Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=5c04925674920eb58467fb52ce4ef728

TRƯỜNG THCS Phú Lạc

LỚP: 6c

HỌ TÊN: Lý Thanh Nhã kỳ

SBD

ĐỀ LUYỆN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - TOÁN 6

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 6

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 18:08:03, 28/03/2024 ,  
Nộp bài vào lúc: 18:38:03, 28/03/2024  

ĐIỂM

7.5

 Lời phê:

BÀI LÀM CỦA BẠN ĐÃ ĐẠT YÊU CẦU!

NHƯNG BẠN Lý Thanh Nhã kỳ CẦN ÔN LẠI THÊM CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC NHÉ!

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Hãy so sánh hai phân số \( \cfrac{ -7}{15 } \) và \( \cfrac{ -4}{15 } \).

A. \( \cfrac{ -7}{15 } > \cfrac{ -4}{ 15} \)
B. \( \cfrac{ -7}{15 } ≥  \cfrac{ -4}{ 15} \)
C. \( \cfrac{ -7}{15 } < \cfrac{ -4}{ 15} \)
D. \( \cfrac{ -7}{15 } = \cfrac{ -4}{ 15} \)

Câu 2: Phân số nào biểu diễn cho phần tô màu trong hình vẽ sau.


A. \( \cfrac{ 7}{20 } \)
B. \( \cfrac{ 6}{10 } \)
C. \( \cfrac{ 7}{10 } \)
D. \( \cfrac{ 7}{5} \)

Câu 3: Cho hình vẽ:


Hãy tìm 3 điểm thẳng hàng trong các trường hợp sau.

A. B; A; V
B. Z; A; U
C. B; A; Z
D. W; A; V

Câu 4: Tìm giá trị của số x, biết: \( x - \cfrac{6 }{9} = \cfrac{ 30}{45} \)

A. \( x = \cfrac{ 1}{ 3} \)
B. \( x = \cfrac{ 4}{ 3} \)
C. \( x = \cfrac{ 2}{ 3} \)
D. \( x = \cfrac{ 5}{ 3} \)

Câu 5: Mẹ mua cho bạn Nga một chai nước khoáng 500ml. Bạn Nga uống hết \( \cfrac{ 2}{5 } \) lượng nước trong chai sau đó bỏ vào tủ lạnh. Hỏi lúc này trong chai còn lại bao nhiêu mililit?

A. \( 200 ml\)
B. \( 400 ml\)
C. \( 100 ml\)
D. \( 300ml\)

Câu 6: Kết quả rút gọn phân số \( \cfrac{ -100}{400} \) bằng bao nhiêu?

A. \( \cfrac{-1}{ 4} \) 
B. \( \cfrac{-2}{ 8} \) 
C. \( \cfrac{-3}{ 12} \) 
D. \( \cfrac{1}{ 4} \) 

Câu 7: Cho hình vẽ:

Hãy tìm 3 điểm thẳng hàng trong các trường hợp sau.

A. A; E; D
B. C; E; A
C. C; E; D
D. C; E; F

Câu 8: Tìm phân số bằng phân số \( \cfrac{-7}{6 } \)  trong các phân số sau.

A. \( \cfrac{-21 }{6} \)
B. \( \cfrac{21 }{18} \)
C. \( \cfrac{21 }{-18 } \)
D. \( \cfrac{18 }{-21} \)

Câu 9: Tìm giá trị của số x, biết: \( x . \cfrac{2 }{3 } = \cfrac{ -1}{2} \)

A. \( x = \cfrac{ -3}{ 4} \)
B. \( x = \cfrac{ 3}{ 4} \)
C. \( x = \cfrac{ -1}{ 4} \)
D. \( x = \cfrac{ -2}{ 6} \)

Câu 10: Mẹ mua cho bạn Nga một chai sữa tươi 1000ml. Bạn Nga uống hết \( \cfrac{ 2}{5 } \) lượng sữa trong chai sau đó bỏ vào tủ lạnh. Hỏi lúc này trong chai còn lại bao nhiêu sữa.

A. \( 600 ml\)
B. \( 700 ml\)
C. \( 400 ml\)
D. \( 300 ml\)

Câu 11: Kết quả rút gọn phân số \( \cfrac{ -44}{253} \) bằng bao nhiêu?

A. \( \cfrac{-6}{ 23} \) 
B. \( \cfrac{-4}{ 23} \) 
C. \( \cfrac{4}{ 23} \) 
D. \( \cfrac{6}{ 23} \) 

Câu 12: Hãy tìm đoạn thẳng có mặt trong hình vẽ sau:

A. đoạn thẳng UE
B. đoạn thẳng AE
C. đoạn thẳng BV
D. đoạn thẳng MN

Câu 13: Hình vẽ sau đây có bao nhiêu đường thẳng?

A. \( 2\)
B. \( 6 \)
C. \( 7 \)
D. \( 5\)

Câu 14: Viết số nguyên  \( – 8 \)  dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{ -1}{8 }  \)
B. \( \cfrac{ -8}{10 }  \)
C. \( \cfrac{ -8}{1 }  \)
D. \( \cfrac{ 8}{1 }  \)

Câu 15: Hãy tìm hình có tâm đối xứng trong các trường hợp sau.

A.
B.
C.
D.

Câu 16: Viết số nguyên  \( 67 \)  dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{ 67 }{1 }  \)
B. \( \cfrac{ 67 }{1 }  \)
C. \( \cfrac{ 67 }{10 }  \)
D. \( \cfrac{ 1}{ 67 }  \)

Câu 17: Viết hỗn số \( -7 \frac{2}{5} \) dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{-14}{5 } \) 
B. \( \cfrac{-37}{5 } \) 
C. \( \cfrac{-35}{5 } \) 
D. \( \cfrac{37}{5 } \) 

Câu 18: Viết hỗn số \( -3 \tfrac{2}{5} \) dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{-17}{5 } \) 
B. \( \cfrac{17}{5 } \) 
C. \( \cfrac{-15}{5 } \) 
D. \( \cfrac{-6}{5 } \) 

Câu 19: Hãy so sánh hai phân số \( \cfrac{ 134}{2000} \) và \( \cfrac{ 133}{2000} \).

A. \( \cfrac{ 134}{2000} < \cfrac{ 133}{ 2000} \)
B. \( \cfrac{ 134}{2000} ≥  \cfrac{ 133}{ 2000} \)
C. \( \cfrac{ 134}{2000} > \cfrac{ 133}{ 2000} \)
D. \( \cfrac{ 134}{2000} = \cfrac{ 133}{ 2000} \)

Câu 20: Hình vẽ sau đây có bao nhiêu đường thẳng?

A. \( 2\)
B. \( 7 \)
C. \( 5\)
D. \( 6 \)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - C
2 - C
3 - A
4 - B
5 - D
6 - A
7 - C
8 - C
9 - A
10 - A
11 - B
12 - C
13 - A
14 - C
15 - B
16 - B
17 - B
18 - A
19 - C
20 - A

ĐÁP ÁN
1 - C
2 - C
3 - A
4 - B
5 - D
6 - A
7 - C
8 - C
9 - A
10 - A
11 - B
12 - C
13 - A
14 - C
15 - B
16 - B
17 - B
18 - A
19 - C
20 - A