Link bài làm của bạn: https://toanthcs.com/?run=test&type=bailamcuathisinh&key=fccb3cdc9acc14a6e70a12f74560c026

TRƯỜNG Cơ sở Phú lạc

LỚP: 6A

HỌ TÊN: Nguyễn Thị Hương Trà

SBD

ĐỀ LUYỆN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - TOÁN 6

MÔN HỌC: TOÁN

HÌNH THỨC:  TRẮC NGHIỆM - KHỐI LỚP: 6

Thời gian làm bài: 30 phút

Bắt đầu làm bài lúc: 05:52:17, 29/03/2024 ,  
Nộp bài vào lúc: 06:22:17, 29/03/2024  

ĐIỂM

6

 Lời phê:

BÀI LÀM CỦA BẠN ĐÃ ĐẠT YÊU CẦU!

NHƯNG BẠN Nguyễn Thị Hương Trà CẦN ÔN LẠI THÊM CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC NHÉ!

ĐỀ BÀI

Bạn hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Hãy so sánh hai phân số \( \cfrac{ -7}{15 } \) và \( \cfrac{ -4}{15 } \).

A. \( \cfrac{ -7}{15 } = \cfrac{ -4}{ 15} \)
B. \( \cfrac{ -7}{15 } ≥  \cfrac{ -4}{ 15} \)
C. \( \cfrac{ -7}{15 } < \cfrac{ -4}{ 15} \)
D. \( \cfrac{ -7}{15 } > \cfrac{ -4}{ 15} \)

Câu 2: Viết số nguyên  \( – 8 \)  dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{ -8}{10 }  \)
B. \( \cfrac{ 8}{1 }  \)
C. \( \cfrac{ -1}{8 }  \)
D. \( \cfrac{ -8}{1 }  \)

Câu 3: Kết quả rút gọn phân số \( \cfrac{ 112}{248} \) bằng bao nhiêu?

A. \( \cfrac{15 }{ 31} \) 
B. \( \cfrac{14 }{ 31} \) 
C. \( \cfrac{10 }{ 31} \) 
D. \( \cfrac{11 }{ 31} \) 

Câu 4: Tìm phân số bằng phân số \( \cfrac{2}{3 } \)  trong các phân số sau.

A. \( \cfrac{10}{15} \)
B. \( \cfrac{-8}{12} \)
C. \( \cfrac{8}{10} \)
D. \( \cfrac{-12}{26} \)

Câu 5: Viết hỗn số \( -7 \frac{2}{5} \) dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{-35}{5 } \) 
B. \( \cfrac{-37}{5 } \) 
C. \( \cfrac{-14}{5 } \) 
D. \( \cfrac{37}{5 } \) 

Câu 6: Hãy tìm hình có tâm đối xứng trong các trường hợp sau.

A.
B.
C.
D.

Câu 7: Mẹ mua cho bạn Nga một chai nước khoáng 500ml. Bạn Nga uống hết \( \cfrac{ 4}{5 } \) lượng nước trong chai sau đó bỏ vào tủ lạnh. Hỏi lúc này trong chai còn lại bao nhiêu mililit?

A. \( 100ml\)
B. \( 300 ml\)
C. \( 400 ml\)
D. \( 200 ml\)

Câu 8: Hình vẽ sau đây có bao nhiêu đường thẳng?

