Bài 1: Tìm tất cả các số nguyên a biết \( \left |  a \right | ≤ 4 \)

Bài 2: Tìm phân số có tử là 7 biết nó lớn hơn \( - \cfrac{ 9}{10 } \) và nhỏ hơn \( - \cfrac{9 }{ 11} \)

Bài 3: Cho 2 đa thức 

\( P(x) = x^2 +2mx + m^2 \)

\( Q(x) = x^2 + (2m+1)x +m^2 \)

Tìm m biết \( P (1) = Q (-1)\)

Bài 4: Tìm các cặp số (x; y) biết: 

a) \( \cfrac{x }{ 3} = \cfrac{y }{7 }; xy = 84 \)

b) \( \cfrac{ 1+3y}{ 12} = \cfrac{ 1+5y}{5x } = \cfrac{1+7y }{4x } \)

Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biểu thức sau : 

\( A = \left | x+1  \right | +5 \)

\( B = \cfrac{x^2 +15 }{ x^2 +3 } \)

Bài 6: Cho tam giác ABC có \( \widehat{ A} < 90^0 \) . Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC.

a) Chứng minh: \( DC = BE\) và \( DC \perp BE \).

b) Gọi N là trung điểm của DE. Trên tia đối của tia NA lấy M sao cho \( NA = NM \).

Chứng minh: \( AB = ME \) và \( ΔABC =Δ  EMA\).

c) Chứng minh: \( MA \perp BC \).

---------------- Hết  ----------------