( 7,6 \) 
D. \( 7,8 \) 

Câu 6: Cho hình thang cân ABCD, có AD, BC là hai cạnh bên. Hãy tìm góc có số đo bằng góc A?

A. \( \widehat{ D} = \widehat{ A}\)
B. \( \widehat{ B} = \widehat{ A}\)
C. \( \widehat{ ABD} = \widehat{ A}\)
D. \( \widehat{ C} = \widehat{ A}\)

Câu 7: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( x^3 - 8   =? \)

A. \( (x-2)(x^2 + 4x +4)  \)
B. \( (x-2)(x^2 + 2x +4)  \)
C. \( (x+2)(x^2 - 2x +4)  \)
D. \( (x-2)(x^2 - 2x +4)  \)

Câu 8: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 7x}{4xy } - \cfrac{6x+8}{4xy } =? \)

A. \( \cfrac{ 8}{4xy } \)
B. \( \cfrac{ -8}{4xy } \)
C. \( \cfrac{ x-8}{4xy } \)
D. \( \cfrac{ x+8}{4xy } \)

Câu 9: Rút gọn các phân thức sau: \( \cfrac{4x^2 -4x }{x-1} =? \)

A. \(x-1 \) 
B. \( 4x\) 
C. \( 4x \) 
D. \( 4x^2\) 

Câu 10: Viết biểu thức sau thành đa thức:

\( ( x^2 +3y )^3 = ? \)

A. \( x^6 +9x^4y + 27x^2y + 27y^3  \)
B. \( x^6 +9x^4y + 9x^2y + 27y^3  \)
C. \( x^6 +9x^4y + 27x^2y + 9y^3  \)
D. \( x^6 +27x^4y + 27x^2y + 27y^3  \)

Câu 11: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy + 3y^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = 177 \)
B. \( B = -178 \)
C. \( B = 178 \)
D. \( B = -177 \)

Câu 12: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( (3x - \cfrac{1 }{ 2}  )^2 \) ?

A. \( 9x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
B. \( 6x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
C. \( 9x^2 +3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
D. \( 9x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 2}   \)

Câu 13: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( 8x^3 + 1 =? \)

A. \( ( 2x + 1 )(4x^2 -4x + 1 ) \)
B. \( ( 2x + 1 )(2x^2 -2x + 1 ) \)
C. \( ( 2x + 1 )(4x^2 -2x + 1 ) \)
D. \( ( 2x - 1 )(4x^2 +2x + 1 ) \)

Câu 14: Giá trị của phân thức \( \cfrac{x+2 }{x+3y } \) tại \( x = 1; y = 3 \) bằng bao nhiêu?

A. \(  \cfrac{ 9}{ 10}  \)
B. \(  \cfrac{ 7}{ 10}  \)
C. \(  \cfrac{ 1}{ 10}  \)
D. \(  \cfrac{ 3}{ 10}  \)

Câu 15: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{xy^3 }{x - 2y } \) ?

A. \( x ≠ -2 \)
B. \( x ≠ 2y \)
C. \( x ≠ -2y \)
D. \( x ≠ y \)

Câu 16: Tính giá trị biểu thức \(A= 20x + 3x^2y -7 \) tại \( x = \cfrac{ 1}{5 } ; y =-3 \).

A. \( A =  \cfrac{ 83}{ 25} \)
B. \( A = - \cfrac{ 84}{ 25} \)
C. \( A =  \cfrac{ 84}{ 25} \)
D. \( A = - \cfrac{ 83}{ 25} \)

Câu 17: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 7x}{4xy } . \cfrac{8}{y } =? \)

A. \( \cfrac{ 14}{y^2 } \)
B. \( \cfrac{ 56x}{4xy } \)
C. \( \cfrac{ 56x}{4y^2 } \)
D. \( \cfrac{ 56x}{xy^2 } \)

Câu 18: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( ( 2xy - 5)(2xy + 5) \) ?

A. \( 2x^2y^2 - 25  \)
B. \( 4x^2y^2 + 25  \)
C. \( 4x^2y^2 - 25  \)
D. \( 4xy^2 - 25  \)

Câu 19: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. \( x^2 + 1 \)
B. \( 14x^3 y - 1  \)
C. \( \sqrt{5} y + 1 \)
D. \( -\cfrac{2x }{5 } \)

Câu 20: Trong các hình sau, hình nào là hình chữ nhật?


A. H.4
B. H.3
C. H.2
D. H.1

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - D
2 - C
3 - A
4 - B
5 - D
6 - B
7 - B
8 - C
9 - B
10 - A
11 - A
12 - A
13 - C
14 - D
15 - B
16 - B
17 - A
18 - C
19 - D
20 - D

ĐÁP ÁN
1 - D
2 - C
3 - A
4 - B
5 - D
6 - B
7 - B
8 - C
9 - B
10 - A
11 - A
12 - A
13 - C
14 - D
15 - B
16 - B
17 - A
18 - C
19 - D
20 - D