Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=3a066bda8c96b9478bb0512f0a43028c

TRƯỜNG THCS Phú Lạc

LỚP: 6C

HỌ TÊN: Nguyễn Mai Tường Lam

SBD

ĐỀ LUYỆN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - TOÁN 6

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 6

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 15:55:06, 28/03/2024 ,  
Nộp bài vào lúc: 16:25:06, 28/03/2024  

ĐIỂM

6.5

 Lời phê:

BÀI LÀM CỦA BẠN ĐÃ ĐẠT YÊU CẦU!

NHƯNG BẠN Nguyễn Mai Tường Lam CẦN ÔN LẠI THÊM CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC NHÉ!

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Hình vẽ sau đây có bao nhiêu điểm?

A. \( 5\)
B. \( 6\)
C. \( 2 \)
D. \( 7 \)

Câu 2: Viết hỗn số \( -7 \frac{2}{5} \) dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{37}{5 } \) 
B. \( \cfrac{-35}{5 } \) 
C. \( \cfrac{-37}{5 } \) 
D. \( \cfrac{-14}{5 } \) 

Câu 3: Tìm phân số bằng phân số \( \cfrac{-7}{6 } \)  trong các phân số sau.

A. \( \cfrac{-21 }{6} \)
B. \( \cfrac{21 }{-18 } \)
C. \( \cfrac{21 }{18} \)
D. \( \cfrac{18 }{-21} \)

Câu 4: Hãy tìm đoạn thẳng có mặt trong hình vẽ sau:

A. đoạn thẳng AC
B. đoạn thẳng AD
C. đoạn thẳng AE
D. đoạn thẳng AB

Câu 5: Tìm phân số bằng phân số \( \cfrac{-2 }{3 } \)  trong các phân số sau.

A. \( \cfrac{8 }{12 } \)
B. \( \cfrac{-8 }{3} \)
C. \( \cfrac{-8 }{12 } \)
D. \( \cfrac{4 }{6} \)

Câu 6: Hãy so sánh hai phân số \( \cfrac{ 201}{2021} \) và \( \cfrac{ 299}{2021} \).

A. \( \cfrac{ 201}{2021} > \cfrac{ 299}{ 2021} \)
B. \( \cfrac{ 201}{2021} < \cfrac{ 299}{ 2021} \)
C. \( \cfrac{ 201}{2021} = \cfrac{ 299}{ 2021} \)
D. \( \cfrac{ 201}{2021} ≥  \cfrac{ 299}{ 2021} \)

Câu 7: Viết số nguyên  \( – 8 \)  dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{ 8}{1 }  \)
B. \( \cfrac{ -1}{8 }  \)
C. \( \cfrac{ -8}{10 }  \)
D. \( \cfrac{ -8}{1 }  \)

Câu 8: Viết số nguyên  \( 127 \)  dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{ 127 }{10 }  \)
B. \( \cfrac{ 1}{ 127 }  \)
C. \( \cfrac{ 127 }{1 }  \)
D. \( \cfrac{ 127 }{1 }  \)

Câu 9: Hãy tìm hình có tâm đối xứng trong các trường hợp sau.

A.
B.
C.
D.

Câu 10: Viết hỗn số \( -3 \tfrac{2}{5} \) dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{17}{5 } \) 
B. \( \cfrac{-6}{5 } \) 
C. \( \cfrac{-15}{5 } \) 
D. \( \cfrac{-17}{5 } \) 

Câu 11: Hãy so sánh hai phân số \( \cfrac{ -2}{6 } \) và \( \cfrac{ -4}{5 } \).

A. \( \cfrac{ -2}{6 } ≥  \cfrac{ -4}{ 5} \)
B. \( \cfrac{ -2}{6 } > \cfrac{ -4}{ 5} \)
C. \( \cfrac{ -2}{6 } < \cfrac{ -4}{ 5} \)
D. \( \cfrac{ -2}{6 } = \cfrac{ -4}{ 5} \)

Câu 12: Mẹ mua cho bạn Nga một chai nước khoáng 500ml. Bạn Nga uống hết \( \cfrac{ 2}{5 } \) lượng nước trong chai sau đó bỏ vào tủ lạnh. Hỏi lúc này trong chai còn lại bao nhiêu mililit?

A. \( 300ml\)
B. \( 200 ml\)
C. \( 400 ml\)
D. \( 100 ml\)

Câu 13: Cho hình vẽ:


Hãy tìm 3 điểm thẳng hàng trong các trường hợp sau.

A. W; A; B
B. U, B, A
C. U; B; Z
D. W; A; V

Câu 14: Tìm giá trị của số x, biết: \( x - \cfrac{6 }{9} = \cfrac{ 30}{45} \)

A. \( x = \cfrac{ 5}{ 3} \)
B. \( x = \cfrac{ 1}{ 3} \)
C. \( x = \cfrac{ 4}{ 3} \)
D. \( x = \cfrac{ 2}{ 3} \)

Câu 15: Tìm phân số bằng phân số \( \cfrac{-4}{13 } \)  trong các phân số sau.

A. \( \cfrac{8}{26} \)
B. \( \cfrac{-8}{26} \)
C. \( \cfrac{-12}{26} \)
D. \( \cfrac{-8}{25} \)

Câu 16: Tìm giá trị của số x, biết: \( x + \cfrac{-1 }{12 } = \cfrac{ -5}{8} \)

A. \( x = \cfrac{ -13}{ 24} \)
B. \( x = \cfrac{ -15}{ 24} \)
C. \( x = \cfrac{ -11}{ 24} \)
D. \( x = \cfrac{ -17}{ 24} \)

Câu 17: Mẹ mua cho bạn Nga một chai sữa tươi 800ml. Bạn Nga uống hết \( \cfrac{ 3}{4 } \) lượng sữa trong chai sau đó bỏ vào tủ lạnh. Hỏi lúc này trong chai còn lại bao nhiêu sữa.

A. \( 200ml\)
B. \( 100 ml\)
C. \( 400 ml\)
D. \( 800 ml\)

Câu 18: Viết số nguyên  \( – 1999\)  dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{ -1}{1999}  \)
B. \( \cfrac{ -1999}{10 }  \)
C. \( \cfrac{ 1999}{1 }  \)
D. \( \cfrac{ -1999}{1 }  \)

Câu 19: Hình vẽ sau đây có bao nhiêu đường thẳng?

A. \( 5\)
B. \( 7 \)
C. \( 2\)
D. \( 6 \)

Câu 20: Cho hình vẽ:


Hãy tìm 3 điểm thẳng hàng trong các trường hợp sau.

A. C; E; B
B. C; E; F
C. A; E; B
D. A; E; D

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - B
2 - C
3 - B
4 - D
5 - C
6 - B
7 - D
8 - D
9 - A
10 - D
11 - B
12 - A
13 - B
14 - C
15 - B
16 - A
17 - A
18 - D
19 - C
20 - C

ĐÁP ÁN
1 - B
2 - C
3 - B
4 - D
5 - C
6 - B
7 - D
8 - D
9 - A
10 - D
11 - B
12 - A
13 - B
14 - C
15 - B
16 - A
17 - A
18 - D
19 - C
20 - C