☊ BÀI GIẢNG ONLINE

TOÁN THCS
💎 Bổ trợ và nâng cao kiến thức

Luôn luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây.

TPL_PROTOSTAR_TOGGLE_MENU
  • 🍄 KIẾN THỨC
  • 🎬 HỌC ONLINNE
    • 🍎 TOÁN 6
    • 🍎 TOÁN 7
    • 🍎 TOÁN 8
    • 🍎 TOÁN 9
  • 📙 CHUYÊN ĐỀ
    • 🍎 TOÁN ỨNG DUNG THỰC TẾ
  • 📝 KIỂM TRA
  • 📚 ÔN THI
    • ️☕️ ÔN TẬP KT GIỮA HK 1
    • ️☕️ ÔN TẬP KT CUỐI HK 1
    • ️☕️ ÔN TẬP KT GIỮA HK 2
    • ☕️ ÔN TẬP KT CUỐI HK 2
    • 🍰 ÔN THI VÀO LỚP 10
    • 🍁 ÔN THI VÀO LỚP 10 ( CT 2018)
  • 🍂 ĐỀ LUYỆN THI
  • ✓ NGÂN HÀNG ĐỀ
  • ✓ ĐĂNG KÍ
  • 🛡 ĐĂNG NHẬP
  • ☎ HƯỚNG DẪN

  • Trang chủ
  • 🍰 RÚT GỌN VÀ TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
  • ☊ BÀI GIẢNG ONLINE

☊ BÀI GIẢNG ONLINE

  • In bài này
  • Gửi Email bài này
  • 📺 BÀI GIẢNG 1
  • 📺 BÀI GIẢNG 2
  • 💎 KIẾN THỨC
  • 📖 BÀI TẬP CƠ BẢN
  • 📖 BÀI TẬP NÂNG CAO
  • 🎁 KIỂM TRA

📺 BÀI GIẢNG 1

📚 PHẦN 1

📚 PHẦN 1

📚 PHẦN 2

📚 PHẦN 2

📚 PHẦN 3

📚 PHẦN 3

📚 PHẦN 4

📚 PHẦN 4

📺 BÀI GIẢNG 2

💎 KIẾN THỨC

text

📖 BÀI TẬP CƠ BẢN

📚 Bài tập 1: thực hiện phép tính:

1) \( A = \left ( \ \sqrt{5} - 2 \sqrt{3} \right ). \sqrt{5}  \)

2) \( B = (\sqrt{12} - 2 \sqrt{18} ).\cfrac{ \sqrt{2}}{2 }  \)

3) \( C = \left ( \sqrt{27} - \sqrt{ 12} + 2\sqrt{6}   \right ) : 3 \sqrt{3} \)

4) \( D = \left ( \cfrac{ 1-\sqrt{2} }{ 1+ \sqrt{2}} - \cfrac{1+ \sqrt{2}  }{ 1- \sqrt{2} }  \right ) : \sqrt{72} \)

5) \( E = \left (  3\sqrt{5} - 2 \sqrt{3} \right ) \sqrt{5} + \sqrt{60} \)

6) \( F = \left (\sqrt{28} - 2 \sqrt{3} + \sqrt{7}   \right ) .\sqrt{7} + \sqrt{84} \)

7) \( G = \left ( \sqrt{6} + \sqrt{5}  \right )^2 - \sqrt{120} \)

8) \( H =\left (  \sqrt{14} - 3 \sqrt{2}\right )^2 + 6 \sqrt{28}  \)

1) \( A = \left ( \ \sqrt{5} - 2 \sqrt{3} \right ). \sqrt{5}  \)

\( = \sqrt{5^2} - 2 \sqrt{3.5} = 5 - 2 \sqrt{15}   \)


2) \( B = (\sqrt{12} - 2 \sqrt{18} ).\cfrac{ \sqrt{2}}{2 }  \)

\(  = \cfrac{\sqrt{24} }{2 } - \cfrac{ 2.\sqrt{36}}{2 } = \sqrt{6} - 6 \)


3) \( C = \left ( \sqrt{27} - \sqrt{ 12} + 2\sqrt{6}   \right ) : 3 \sqrt{3} \)

