Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=45645a27c4f1adc8a7a835976064a86d

TRƯỜNG THCS Phú Lạc

LỚP: 6a

HỌ TÊN: Phạm Thanh Anh Thư

SBD 37

LUYỆN TẬP CUỐI HK 1- TRẮC NGHIỆM

MÔN HỌC: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 6

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 05:23:06, 30/12/2023 ,  
Nộp bài vào lúc: 05:53:06, 30/12/2023  

ĐIỂM

8

 Lời phê:

BẠN ĐÃ HOÀN THÀNH RẤT TỐT BÀI KIỂM TRA NÀY!

CHÚC MỪNG BẠN Phạm Thanh Anh Thư ĐÃ NẮM VỮNG ĐƯỢC CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC.

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Hãy so sánh cặp số nguyên -100 và 0.

A. \( -100 > 0 \)
B. \( -100 ≥  0 \)
C. \( -100 = 0 \)
D. \( -100 < 0 \)

Câu 2: Trong các trường hợp sau, đâu là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7.

A. \( B=\{2; 7 \} \)
B. \( B=\{2; 3; 4; 5 ; 6 \} \)
C. \( B=\{3; 4; 5 ; 6 \} \)
D. \( B=\{3; 4; 5 ; 6; 7 \} \)

Câu 3:

Số học sinh khá giỏi của khối 6 ở một trường THCS được thống kê như sau:
= 5 học sinh khá giỏi )

Lớp

Số học sinh giỏi

6A

☹ ☹ ☹ ☹

6B

☹ ☹ ☹

6C

☹ ☹ ☹ ☹ ☹              

Hỏi lớp 6C có bao nhiêu học sinh khá giỏi?

A. \( 25\)
B. \( 15 \)
C. \( 20 \)
D. \( 30 \)

Câu 4: Hãy tìm các số chia hết cho -6 trong các số sau.

A. \( -21 \)
B. \( 16 \)
C. \( 12 \)
D. \( 25 \)

Câu 5: Hãy tìm các số chia hết cho \( 13 \) trong các số sau.

A. \( 14 \)
B. \( -31 \)
C. \( - 23 \)
D. \( -26\)

Câu 6:

Số học sinh vắng của các lớp trong ngày của một trường THCS được viết lại như sau:

6A

6B

6C

7A

7B

7C

8A

8B

9A

9B

4

0

45

1

5

0

2

3

1

3

Hỏi dữ liệu lớp nào không hợp lí?

A. 6A
B. 7C
C. 6C
D. 6B

Câu 7: Hãy tìm số chia hết cho 3 trong các số sau.

A. \( 643 \)
B. \( 2000 \)
C. \( 726 \)
D. \( 197 \)

Câu 8:

Số học sinh vắng của các lớp trong ngày của một trường THCS được viết lại như sau:

6A

6B

6C

7A

7B

7C

8A

8B

9A

9B

4

0

5

1

5

0

2

3

1

-6

Hỏi dữ liệu lớp nào không hợp lí?

A. 6A
B. 6B
C. 9B
D. 7C

Câu 9: Trong các trường hợp sau, đâu là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 67 và không vượt quá 70.

A. \( M=\{68; 69; 70\} \)
B. \( M=\{68; 69; 70; 71\} \)
C. \( M=\{67; 68; 69; 70\} \)
D. \( M=\{68; 69\} \)

Câu 10: Hãy tìm số đối của số 24 trong các số dưới đây.

A. \( -24 \) 
B. \( 42 \) 
C. \( 24 \) 
D. \( -42 \) 

Câu 11: Hình chữ nhật có hai cạnh bằng 6cm; 3cm thì chu vi của nó bằng bao nhiêu?

A. \( 18 cm\)
B. \( 26 cm\)
C. \( 13 cm \)
D. \( 36 cm  \)

Câu 12: Điểm C trên trục số ứng với số nguyên nào?

A. \( -3 \)
B. \( 4 \)
C. \( -4 \)
D. \( -5 \)

Câu 13: Hãy tìm các số chia hết cho \( -6 \) trong các số sau.

A. \( 17 \)
B. \( 36 \)
C. \( - 23 \)
D. \( -35 \)

Câu 14: Hãy tìm số chia hết cho 2 trong các số sau.

A. \( 2023 \)
B. \( 2021 \)
C. \( 2019 \)
D. \( 2020 \)

Câu 15:

Số học sinh khá giỏi của khối 6 ở một trường THCS được thống kê như sau:
(  ☹ = 5 học sinh khá giỏi )

Lớp

Số học sinh giỏi

6A

☹ ☹ ☹ ☹

6B

☹ ☹ ☹

6C

☹ ☹ ☹ ☹ ☹              

Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh khá giỏi?

A. \( 20 \)
B. \( 30 \)
C. \( 25 \)
D. \( 15 \)

Câu 16: Biển báo sau có dạng hình gì?


A. Hình bình hành.
B. Lục giác đều
C. Hình thang.
D. Tam giác đều.

Câu 17: Mỗi ô của tổ ong có dạng hình gì?


A. Hình bình hành.
B. Hình thang.
C. Tam giác.
D. Lục giác đều.

Câu 18: Điểm B trên trục số ứng với số nguyên nào?

A. \( -1 \)
B. \( 1 \)
C. \( -2 \)
D. \( 0 \)

Câu 19: Bạn Lan đi chợ mua 5 quyển vở giá 5000 đồng một quyển. Hỏi bạn Lan phải trả bao nhiêu tiền?

A. \( 30 000 \)
B. \( 20 000 \)
C. \( 25 000 \)
D. \( 35 000 \)

Câu 20: Hình vuông có một cạnh bằng 4cm thì chu vi của nó bằng bao nhiêu?

A. \( 8 \)
B. \( 16 \)
C. \( 12 \)
D. \( 4 \)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - D
2 - C
3 - A
4 - C
5 - D
6 - C
7 - C
8 - C
9 - A
10 - A
11 - A
12 - C
13 - B
14 - D
15 - A
16 - D
17 - D
18 - C
19 - C
20 - B

ĐÁP ÁN
1 - D
2 - C
3 - A
4 - C
5 - D
6 - C
7 - C
8 - C
9 - A
10 - A
11 - A
12 - C
13 - B
14 - D
15 - A
16 - D
17 - D
18 - C
19 - C
20 - B