Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=6aca97005c68f1206823815f66102863

TRƯỜNG Thcs phú lạc

LỚP: 8b

HỌ TÊN: Đỗ ngọc Bảo nguyên

SBD 20

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 8

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 19:54:43, 29/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 20:24:43, 29/12/2023  

ĐIỂM

8.5

 Lời phê:

BẠN ĐÃ HOÀN THÀNH RẤT TỐT BÀI KIỂM TRA NÀY!

CHÚC MỪNG BẠN Đỗ ngọc Bảo nguyên ĐÃ NẮM VỮNG ĐƯỢC CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC.

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Cho hình thang cân ABCD, có AD, BC là hai cạnh bên. Hãy tìm góc có số đo bằng góc A?

A. \( \widehat{ ABD} = \widehat{ A}\)
B. \( \widehat{ C} = \widehat{ A}\)
C. \( \widehat{ D} = \widehat{ A}\)
D. \( \widehat{ B} = \widehat{ A}\)

Câu 2:

Kết quả điều tra điểm kiểm tra 15 phút môn văn của một tổ được viết lại như sau:

 

Tên

Tuấn

Mai

Ngọc

Linh

Toàn

An

Mận

Đào

Minh

Điểm số

8

9

10

8

6

8

7

7

7

 

Điểm trung bình của tổ này là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

A. \( 7,5 \) 
B. \( 7,6 \) 
C. \( 7,8 \) 
D. \( 7,7\) 

Câu 3: Giá trị của phân thức \( \cfrac{2x }{y^2 -1 } \) tại \( x = 4; y = -5 \) bằng bao nhiêu?

A. \(  \cfrac{ -2}{ 3}  \)
B. \(  \cfrac{ 2}{ 3}  \)
C. \(  \cfrac{ -1}{ 3}  \)
D. \(  \cfrac{ 1}{ 3}  \)

Câu 4: Tứ giác ABCD có \( \widehat{ A} = 90^0 ; \widehat{ B} =100^0; \widehat{ C} = 50^0 \). Hỏi số đo của góc D bằng bao nhiêu?

A. \( \widehat{ C} = 90^0 \)
B. \( \widehat{ D} = 120^0 \)
C. \( \widehat{ C} = 100^0 \)
D. \( \widehat{ C} = 110^0 \)

Câu 5: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( 8x^3 +60 x^2 + 150x + 125\) ?

A. \( ( 2x-5 )^3   \)
B. \( ( -2x+5 )^3   \)
C. \( ( 2+5x )^3   \)
D. \( ( 2x+5 )^3   \)

Câu 6: Trong các trường hợp sau, đâu là điều kiện xác định của phân thức \( \cfrac{xy^3 }{x - 2y } \) ?

A. \( x ≠ -2y \)
B. \( x ≠ 2y \)
C. \( x ≠ -2 \)
D. \( x ≠ y \)

Câu 7: Trong các biểu hức sau, đâu là đồng nhất thức ( hằng đẳng thức ) của \( 8x^3 +60 x^2 + 150x + 125\) ?

A. \( ( 2x-5 )^3   \)
B. \( ( 2x+5 )^3   \)
C. \( ( -2x+5 )^3   \)
D. \( ( 2+5x )^3   \)

Câu 8: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( x^3 - 8   =? \)

A. \( (x-2)(x^2 + 2x +4)  \)
B. \( (x-2)(x^2 + 4x +4)  \)
C. \( (x+2)(x^2 - 2x +4)  \)
D. \( (x-2)(x^2 - 2x +4)  \)

Câu 9: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 7x}{4xy } . \cfrac{8}{y } =? \)

A. \( \cfrac{ 56x}{4xy } \)
B. \( \cfrac{ 14}{y^2 } \)
C. \( \cfrac{ 56x}{xy^2 } \)
D. \( \cfrac{ 56x}{4y^2 } \)

Câu 10: Trong các các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. \( x^2 - y^2  \)
B. \( x^2 . y + 1 \)
C. \( 3x^2 . y \)
D. \( 5x + y \)

Câu 11: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

\( x^3 - y^6 =? \)

A. \( (x + y^2)(x^2 - xy^2 + y^4) \)
B. \( (x - y^2)(x^2 + xy^2 + y^4) \)
C. \( (x - y^2)(x^2 + 2xy^2 + y^4) \)
D. \( (x + y^2)(x^2 + xy^2 + y^4) \)

Câu 12: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy + 3y^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = -177 \)
B. \( B = -178 \)
C. \( B = 177 \)
D. \( B = 178 \)

Câu 13: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông?


A. H.1
B. H.4
C. H.3
D. H.2

Câu 14: Thực hiện phép tính: \( \cfrac{ 2x+7}{x+1 } + \cfrac{4x-5 }{x+1 } =? \)

A. \( \cfrac{ 6x+12}{x+1 } \)
B. \( \cfrac{ 6x+2}{2x+2 } \)
C. \( \cfrac{ 6x-2}{x+1 } \)
D. \( \cfrac{ 6x+2}{x+1 } \)

Câu 15: Tìm kết quả của phép tính: \( x +2y + ( x -3y ) =? \)

A. \( 2x - 5y \)
B. \( 2x +5 y \)
C. \( 2x - y \)
D. \( x - y \)

Câu 16: Tìm kết quả của tính sau: \( (3x+2023 ) + ( -4x -2000) = ? \)

A. \( -7x + 23 \)
B. \( 7x + 23 \)
C. \( -x + 23 \)
D. \( x + 23 \)

Câu 17:

Số học sinh khá giỏi, trung bình của một lớp 6 được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột. Nếu muốn biểu diễn sang dạng biểu đồ hình quạt ta viết số liệu học sinh giỏi khá, trung bình về dạng nào sau đây?

A. Phân số
B. Số thập phân
C. Hỗn số
D. Tỉ số phần trăm

Câu 18: Rút gọn các phân thức sau: \( \cfrac{3x^2yz }{ 2xy^3} =? \)

A. \( \cfrac{ 3x}{2y^2 } \) 
B. \( \cfrac{ 3x}{2y } \) 
C. \( \cfrac{ 3x}{2y^2z } \) 
D. \( \cfrac{ 3x^2}{2y^2 } \) 

Câu 19: Viết biểu thức sau thành đa thức:

\( ( x - 3y)(x+3y) = ? \)

A. \( x^2 - 6y^2  \)
B. \( x^2 - 3y^2  \)
C. \( x^2 - 9y^2  \)
D. \( x^2 -  y^2  \)

Câu 20: Tính giá trị biểu thức \(B= -20xy -6xy^2  \) tại \( x = 2,5  ; y = -3 \).

A. \( B = -16\)
B. \( B = 16\)
C. \( B = 15\)
D. \( B = -15\)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - D
2 - C
3 - D
4 - B
5 - D
6 - B
7 - B
8 - A
9 - B
10 - C
11 - B
12 - C
13 - D
14 - D
15 - C
16 - C
17 - D
18 - A
19 - C
20 - C

ĐÁP ÁN
1 - D
2 - C
3 - D
4 - B
5 - D
6 - B
7 - B
8 - A
9 - B
10 - C
11 - B
12 - C
13 - D
14 - D
15 - C
16 - C
17 - D
18 - A
19 - C
20 - C