\( = \sqrt{27}: 3 \sqrt{3} - \sqrt{12}: 3\sqrt{3} + 2 \sqrt{6} : 3 \sqrt{3} \)

\( = 1 - \cfrac{2 }{3 } + \cfrac{2 \sqrt{2} }{3 } = \cfrac{1+2 \sqrt{2} }{3 } \)

------------------------------------------------------- 


4) \( D = \left ( \cfrac{ 1-\sqrt{2} }{ 1+ \sqrt{2}} - \cfrac{1+ \sqrt{2}  }{ 1- \sqrt{2} }  \right ) : \sqrt{72} \)

5) \( E = \left (  3\sqrt{5} - 2 \sqrt{3} \right ) \sqrt{5} + \sqrt{60} \)

6) \( F = \left (\sqrt{28} - 2 \sqrt{3} + \sqrt{7}   \right ) .\sqrt{7} + \sqrt{84} \)

7) \( G = \left ( \sqrt{6} + \sqrt{5}  \right )^2 - \sqrt{120} \)

8) \( H =\left (  \sqrt{14} - 3 \sqrt{2}\right )^2 + 6 \sqrt{28}  \)


📚 Bài tập 2: Rút gọn các biểu thức sau:

1) \( A = \left (  1 + \cfrac{a - \sqrt{a}  }{\sqrt{a} - 1  } \right ) \left ( 1 - \cfrac{a + 2\sqrt{a}  }{ 2 + \sqrt{a} }   \right ) \)

2) \( B = \left (  \cfrac{a - \sqrt{a}  }{\sqrt{a}-1  } + 2\right ) \left ( 2 - \cfrac{\sqrt{a} +a  }{1 + \sqrt{a}  }   \right ) \)

3) \( C =\left ( \cfrac{a\sqrt{a} +b \sqrt{b} }{ \sqrt{a}+\sqrt{b} } - \sqrt{ab} \right ) \left (  \cfrac{\sqrt{a} + \sqrt{b}  }{ a - b } \right )^2   \)

4) \( D = \cfrac{\sqrt{a} }{ \sqrt{a} - \sqrt{b} } - \cfrac{ \sqrt{b} }{\sqrt{a} +\sqrt{b}  }  - \cfrac{2b }{ a-b}  \)


📚 Bài tập 3: Cho hai biểu thức:

\( A = \cfrac{\left (  \sqrt{x} - \sqrt{y} \right )^2 +4\sqrt{xy} }{\sqrt{x}+\sqrt{y}  } \) và \( B =  \cfrac{ x \sqrt{y} - y \sqrt{x} }{ \sqrt{xy} } \)  ( với x>0 ; y > 0 \)

a) Rút gọn A và B.

b) Tính \( A.B \)  với \( x = 2\sqrt{3} , y = \sqrt{3} \)


📚 Bài tập 4: Cho biểu thức:

\( M = \cfrac{ (x-3)^2 + 3x -7 }{x^2 - 4 } \),  \( ( x ≠ ± 2) \)

a) Rút gọn M.

b) Với giá trị nào của x thì \( M = \cfrac{1 }{3 } \).


📚 Bài tập 5:  Rút gọn:

\( P = \cfrac{x^2 - \sqrt{2}  }{ x^4 + ( \sqrt{3} - \sqrt{2} ) x^2 - \sqrt{6} } \),  \( ( x^2 ≠ \sqrt{2} ) \)

Tìm giá trị của x để P lớn nhất và tìm giá trị đó.


📚 Bài tập 6: Rút gọn biểu thức:

a) \( A = \sqrt{7 - 4 \sqrt{3} } - \sqrt{7 +4 \sqrt{3} } \)

b) \( B = \left ( \cfrac{ \sqrt{x}+1}{ x-4} +\cfrac{ \sqrt{x} -1 }{ x+ 4\sqrt{x} + 4 }  \right ) . \cfrac{ x \sqrt{x} +2x - 4 \sqrt{x} -8 }{ \sqrt{x}} \) ,  với x > 0 , x ≠ 4


📚 Bài tập 7: Cho biểu thức:

\( P = \left ( \cfrac{ 1}{\sqrt{x} } + \cfrac{\sqrt{x} }{\sqrt{x}+1 }   \right ) : \cfrac{\sqrt{x} }{x+\sqrt{x} } \), với x > 0

