Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=17c276c8e723eb46aef576537e9d56d0

TRƯỜNG Trường THCS Phú Lạc

LỚP: 6B

HỌ TÊN: Đào Thị Quỳnh Nhi

SBD

ĐỀ LUYỆN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - TOÁN 6

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 6

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 19:08:59, 28/03/2024 ,  
Nộp bài vào lúc: 19:38:59, 28/03/2024  

ĐIỂM

9

 Lời phê:

BẠN ĐÃ HOÀN THÀNH RẤT TỐT BÀI KIỂM TRA NÀY!

CHÚC MỪNG BẠN Đào Thị Quỳnh Nhi ĐÃ NẮM VỮNG ĐƯỢC CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC.

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Mẹ mua cho bạn Nga một chai sữa tươi 800ml. Bạn Nga uống hết \( \cfrac{ 3}{4 } \) lượng sữa trong chai sau đó bỏ vào tủ lạnh. Hỏi lúc này trong chai còn lại bao nhiêu sữa.

A. \( 400 ml\)
B. \( 800 ml\)
C. \( 100 ml\)
D. \( 200ml\)

Câu 2: Hình vẽ sau đây có bao nhiêu đường thẳng?

A. \( 2\)
B. \( 6 \)
C. \( 5\)
D. \( 7 \)

Câu 3: Hình vẽ sau đây có bao nhiêu điểm?

A. \( 6\)
B. \( 7 \)
C. \( 5\)
D. \( 2 \)

Câu 4: Hãy tìm đoạn thẳng có mặt trong hình vẽ sau:

A. đoạn thẳng AE
B. đoạn thẳng MN
C. đoạn thẳng BV
D. đoạn thẳng UE

Câu 5: Kết quả rút gọn phân số \( \cfrac{ -25}{30 } \) bằng bao nhiêu?

A. \( \cfrac{5 }{ 6} \) 
B. \( \cfrac{-50 }{ 60} \) 
C. \( \cfrac{-5 }{ 6} \) 
D. \( \cfrac{-5 }{ 30} \) 

Câu 6: Cho hình vẽ:


Hãy tìm 3 điểm không thẳng hàng trong các trường hợp sau.

A. A; Z; W
B. U; B; V
C. U; B; A
D. B; A; W

Câu 7: Viết số nguyên  \( – 2020 \)  dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{ -1}{2020 }  \)
B. \( \cfrac{ -2020}{1 }  \)
C. \( \cfrac{ -2020}{10 }  \)
D. \( \cfrac{ 2020}{1 }  \)

Câu 8: Viết số nguyên  \( – 99 \)  dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{ -99}{1 }  \)
B. \( \cfrac{ -99}{10 }  \)
C. \( \cfrac{ 99}{1 }  \)
D. \( \cfrac{ -1}{99}  \)

Câu 9: Tìm phân số bằng phân số \( \cfrac{-4}{13 } \)  trong các phân số sau.

A. \( \cfrac{-8}{26} \)
B. \( \cfrac{-12}{26} \)
C. \( \cfrac{8}{26} \)
D. \( \cfrac{-8}{25} \)

Câu 10: Viết hỗn số \( 6 \tfrac{5}{7} \) dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{30}{7 } \) 
B. \( \cfrac{42 }{7 } \) 
C. \( \cfrac{11 }{7 } \) 
D. \( \cfrac{47 }{7 } \) 

Câu 11: Mẹ mua cho bạn Nga một chai nước khoáng 500ml. Bạn Nga uống hết \( \cfrac{ 4}{5 } \) lượng nước trong chai sau đó bỏ vào tủ lạnh. Hỏi lúc này trong chai còn lại bao nhiêu mililit?

A. \( 400 ml\)
B. \( 300 ml\)
C. \( 100ml\)
D. \( 200 ml\)

Câu 12: Kết quả rút gọn phân số \( \cfrac{ -44}{253} \) bằng bao nhiêu?

A. \( \cfrac{4}{ 23} \) 
B. \( \cfrac{-4}{ 23} \) 
C. \( \cfrac{-6}{ 23} \) 
D. \( \cfrac{6}{ 23} \) 

Câu 13: Tìm giá trị của số x, biết: \( x . \cfrac{4 }{12 } = \cfrac{ -5}{8} \)

A. \( x = \cfrac{ -15}{ 8} \)
B. \( x = \cfrac{ -7}{ 8} \)
C. \( x = \cfrac{ -11}{ 8} \)
D. \( x = \cfrac{ -13}{ 8} \)

Câu 14: Cho hình vẽ:


Hãy tìm 3 điểm thẳng hàng trong các trường hợp sau.

A. U; B; Z
B. W; A; B
C. U, B, A
D. W; A; V

Câu 15: Hãy so sánh hai phân số \( \cfrac{ -7}{15 } \) và \( \cfrac{ -14}{30} \).

A. \( \cfrac{ -7}{15 } ≥  \cfrac{ -14}{ 30} \)
B. \( \cfrac{ -7}{15 } < \cfrac{ -14}{ 30} \)
C. \( \cfrac{ -7}{15 } > \cfrac{ -14}{ 30} \)
D. \( \cfrac{ -7}{15 } = \cfrac{ -14}{ 30} \)

Câu 16: Hãy so sánh hai phân số \( \cfrac{ -14}{21} \) và \( \cfrac{ -20}{30} \).

A. \( \cfrac{ -14}{21} ≥  \cfrac{ -20}{ 30} \)
B. \( \cfrac{ -14}{21} > \cfrac{ -20}{ 30} \)
C. \( \cfrac{ -14}{21} = \cfrac{ -20}{ 30} \)
D. \( \cfrac{ -14}{21} < \cfrac{ -20}{ 30} \)

Câu 17: Viết hỗn số \( 3 \tfrac{1}{2} \) dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{3}{2 } \) 
B. \( \cfrac{5}{2 } \) 
C. \( \cfrac{7}{2 } \) 
D. \( \cfrac{6}{2 } \) 

Câu 18: Tìm giá trị của số x, biết: \( x - \cfrac{6 }{9} = \cfrac{ 30}{45} \)

A. \( x = \cfrac{ 2}{ 3} \)
B. \( x = \cfrac{ 5}{ 3} \)
C. \( x = \cfrac{ 1}{ 3} \)
D. \( x = \cfrac{ 4}{ 3} \)

Câu 19: Viết số nguyên  \( 35 \)  dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{ 1}{35}  \)
B. \( \cfrac{ 35 }{10 }  \)
C. \( \cfrac{ 35 }{1 }  \)
D. \( \cfrac{ 35 }{1 }  \)

Câu 20: Hãy tìm hình có tâm đối xứng trong các trường hợp sau.

A.
B.
C.
D.

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - D
2 - A
3 - A
4 - C
5 - C
6 - D
7 - B
8 - A
9 - A
10 - D
11 - C
12 - B
13 - A
14 - C
15 - D
16 - C
17 - C
18 - D
19 - D
20 - B

ĐÁP ÁN
1 - D
2 - A
3 - A
4 - C
5 - C
6 - D
7 - B
8 - A
9 - A
10 - D
11 - C
12 - B
13 - A
14 - C
15 - D
16 - C
17 - C
18 - D
19 - D
20 - B