Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=daca41214b39c5dc66674d09081940f0

TRƯỜNG Thcs phú lạc

LỚP: 8b

HỌ TÊN: Đỗ ngọc Bảo nguyên

SBD 20

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 8

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 19:42:20, 29/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 20:12:20, 29/12/2023  

ĐIỂM

9.5

 Lời phê:

BẠN ĐÃ HOÀN THÀNH RẤT TỐT BÀI KIỂM TRA NÀY!

CHÚC MỪNG BẠN Đỗ ngọc Bảo nguyên ĐÃ NẮM VỮNG ĐƯỢC CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC.

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Cho hình thang cân MNPQ, có MN // PQ. Hãy tìm góc có số đo bằng góc P?

A. \( \widehat{ Q} = \widehat{ P}\)
B. \( \widehat{ M} = \widehat{ P}\)
C. \( \widehat{ N} = \widehat{ P}\)
D. \( \widehat{ MQN} = \widehat{ P}\)

Câu 2: Viết biểu thức sau thành bình phương của một tổng:

\( x^2 +2x + 1 = ? \)

A. \( ( 2x+1)^2 \)
B. \( ( x+1)^2 \)
C. \( ( x+2)^2 \)
D. \( ( x+3)^2 \)

Câu 3: Tìm kết quả của phép tính: \( x +2y + ( x -3y ) =? \)

A. \( 2x - y \)
B. \( x - y \)
C. \( 2x +5 y \)
D. \( 2x - 5y \)

Câu 4: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. \( \sqrt{5} y + 1 \)
B. \( x^2 + 1 \)
C. \( -\cfrac{2x }{5 } \)
D. \( 14x^3 y - 1  \)

Câu 5:

Số học sinh khá giỏi, trung bình của một lớp 6 được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột. Nếu muốn biểu diễn sang dạng biểu đồ hình quạt ta viết số liệu học sinh giỏi khá, trung bình về dạng nào sau đây?

A. Số thập phân
B. Tỉ số phần trăm
C. Phân số
D. Hỗn số

Câu 6: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 2x+7}{x+1 } - \cfrac{2x-5 }{x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ 2}{x+1 } \)
B. \( \cfrac{ 12}{x+1 } \)
C. \( \cfrac{ 12}{2x+2 } \)
D. \( \cfrac{ -12}{x+1 } \)

Câu 7: Tứ giác ABCD có \( \widehat{ A} = 60^0 ; \widehat{ B} =110^0; \widehat{ D} = 70^0 \). Hỏi số đo của góc C bằng bao nhiêu?

A. \( \widehat{ C} = 110^0 \)
B. \( \widehat{ C} = 120^0 \)
C. \( \widehat{ C} = 180^0 \)
D. \( \widehat{ C} = 90^0 \)

Câu 8: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( 4x^2 -9 =? \)

A. \( (2x -3)(2x-3) \)
B. \( (4x -3)(4x+3) \)
C. \( (2x -3)(2x+3) \)
D. \( (2x -9)(2x+9) \)

Câu 9: Kết quả của phép nhân:  \( ( x - 2y)(x-5y)=? \)

A.

\( x^2 -7xy + 10y^2  \)

B. \( x^2 -7xy - 10y^2  \)
C. \( x^2 -7xy + 10y \)
D. \( x^2 +7xy + 10y^2  \)

Câu 10: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( 8x^3 +60 x^2 + 150x + 125\) ?

A. \( ( 2+5x )^3   \)
B. \( ( 2x+5 )^3   \)
C. \( ( 2x-5 )^3   \)
D. \( ( -2x+5 )^3   \)

Câu 11: Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?


A. H.2
B. H.1
C. H.3
D. H.4

Câu 12: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( x^3 - 27 y^3=? \)

A. \( ( x-3y )(x^2 + 3xy + 9y^2) \)
B. \( ( x+3y )(x^2 - 3xy + 9y^2) \)
C. \( ( x-3y )(x^2 + 6xy + 9y^2) \)
D. \( ( 2x - 1 )(4x^2 -4x + 1 ) \)

Câu 13: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy -6xy^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = 16\)
B. \( B = 15\)
C. \( B = -16\)
D. \( B = -15\)

Câu 14: Rút gọn các phân thức sau: \( \cfrac{-12(x^4-1)}{18(x^2-1)} =? \)

A. \( \cfrac{ (x^2 + 1)}{ 3} \) 
B. \( \cfrac{ 2(x^2 + 1)}{ 3} \) 
C. \( \cfrac{ -2(x^2 + 1)}{ 3} \) 
D. \( \cfrac{ -2(x + 1)}{ 3} \) 

Câu 15: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{xy^3 }{x - 2y } \) ?

A. \( x ≠ 2y \)
B. \( x ≠ -2y \)
C. \( x ≠ y \)
D. \( x ≠ -2 \)

Câu 16: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 7x}{4xy } - \cfrac{6x+8}{4xy } =? \)

A. \( \cfrac{ 8}{4xy } \)
B. \( \cfrac{ x-8}{4xy } \)
C. \( \cfrac{ x+8}{4xy } \)
D. \( \cfrac{ -8}{4xy } \)

Câu 17: Tính giá trị biểu thức \(A= 5xy -11x^2 y + 3x^2y \) tại \( x = \cfrac{ 1}{2 } ; y = 6 \).

A. \( A = 3\)
B. \( A = 2\)
C. \( A = 6\)
D. \( A = 5\)

Câu 18: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( (3x - \cfrac{1 }{ 2}  )^2 \) ?

A. \( 6x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
B. \( 9x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)
C. \( 9x^2 -3x + \cfrac{ 1}{ 2}   \)
D. \( 9x^2 +3x + \cfrac{ 1}{ 4}   \)

Câu 19:

Kết quả điều tra điểm kiểm tra 15 phút môn toán của một tổ được viết lại như sau:

 

Tên

Nam

Mai

Ngọc

Linh

Toàn

An

Mận

Đào

Minh

Điểm số

7

9

10

8

6

8

10

9

9

 

Điểm trung bình của tổ này là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. \( 8,5 \) 
B. \( 8,4 \) 
C. \( 8,2 \) 
D. \( 8,9 \) 

Câu 20: Giá trị của phân thức \( \cfrac{2x }{y^2 -1 } \) tại \( x = 4; y = -5 \) bằng bao nhiêu?

A. \(  \cfrac{ 2}{ 3}  \)
B. \(  \cfrac{ 1}{ 3}  \)
C. \(  \cfrac{ -1}{ 3}  \)
D. \(  \cfrac{ -2}{ 3}  \)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - A
2 - B
3 - A
4 - C
5 - B
6 - B
7 - B
8 - C
9 - A
10 - B
11 - C
12 - A
13 - B
14 - C
15 - A
16 - B
17 - A
18 - B
19 - B
20 - B

ĐÁP ÁN
1 - A
2 - B
3 - A
4 - C
5 - B
6 - B
7 - B
8 - C
9 - A
10 - B
11 - C
12 - A
13 - B
14 - C
15 - A
16 - B
17 - A
18 - B
19 - B
20 - B