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tìm giá trị của P khi x = 4.

c) Tìm x để \( P = \cfrac{13 }{ 3} \)


📚 Bài tập 8: Rút gọn biểu thức:

a) \( A = \left ( 2 \sqrt{4+ \sqrt{6-2\sqrt{5}}}  \right ) .\left ( \sqrt{10} - \sqrt{2}  \right ) \)

b) \( B = \left (  \cfrac{\sqrt{a} -1 }{\sqrt{a}+1 } + \cfrac{ \sqrt{a}+1 }{ \sqrt{a}-1 } \right ) .\left ( 1 - \cfrac{ 2}{a+1 }  \right )^2 \), với a > 0, a ≠ 1


📚 Bài tập 9: Cho

\( A = \left (  \cfrac{ 1}{x-\sqrt{x}  } + \cfrac{1 }{ \sqrt{x} -1 } \right ) : \cfrac{ \sqrt{x}+1 }{ (\sqrt{x} -1 )^2 } \)

a) Tìm  điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.

b) Tìm giá trị của x để \( A = \cfrac{ 1}{3 } \)

c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \( P = A - 9 \sqrt{x} \)


📚 Bài tập 10: Rút gọn biểu thức sau:

a) \( A = \sqrt{2} + \sqrt{8} \)

b) \( B = \left ( \cfrac{\sqrt{a} }{\sqrt{ab} -b  } +\cfrac{ \sqrt{b} }{\sqrt{ab} - a  }  \right ) .\left ( a \sqrt{b} - b \sqrt{a}  \right ) \)   ( a >0 , b >0 , a ≠ b )

📖 BÀI TẬP NÂNG CAO

[TEXT]

🎁 KIỂM TRA

[TEXT]

📚 ÔN THI VÀO LỚP 10

  • 🍰 RÚT GỌN VÀ TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
  • 🍰 HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
  • 🍰 HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
  • 🍰 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
  • 🍰 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
  • 🍰 HỆ THỨC VI-ET VÀ ỨNG DỤNG
  • 🍰 ĐỒ THỊ HÀM SỐ \( y = ax^2 \) ( a ≠ 0 ) VÀ ỨNG DỤNG
  • 🍰 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PT, HỆ PT
  • 🍰 CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG TRÒN
  • 🍰 CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ

📦 THƯ VIỆN TÀI NGUYÊN

  • 📐PHẦN MỀM GEOGEBRA
  • 📚 BÀI GIẢNG
    • ✓ TOÁN 6
    • ✓ TOÁN 7
    • ✓ TOÁN 8
    • ✓ TOÁN 9
  • 📚 GIÁO ÁN
    • ✓ TOÁN 6
    • ✓ TOÁN 7
    • ✓ TOÁN 8
    • ✓ TOÁN 9
  • 📚 TÀI LIỆU TOÁN
    • ✓ TOÁN 6
    • ✓ TOÁN 7
    • ✓ TOÁN 8
    • ✓ TOÁN 9
    • ✓ ÔN THI VÀO LỚP 10
    • ✓ ĐỀ THI HS GIỎI CÁC TỈNH
    • ✓ ĐỀ THI TOÁN QUỐC TẾ - APMO
  • 📚 PHỤ LỤC 1, 2, 3
    • ✓ TOÁN 6
    • ✓ TOÁN 7
    • ✓ TOÁN 8
    • ✓ TOÁN 9

📊 THỐNG KÊ TRUY CẬP

🙋 KHÁCH VIẾNG: 281

💌 THÀNH VIÊN: 0

🍎 TỔNG: 281


📈 TỔNG TRUY CẬP: 1.463.055 lượt.

( Thống kê từ ngày 08/05/2022 )


🔥 Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.

🦀 Hai cạnh góc vuông: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.

🦀 Cạnh huyền - góc nhọn: Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.

🦀 Góc nhọn - cạnh góc vuông: Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.

🦀 Cạnh huyền - cạnh góc vuông: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.


BẢN QUYỀN © 2014 - 2025 TOÁN THCS

Email: phamthientu84@gmail.com 

ĐT:  0944.734.007 - 0379.190.949

⇪