Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=84117275be999ff55a987b9381e01f96

TRƯỜNG Thbscjj

LỚP: Tíu

HỌ TÊN: 65

SBD

ĐỀ LUYỆN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - TOÁN 6

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 6

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 16:18:14, 28/03/2024 ,  
Nộp bài vào lúc: 16:48:14, 28/03/2024  

ĐIỂM

1

 Lời phê:

BÀI LÀM CỦA BẠN CHƯA ĐẠT YÊU CẦU!

BẠN 65 CHƯA NẮM VỮNG KIẾN THỨC ĐÃ HỌC. BẠN HÃY ÔN BÀI LẠI NHÉ.
SỰ CỐ GẮNG CỦA BẠN SẼ ĐƯỢC ĐỀN ĐÁP XỨNG ĐÁNG!

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Hãy tìm đoạn thẳng có mặt trong hình vẽ sau:

A. đoạn thẳng AB
B. đoạn thẳng AE
C. đoạn thẳng AD
D. đoạn thẳng AC

Câu 2: Tìm giá trị của số x, biết: \( x . \cfrac{-1 }{12 } = \cfrac{ -5}{8} \)

A. \( x = \cfrac{ 14}{ 2} \)
B. \( x = \cfrac{ 17}{ 2} \)
C. \( x = \cfrac{ 15}{ 2} \)
D. \( x = \cfrac{ 13}{ 2} \)

Câu 3: Cho hình vẽ:

Hãy tìm 3 điểm không thẳng hàng trong các trường hợp sau.

A. A; E; D
B. A; E; B
C. C; E; D
D. C; E

Câu 4: Tìm phân số bằng phân số \( \cfrac{-7}{6 } \)  trong các phân số sau.

A. \( \cfrac{18 }{-21} \)
B. \( \cfrac{-21 }{6} \)
C. \( \cfrac{21 }{18} \)
D. \( \cfrac{21 }{-18 } \)

Câu 5: Phân số nào biểu diễn cho phần tô màu trong hình vẽ sau.


A. \( \cfrac{ 7}{20 } \)
B. \( \cfrac{ 7}{5} \)
C. \( \cfrac{ 6}{10 } \)
D. \( \cfrac{ 7}{10 } \)

Câu 6: Viết số nguyên  \( – 27 \)  dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{ -27}{1 }  \)
B. \( \cfrac{ -1}{27}  \)
C. \( \cfrac{ -27}{10 }  \)
D. \( \cfrac{ 27}{1 }  \)

Câu 7: Viết hỗn số \( -6 \frac{2}{3} \) dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{20}{3} \) 
B. \( \cfrac{-19}{3} \) 
C. \( \cfrac{-12}{3} \) 
D. \( \cfrac{-20}{3} \) 

Câu 8: Tìm giá trị của số x, biết: \( x + \cfrac{-1 }{12 } = \cfrac{ -5}{8} \)

A. \( x = \cfrac{ -11}{ 24} \)
B. \( x = \cfrac{ -13}{ 24} \)
C. \( x = \cfrac{ -17}{ 24} \)
D. \( x = \cfrac{ -15}{ 24} \)

Câu 9: Hãy tìm hình có tâm đối xứng trong các trường hợp sau.

A.
B.
C.
D.

Câu 10: Cho hình vẽ:

Hãy tìm 3 điểm thẳng hàng trong các trường hợp sau.

A. C; E; F
B. A; E; D
C. C; E; A
D. C; E; D

Câu 11: Mẹ mua cho bạn Nga một chai nước khoáng 500ml. Bạn Nga uống hết \( \cfrac{ 2}{5 } \) lượng nước trong chai sau đó bỏ vào tủ lạnh. Hỏi lúc này trong chai còn lại bao nhiêu mililit?

A. \( 200 ml\)
B. \( 100 ml\)
C. \( 400 ml\)
D. \( 300ml\)

Câu 12: Tìm phân số bằng phân số \( \cfrac{-4}{13 } \)  trong các phân số sau.

A. \( \cfrac{-8}{26} \)
B. \( \cfrac{-8}{25} \)
C. \( \cfrac{-12}{26} \)
D. \( \cfrac{8}{26} \)

Câu 13: Hình vẽ sau đây có bao nhiêu điểm?

A. \( 2 \)
B. \( 6\)
C. \( 7 \)
D. \( 5\)

Câu 14: Hãy so sánh hai phân số \( \cfrac{ 201}{2021} \) và \( \cfrac{ 299}{2021} \).

A. \( \cfrac{ 201}{2021} = \cfrac{ 299}{ 2021} \)
B. \( \cfrac{ 201}{2021} < \cfrac{ 299}{ 2021} \)
C. \( \cfrac{ 201}{2021} > \cfrac{ 299}{ 2021} \)
D. \( \cfrac{ 201}{2021} ≥  \cfrac{ 299}{ 2021} \)

Câu 15: Viết hỗn số \( 6 \tfrac{5}{7} \) dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{47 }{7 } \) 
B. \( \cfrac{30}{7 } \) 
C. \( \cfrac{11 }{7 } \) 
D. \( \cfrac{42 }{7 } \) 

Câu 16: Hình vẽ sau đây có bao nhiêu đường thẳng?

A. \( 6 \)
B. \( 5\)
C. \( 7 \)
D. \( 2\)

Câu 17: Viết số nguyên  \( – 1999\)  dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{ -1999}{10 }  \)
B. \( \cfrac{ 1999}{1 }  \)
C. \( \cfrac{ -1999}{1 }  \)
D. \( \cfrac{ -1}{1999}  \)

Câu 18: Mẹ mua cho bạn Nga một chai nước khoáng 500ml. Bạn Nga uống hết \( \cfrac{ 4}{5 } \) lượng nước trong chai sau đó bỏ vào tủ lạnh. Hỏi lúc này trong chai còn lại bao nhiêu mililit?

A. \( 200 ml\)
B. \( 400 ml\)
C. \( 300 ml\)
D. \( 100ml\)

Câu 19: Tìm phân số bằng phân số \( \cfrac{-2 }{3 } \)  trong các phân số sau.

A. \( \cfrac{-8 }{3} \)
B. \( \cfrac{-8 }{12 } \)
C. \( \cfrac{4 }{6} \)
D. \( \cfrac{8 }{12 } \)

Câu 20: Hãy so sánh hai phân số \( \cfrac{ 4}{6} \) và \( \cfrac{ 8}{12} \).

A. \( \cfrac{ 4}{6} = \cfrac{ 8}{ 12} \)
B. \( \cfrac{ 4}{6} ≥  \cfrac{ 8}{ 12} \)
C. \( \cfrac{ 4}{6} > \cfrac{ 8}{ 12} \)
D. \( \cfrac{ 4}{6} < \cfrac{ 8}{ 12} \)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - A
2 - C
3 - A
4 - D
5 - D
6 - A
7 - D
8 - B
9 - C
10 - D
11 - D
12 - A
13 - B
14 - B
15 - A
16 - D
17 - C
18 - D
19 - B
20 - A

ĐÁP ÁN
1 - A
2 - C
3 - A
4 - D
5 - D
6 - A
7 - D
8 - B
9 - C
10 - D
11 - D
12 - A
13 - B
14 - B
15 - A
16 - D
17 - C
18 - D
19 - B
20 - A