a) Viết số tự nhiên có số chục là 328, chữ số hàng đơn vị là 7.

b) Viết số tự nhiên có số chục là 840, chữ số hàng đơn vị là 3.

a) Viết tập hợp các chữ số của số 2009.

b) Viết tập hợp các chữ số của số 65555.

a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.

b) Viết số tự nhiên lớn nhất có bôn chữ số.

c) Viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.

d) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.

a) Đọc các số La Mă sau : XVI, XXVI, XXV, XXXIX.

b) Viết các số sau bằng sô La Mã : 25 ; 38 ; 19 ; 34.

Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp đó có bao nhiêu phần tử ?

a) Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 99.

b) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 47 nhưng nhỏ hơn 48.

c) Tập hợp các sớ tự nhiên có ba chữ số, được lập từ các chữ số 7 ; 0 ;3 mỗi chữ số viết một lần.

Tính số phần tử của các tập hợp :

\( A = \{70 ; 71 ; 72 ;....... ; 200 \} \)

\( B = \{ 124 ; 26 ; 28 ;....... ; 608 \} \)

\( C = \{81 ; 83 ; 85 ;......... ; 207 \} \)

Cho tập hợp \( M =\{  11 ; 7 ; 9 ; 17 \} \). Viết các tập hợp con của tập hợp M sao cho mỗi tập hợp con đó có hai phần tử.

Tìm một số có 6 chữ số tận cùng là chữ số 4. Biết rằng khi chuyển chữ số 4 đó lên đầu còn các chữ số khác giữ nguyên thì ta được một số mới lớn gấp 4 lần số cũ.