A. \( 6 \)
B. \( 2\)
C. \( 5\)
D. \( 7 \)

Câu 9: Tìm giá trị của số x, biết: \( x + \cfrac{-1 }{12 } = \cfrac{ -5}{8} \)

A. \( x = \cfrac{ -15}{ 24} \)
B. \( x = \cfrac{ -13}{ 24} \)
C. \( x = \cfrac{ -11}{ 24} \)
D. \( x = \cfrac{ -17}{ 24} \)

Câu 10: Tìm giá trị của số x, biết: \( x - \cfrac{6 }{9} = \cfrac{ 30}{45} \)

A. \( x = \cfrac{ 5}{ 3} \)
B. \( x = \cfrac{ 1}{ 3} \)
C. \( x = \cfrac{ 4}{ 3} \)
D. \( x = \cfrac{ 2}{ 3} \)

Câu 11: Viết số nguyên  \( 127 \)  dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{ 127 }{10 }  \)
B. \( \cfrac{ 1}{ 127 }  \)
C. \( \cfrac{ 127 }{1 }  \)
D. \( \cfrac{ 127 }{1 }  \)

Câu 12: Mẹ mua cho bạn Nga một chai sữa tươi 800ml. Bạn Nga uống hết \( \cfrac{ 3}{4 } \) lượng sữa trong chai sau đó bỏ vào tủ lạnh. Hỏi lúc này trong chai còn lại bao nhiêu sữa.

A. \( 200ml\)
B. \( 800 ml\)
C. \( 100 ml\)
D. \( 400 ml\)

Câu 13: Kết quả rút gọn phân số \( \cfrac{ -44}{253} \) bằng bao nhiêu?

A. \( \cfrac{-4}{ 23} \) 
B. \( \cfrac{4}{ 23} \) 
C. \( \cfrac{-6}{ 23} \) 
D. \( \cfrac{6}{ 23} \) 

Câu 14: Hãy tìm đoạn thẳng có mặt trong hình vẽ sau:

A. đoạn thẳng AE
B. đoạn thẳng AB
C. đoạn thẳng AD
D. đoạn thẳng AC

Câu 15: Cho hình vẽ:

Hãy tìm 3 điểm thẳng hàng trong các trường hợp sau.

A. C; E; F
B. C; E; D
C. A; E; D
D. C; E; A

Câu 16: Cho hình vẽ:


Hãy tìm 3 điểm thẳng hàng trong các trường hợp sau.

A. B; A; Z
B. Z; A; W
C. Z; A; U
D. W; A; V

Câu 17: Viết hỗn số \( 3 \tfrac{1}{2} \) dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{7}{2 } \) 
B. \( \cfrac{6}{2 } \) 
C. \( \cfrac{5}{2 } \) 
D. \( \cfrac{3}{2 } \) 

Câu 18: Hãy so sánh hai phân số \( \cfrac{ -2}{6 } \) và \( \cfrac{ -4}{5 } \).

A. \( \cfrac{ -2}{6 } < \cfrac{ -4}{ 5} \)
B. \( \cfrac{ -2}{6 } > \cfrac{ -4}{ 5} \)
C. \( \cfrac{ -2}{6 } ≥  \cfrac{ -4}{ 5} \)
D. \( \cfrac{ -2}{6 } = \cfrac{ -4}{ 5} \)

Câu 19: Hình vẽ sau đây có bao nhiêu điểm?

A. \( 7 \)
B. \( 2 \)
C. \( 5\)
D. \( 6\)

Câu 20: Viết số nguyên  \( – 1999\)  dưới dạng phân số, ta được kết quả nào dưới đây?

A. \( \cfrac{ -1999}{10 }  \)
B. \( \cfrac{ -1999}{1 }  \)
C. \( \cfrac{ -1}{1999}  \)
D. \( \cfrac{ 1999}{1 }  \)

------------------------------------- HẾT ----------------------------------------

ĐÁP ÁN
1 - C
2 - D
3 - B
4 - A
5 - B
6 - C
7 - A
8 - B
9 - B
10 - C
11 - C
12 - A
13 - A
14 - B
15 - B
16 - B
17 - A
18 - B
19 - D
20 - B

ĐÁP ÁN
1 - C
2 - D
3 - B
4 - A
5 - B
6 - C
7 - A
8 - B
9 - B
10 - C
11 - C
12 - A
13 - A
14 - B
15 - B
16 - B
17 - A
18 - B
19 - D
20 - B