☘ BÀI 3. CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. ☘ PHẦN: SỐ HỌC ☘ CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN
|
💎 KIẾN THỨC
1) Phép cộng và phép nhân.
🍓 Phép cộng: với a, b, c là số tự nhiên
a
+
b
=
c
( số hạng)
( số hạng)
( tổng )
🍓 Phép nhân: với a, b, c là số tự nhiên
a
.
b
=
c
( thừa số )
( thừa số )
( tích)
2) Tính chất của phép cộng và phép nhân.
Với a, b, c là các số tự nhiên.
🍓 Tính chất giao hoán:
\( a + b = b + a \)
\( a . b = b. a \)
🍓 Tính chất kết hợp:
\( ( a + b) + c = a + ( b+ c) \)
\( (a.b) .c = a .( b.c) \)
🍓 Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ( hoặc trừ ):
\( a .( b + c) = a.b + a.c \)
\( a.( b - c ) = a.b - a.c \)
3) Phép trừ và phép chia hết.
🍓 Phép trừ:
Với a, b, c là các số tự nhiên và a ≥ b
a
-
b
=
c
( số bị trừ )
( số trừ )
( hiệu )
🍓 Phép chia hết:
Với a, b, c là các số tự nhiên và b ≠ 0
a
:
b
=
c
( số bị chia )
( số chia )
( thương )
📖 BÀI TẬP SGK
- Các bạn nên tự làm trước các bài tập này. Sau đó các bạn đối chiếu kết quả của mình với đáp án của bài.
- Hoặc khi các bạn chưa tìm ra cách giải thì có thể tham khảo bài giải trong phần .
📈 BÀI TẬP RÈN LUYỆN
- Các bạn nên tự làm trước các bài tập này. Sau đó các bạn đối chiếu kết quả của mình với đáp án của bài.
- Hoặc khi các bạn chưa tìm ra cách giải thì có thể tham khảo bài giải trong phần .
📚 Bài tập 1: Tính một cách hợp lí:
a) \( 3 + 7 + 11 + 15 + 19 + 23 + 27 \)
b) \( 19 - 16 + 13 -10 + 7 -4 \)
a) \( 3 + 7 + 11 + 15 + 19 + 23 + 27 \)
\( = (3+27) + ( 7 + 23) + (11+19) + 15 \)
\( = 30 + 30+ 30 + 15 \)
\( = 105 \)
b) \( 19 - 16 + 13 -10 + 7 -4 \)
\( = ( 19 -16 ) + ( 13 -10 ) + (7-4) \)
\( = 3 + 3+3 \)
\( = 9\)
📚 Bài tập 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) \( 3x + 145 = 160 \)
b) \( 4x - 12 = 8 \)
c) \( x : 144 -23 = 121 \)
a) \( 3x + 145 = 160 \)
\( 3x = 160 - 145 \)
\( 3x = 15 \)
\( x = 15 : 3 = 5 \)
b) \( 4x - 12 = 8 \)
\( 4x = 8 + 12 \)
\( 4x = 20 \)
\( x = 20 : 4 \)
\( x = 5 \)
c) \( x : 144 -23 = 121 \)
\( x:144 = 121 + 23 \)
\( x : 144 = 144\)
\( x = 144.144 \)
\( x = 20736 \)
📚 Bài tập 3: Tính một cách hợp lí:
a) \( 25 . 50 . 4. 20 \)
b) \( 79. 12 + 12 - 60.12 \)
a) \( 25 . 50 . 4. 20 \)
\( = ( 25.4). (50.20 ) \)
\( = 100.100\)
\( = 10000\)
b) \( 79. 12 + 12 - 60.12 \)
\( = 12.( 79+ 1 -60 ) \)
\( = 12. 20 \)
\( = 240 \)
📚 Bài tập 4: Sau đây là bảng thống kê số lượng và đơn giá một số mặt hàng của một công ty mua về. Tính tổng số tiền công ty phải trả cho số hàng này.🐸
Số thứ tự | Mặt hàng | Số lượng | Đơn giá |
1 | Ti vi | 3 cái | 5 000 000đ |
2 | Laptop | 6 cái | 12 500 000đ |
3 | Máy in | 3 cái | 3 200 000đ |
4 | Máy điều hòa | 4 cái | 7 000 000đ |
5 | Bàn làm việc | 5 cái | 6 700 000đ |
Số tiền mua 3 cái tivi:
\( 3 . 5 \: 000 \: 000 = 15 \: 000 \: 000 \) ( đồng )
Số tiền mua 6 cái laptop:
\( 6. 12 \: 500 \: 000 = 75 \: 000 \: 000 \) ( đồng )
Số tiền mua 3 cái máy in:
\( 3. 3 \: 200 \: 000 = 9 \: 600 \: 000 \) ( đồng )
Số tiền mua 4 cái máy điều hòa:
\( 4 . 7 \: 000 \: 000 = 28 \: 000 \: 000 \) ( đồng )
Số tiền mua 5 cái bàn làm việc:
\( 5 . 6 \: 700 \: 000 = 33 \: 500 \: 000 \) ( đồng )
Tổng số tiền công ty phải trả cho số hàng này:
\( 15 \: 000 \: 000 + 75 \: 000 \: 000 + 9 \: 600 \: 000 + 28\: 000 \: 000 + 33 \: 500 \: 000 \)
\( = 161 \: 100 \: 000\) ( đồng )