Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=9f396fe44e7c05c16873b05ec425cbad

TRƯỜNG THCS PHÚ LẠC

LỚP: 6A

HỌ TÊN: Mai Bảo Trân

SBD 32

ĐỀ LUYỆN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - TOÁN 6

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 6

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 19:54:44, 28/03/2024 ,  
Nộp bài vào lúc: 20:24:44, 28/03/2024  

ĐIỂM

9.5

 Lời phê:

BẠN ĐÃ HOÀN THÀNH RẤT TỐT BÀI KIỂM TRA NÀY!

CHÚC MỪNG BẠN Mai Bảo Trân ĐÃ NẮM VỮNG ĐƯỢC CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC.

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Tìm giá trị của số x, biết: \( x - \cfrac{6 }{9} = \cfrac{ 30}{45} \)

A. \( x = \cfrac{ 1}{ 3} \)
B. \( x = \cfrac{ 5}{ 3} \)
C. \( x = \cfrac{ 4}{ 3} \)
D. \( x = \cfrac{ 2}{ 3} \)

Câu 2: Hình vẽ sau đây có bao nhiêu đường thẳng?

A. \( 2\)
B. \( 5\)
C. \( 6 \)
D. \( 7 \)

Câu 3: Viết hỗn số \( -7 \frac{2}{5} \) dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{-14}{5 } \) 
B. \( \cfrac{-35}{5 } \) 
C. \( \cfrac{37}{5 } \) 
D. \( \cfrac{-37}{5 } \) 

Câu 4: Hãy tìm đoạn thẳng có mặt trong hình vẽ sau:

A. đoạn thẳng MN
B. đoạn thẳng AE
C. đoạn thẳng BV
D. đoạn thẳng UE

Câu 5: Mẹ mua cho bạn Nga một chai nước khoáng 500ml. Bạn Nga uống hết \( \cfrac{ 4}{5 } \) lượng nước trong chai sau đó bỏ vào tủ lạnh. Hỏi lúc này trong chai còn lại bao nhiêu mililit?

A. \( 100ml\)
B. \( 300 ml\)
C. \( 200 ml\)
D. \( 400 ml\)

Câu 6: Kết quả rút gọn phân số \( \cfrac{ -100}{400} \) bằng bao nhiêu?

A. \( \cfrac{1}{ 4} \) 
B. \( \cfrac{-3}{ 12} \) 
C. \( \cfrac{-1}{ 4} \) 
D. \( \cfrac{-2}{ 8} \) 

Câu 7: Tìm phân số bằng phân số \( \cfrac{-4}{13 } \)  trong các phân số sau.

A. \( \cfrac{-8}{26} \)
B. \( \cfrac{8}{26} \)
C. \( \cfrac{-12}{26} \)
D. \( \cfrac{-8}{25} \)

Câu 8: Kết quả rút gọn phân số \( \cfrac{ -44}{253} \) bằng bao nhiêu?

A. \( \cfrac{-6}{ 23} \) 
B. \( \cfrac{6}{ 23} \) 
C. \( \cfrac{-4}{ 23} \) 
D. \( \cfrac{4}{ 23} \) 

Câu 9: Hình vẽ sau đây có bao nhiêu điểm?

A. \( 2 \)
B. \( 7 \)
C. \( 6\)
D. \( 5\)

Câu 10: Hãy so sánh hai phân số \( \cfrac{ 201}{2021} \) và \( \cfrac{ 299}{2021} \).

A. \( \cfrac{ 201}{2021} > \cfrac{ 299}{ 2021} \)
B. \( \cfrac{ 201}{2021} = \cfrac{ 299}{ 2021} \)
C. \( \cfrac{ 201}{2021} ≥  \cfrac{ 299}{ 2021} \)
D. \( \cfrac{ 201}{2021} < \cfrac{ 299}{ 2021} \)

Câu 11: Cho hình vẽ:


Hãy tìm 3 điểm thẳng hàng trong các trường hợp sau.

A. Z; A; U
B. W; A; V
C. B; A; Z
D. Z; A; W

Câu 12: Hãy so sánh hai phân số \( \cfrac{ 4}{6} \) và \( \cfrac{ 8}{12} \).

A. \( \cfrac{ 4}{6} > \cfrac{ 8}{ 12} \)
B. \( \cfrac{ 4}{6} ≥  \cfrac{ 8}{ 12} \)
C. \( \cfrac{ 4}{6} < \cfrac{ 8}{ 12} \)
D. \( \cfrac{ 4}{6} = \cfrac{ 8}{ 12} \)

Câu 13: Viết hỗn số \( -3 \tfrac{2}{5} \) dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{-17}{5 } \) 
B. \( \cfrac{-6}{5 } \) 
C. \( \cfrac{-15}{5 } \) 
D. \( \cfrac{17}{5 } \) 

Câu 14: Viết số nguyên  \( – 27 \)  dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{ -27}{10 }  \)
B. \( \cfrac{ 27}{1 }  \)
C. \( \cfrac{ -27}{1 }  \)
D. \( \cfrac{ -1}{27}  \)

Câu 15: Cho hình vẽ:


Hãy tìm 3 điểm thẳng hàng trong các trường hợp sau.

A. A; E; D
B. C; E; B
C. C; E; F
D. A; E; B

Câu 16: Phân số nào biểu diễn cho phần tô màu trong hình vẽ sau.

A. \( \cfrac{ 7}{10 } \)
B. \( \cfrac{ 4}{5} \)
C. \( \cfrac{ 6}{10 } \)
D. \( \cfrac{ 6}{5} \)

Câu 17: Mẹ mua cho bạn Nga một chai sữa tươi 800ml. Bạn Nga uống hết \( \cfrac{ 3}{4 } \) lượng sữa trong chai sau đó bỏ vào tủ lạnh. Hỏi lúc này trong chai còn lại bao nhiêu sữa.

A. \( 100 ml\)
B. \( 400 ml\)
C. \( 800 ml\)
D. \( 200ml\)

Câu 18: Viết số nguyên  \( 67 \)  dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{ 67 }{1 }  \)
B. \( \cfrac{ 67 }{1 }  \)
C. \( \cfrac{ 67 }{10 }  \)
D. \( \cfrac{ 1}{ 67 }  \)

Câu 19: Hãy tìm hình có tâm đối xứng trong các trường hợp sau.

A.
B.
C.
D.

Câu 20: Tìm giá trị của số x, biết: \( x + \cfrac{-1 }{12 } = \cfrac{ -5}{8} \)

A. \( x = \cfrac{ -11}{ 24} \)
B. \( x = \cfrac{ -15}{ 24} \)
C. \( x = \cfrac{ -17}{ 24} \)
D. \( x = \cfrac{ -13}{ 24} \)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - C
2 - A
3 - D
4 - C
5 - A
6 - C
7 - A
8 - C
9 - C
10 - D
11 - D
12 - D
13 - A
14 - C
15 - D
16 - C
17 - D
18 - A
19 - D
20 - D

ĐÁP ÁN
1 - C
2 - A
3 - D
4 - C
5 - A
6 - C
7 - A
8 - C
9 - C
10 - D
11 - D
12 - D
13 - A
14 - C
15 - D
16 - C
17 - D
18 - A
19 - D
20 - D